Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: open »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- mở, ngỏ
=> to leave the door open+ bỏ ngõ cửa
=> an open letter+ bức thư ngỏ
=> open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ
=> open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng)
- mở rộng, không hạn chế; không cấm
=> an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người
=> an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm)
- trần, không có mui che; không gói, không bọc
=> an open carriage+ xe mui trần
- trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng
=> in the open air+ giữa trời, lộ thiên
=> in the open sea+ ở giữa biển khơi
=> an open quarry+ mở đá lộ thiên
=> an open field+ đồng không mông quạnh
- thông, không bị tắn nghẽn
=> an open road+ đường không bị tắc nghẽn
- công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết
=> an open secret+ điều bí mật ai cũng biết
=> an open quarrel+ mối bất hoà công khai
=> open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt
- cởi mở, thật tình
=> to be open with somebody+ cởi mở với ai
=> an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật
- thưa, có lỗ hổng, có khe hở...
=> open ranks+ hàng thưa
=> in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa
- chưa giải quyết, chưa xong
=> an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận
- rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến
=> an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)
=> to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi
- còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...
=> the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm
- không đóng băng
=> the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng
- không có trong sương giá, dịu, ấm áp
=> an open winter+ một mùa đông không có sương giá
=> open weather+ tiết trời dịu (ấm áp)
- mở ra cho, có thể bị
=> the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo
=> to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều
=> open to attack+ có thể bị tấn công
- (điện học) hở
=> open circuit+ mạch hở
- (hàng hải) quang đãng, không có sương mù
- (ngôn ngữ học) mở (âm)
- (âm nhạc) buông (dây)
!to keep open house
- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
!to lay open
- (xem) lay
!to welcome with open arms
- (xem) arm
* danh từ
- chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh
=> in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật
- biên khơi
- sự công khai
- chỗ hở, chỗ mở
- (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open)
* ngoại động từ
- mở, bắt đầu, khai mạc
=> to open a business+ bắt đầu kinh doanh
=> to open an account+ mở tài khoản
=> to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng
=> to open a shop+ mở cửa hàng
=> to open a road+ mở đường giao thông
=> to open the mind+ mở rộng trí óc
=> to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng
=> to open Parliament+ khai mạc nghị viện
- thổ lộ
=> to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai
- (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy
* nội động từ
- mở cửa
=> the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
- mở ra, trông ra
=> the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ
- bắt đầu, khai mạc
=> the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
=> the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua
- huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người)
- nở
- trông thấy rõ
=> the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ
!to open out
- phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra
- bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình
!to open up
- mở ra, trải ra
- làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật)
!to open bowels
- làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng
!tom open a debate
- phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận
!to open the door to
- (xem) door
!to open one's eyes
- mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên
!to open someone's eyes
- làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra
!to open one's shoulders
- đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.253.93 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập