Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: read »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* động từ read
- đọc
=> to read aloud+ đọc to
=> to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng
=> to read to oneself+ đọc thầm
=> to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc
=> this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn
- học, nghiên cứu
=> to read law+ học luật
=> to read for the examination+ học để chuẩn bị thi
- xem đoán
=> to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai
=> to read a dream+ đoán mộng
=> to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai
=> to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai
- ghi (số điện, nước tiêu thụ...)
- chỉ
=> the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét
- hiểu, cho là
=> silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý
=> it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là...
=> it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách
- biết được (nhờ đọc sách báo...)
=> you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi
- viết, ghi
=> the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau
- đọc nghe như
=> the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết
!to read off
- biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện
=> his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì
- đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru
!to read on
- đọc tiếp
!to read out
- đọc to
- đọc từ đầu đến cuối
=> read over+ đọc qua, xem qua
- đọc hết, đọc từ đâu đến cuối
- đọc lại
!to read through
- đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...)
!to read up
- nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng
=> to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi
=> to read up on history+ nghiên cứu lịch sử
!to read between the lines
- tìm hiểu ẩn ý
- đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời
!to read oneself to sleep
- đọc sách để ngủ
!to read someone at a glance
- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào
!to read someone like a book
- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai
!to read someone a lesson
- (xem) lesson
* danh từ
- sự đọc (sách báo)
- thời gian dành để đọc (sách báo)
=> to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read
* tính từ
- có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về
=> deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 34.237.245.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập