Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: foul »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- hôi hám, hôi thối
=> a foul smell+ mùi hôi thối
- bẩn thỉu, cáu bẩn
=> a foul pipe+ cái tẩu cáu bẩn
- ươn (cá)
- xấu, đáng ghét (thời tiết)
- xấu, tồi, thô tục, tục tĩu, thô lỗ
=> foul motive+ động cơ xấu
=> foul talk+ chuyện tục tĩu
- (từ lóng) gớm, tởm, kinh tởm
- nhiễm độc
=> foul air+ không khí nhiễm độc
- nhiều rêu; nhiều hà (đáy tàu)
- tắc nghẽn
=> a foul gun-barrel+ nòng súng bị tắc
- rối (dây thừng)
- trái luật, gian lận
=> a foul blow+ cú đấm trái luật
=> foul game+ trò chơi gian lận
- ngược (gió)
- (ngành in) nhiều lỗi
=> a foul copy+ bản in nhiều lỗi
!by fair means or foul
- (xem) mean
* phó từ
- trái luật, gian trá, gian lận
=> to hit foul+ đánh một cú trái luật
=> to play somebody foul+ chơi xỏ ai; gian trá đối với ai
!to fall (go, run) foul of
- va phải, đụng phải
- (nghĩa bóng) đụng chạm với, va chạm với
* danh từ
- vật bẩn, vật hôi thối
- điều xấu
- sự đụng, sự chạm, sự va
- sự vướng mắc vào nhau, sự rối
- cú đấm trái luật; cú ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...)
!through foul and fair
- bằng mọi cách
* nội động từ
- trở nên bẩn, trở nên hôi thối
- va chạm, đụng chạm
- bị tắc nghẽn; bị vướng, bị rối
- chơi trái luật; chơi ăn gian; chơi xấu
* ngoại động từ
- làm xấu, làm dơ bẩn, làm nhơ nhuốc
- đụng chạm vào, va chạm vào (cái gì)
- làm tắc nghẽn (đường đi lại); làm rối
!to foul up
- (thông tục) làm rối tung
!to foul one's nest
- làm ô danh gia đình
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.137.192.3 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập