Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: on »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- trên, ở trên
=> a book on the table+ quyển sách ở trên bàn
=> to float on the water+ nổi trên mặt nước
- dựa trên, dựa vào
=> a statement founded on fact+ một lời tuyên bố dựa trên sự kiện
- vào, lúc khi
=> on Sunday+ vào ngày chủ nhật
=> on reaching home+ khi tới nhà
- vào, về phía, bên
=> an attack on a post+ cuộc tấn công vào đồn
=> the put the dog on a chain+ buộc chó vào xích
=> to be his on the head+ bị đánh rơi vào đầu
=> on the south of...+ về phía nam của...
=> a house on the river+ nhà bên sông
=> on my right+ ở bên phải tôi
=> tax on alcohol+ thuế đánh vào rượu
=> to march on Hanoi+ tiến về phía Hà nội
- với
=> to smile on someone+ cười với ai
- chống lại
=> to rise on the oppressors+ nổi dậy chống lại bọn áp bức
- bằng, nhờ vào
=> to live on bread and milk+ sống bằng bánh mì và sữa
- về, nói về, bàn về
=> a lecture on Shakespeare+ buổi thuyết trình về Sếch-xpia
=> his opinion on the subject+ ý kiến của anh ta về vấn đề đó
- đang
=> on fire+ đang cháy
=> on strike+ đang đình công
- thuộc, của
=> he was on the staff+ ông ấy thuộc ban tham mưu
!on business
- có việc, có công tác
=> to go somewhere on business+ đi đâu có việc
!on the instant
- (xem) instant
!on purpose
- (xem) purpose
!on the sly
- (xem) sly
!to be gone on somebody
- (xem) go
!to have something on oneself
- mang cái gì trong người
!to have something on somebody
- có điều gì đang phàn nàn về ai
- hơn ai về cái gì
* phó từ
- tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên
=> to read on+ đọc tiếp
=> it is well on in the night+ đêm đã về khuya
- đang, đang có, đang hoạt động
=> light is on+ đèn đang cháy
=> to switch on the light+ bật đèn lên
=> Othello is on+ vở Ô-ten-lô đang diễn
- vào
=> to put one's shoes on+ đi giày vào
=> on with your coat+ anh hãy mặc áo vào
!to be getting on for fifty
- sắp năm mươi tuổi
!to be on
- (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý
=> there is a show tonight, are you on?+ tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không?
!to be on to somebody
- biết được ý định của ai
- quấy rầy ai; móc máy ai
!to be rather on
- (từ lóng) ngà ngà say
!from that day on
- từ ngày đó về sau
!on and off
- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn
!on and on
- liên tục, liên miên
* tính từ
- (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê)
=> an on drive+ cú đánh về bên trái
* danh từ
- (thể dục,thể thao) phía trái (crickê)
=> a fine drive to the on+ một cú đánh rất đẹp về bên trái
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.128.203.158 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập