Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rag »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- giẻ, giẻ rách
- (số nhiều) quần áo rách tả tơi
=> to be in rags+ ăn mặc rách tả tơi
- (số nhiều) giẻ cũ để làm giấy
- mảnh vải, mảnh buồm
=> not having a rag to one's back+ không có lấy mảnh vải che thân
=> a rag of a sail+ mảnh buồm
- (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
=> flying rags of cloud+ những cụm mây bay tả tơi
=> meat cooked to rags+ thịt nấu nhừ tơi
=> there is not a rag of evidence+ không có một tí bằng chứng nào
=> not a rag of truth+ không một mảy may sự thật nào
-(mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...
!to chew the rag
!x Ảchew
!to cram on every rag
- (hàng hải) giương hết buồm
!to get one's rag out
- (xem) get
!glad rags
- (xem) glad
!to tear to rag
- xé rách rả tơi
* danh từ
- đá lợp nhà
- (khoáng chất) cát kết thô
- sự la lối om sòm; sự phá rối
- trò đùa nghịch (của học sinh);
=> to say something only for a rag+ nói cái gì cốt chỉ để đùa
* ngoại động từ
- rầy la, mắng mỏ (ai)
- bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)
- phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)
- la ó (một diễn viên
* nội động từ
- quấy phá, phá rối; la hét om sòm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.205.114.205 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập