Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: line »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- dây, dây thép
=> to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép
- vạch đường, đường kẻ
=> to draw a line+ kẻ một đường
=> a carved line+ đường cong
- đường, tuyến
=> line of sight+ đường ngắm (súng)
=> line of communication+ đường giao thông
=> a telephone line+ đường dây điện thoại
- hàng, dòng (chữ); câu (thơ)
=> to begin a new line+ xuống dòng
=> just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là
=> there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay
- hàng, bậc, lối, dãy
=> to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với
=> to stand in a line+ đứng sắp hàng
- (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn
=> the lines of a ship+ hình nét của một con tàu
- (quân sự) tuyến, phòng tuyến
=> the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu
=> a defence line+ tuyến phòng thủ
=> line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận
=> to go up the line+ đi ra mặt trận
- ranh giới, giới hạn
=> to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó
- dòng, dòng dõi, dòng giống
=> to come of a good line+ con dòng cháu giống
=> a line of scholars+ một dòng học giả
- phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối...
=> line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử
- ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường
=> to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng
=> history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta
- (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm
=> ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta
- (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành
=> on the party's lines+ theo đường lối của đảng
=> I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này
- (the line) đường xích đạo
=> to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo
- lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ)
- (quân sự) (the line) quân đội chính quy
- (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines)
- (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai
!on the line
- mập mờ ở giữa
!to bring into line [with]
- làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với)
!to come into line [with]
- đồng ý công tác (với)
!to give someone line enough
- tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt)
!to read between the lines
- (xem) read
!to toe the line
- (xem) toe
!hook, line and sinker
- (xem) sinker
* ngoại động từ
- vạch, kẻ thành dòng
=> to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy
=> to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa)
=> to line through+ gạch đi, xoá đi
- làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch
=> face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng
- sắp thành hàng dàn hàng
=> to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ
=> to line out men+ dàn quân ra
* nội động từ
- sắp hàng, đứng thành hàng ngũ
=> to line up+ đứng thành hàng ngũ
=> to line out+ dàn hàng
* ngoại động từ
- lót
=> to line a garment+ lót một cái áo
- (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét
=> to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy
=> to line one's purse+ nhét đầy ví
* ngoại động từ
- phủ, đi tơ (chó)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 44.197.191.240 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập