Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: let »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở
=> without let or hindrance+ (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở
* ngoại động từ let
- để cho, cho phép
=> I let him try once more+ tôi để cho nó thử một lần nữa
- cho thuê
=> house to let+ nhà cho thuê
* nội động từ
- để cho thuê
!to let by
- để cho đi qua
!to let down
- hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi
=> she lets down her hair+ cô ta bỏ xoã tóc
!to let in
- cho vào, đưa vào
- (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa
!to let into
- để cho vào
=> to let someone into some place+ cho ai vào nơi nào
- cho biết
=> to let someone into the secret+ để cho ai hiểu biết điều bí mật
!to let off
- tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ
- bắn ra
=> to let off a gun+ nổ súng
=> to let off an arrow+ bắn một mũi tên
- để chảy mất, để bay mất (hơi...)
!to let on
- (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ
!to let out
- để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài
=> to let the water out of the bath-tub+ để cho nước ở bồn tắm chảy ra
- tiết lộ, để cho biết
=> to let out a secret+ tiết lộ điều bí mật
- nới rộng, làm cho rộng ra
- cho thuê rộng rãi
!to let out at
- đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
!to let up
- (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại
!to let alone
- không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
!to let somebody alone to do something
- giao phó cho ai làm việc gì một mình
!to let be
- bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
=> let me be+ kệ tôi, để mặc tôi
!to let blood
- để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
!let bygones be bygones
- (xem) bygone
!to let the cat out of the bag
- để lộ bí mật
!to let somebody down gently (easity)
- khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
!to let fall
- bỏ xuống, buông xuống, ném xuống
- nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm
=> to let fall a remark on someone+ buông ra một lời nhận xét về ai
- (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)
!to let fly
- bắn (súng, tên lửa...)
- ném, văng ra, tung ra
=> to let fly a torrent of abuse+ văng ra những tràng chửi rủa
!to let go
- buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
!to let oneself go
- không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi
!to let somebody know
- bảo cho ai biết, báo cho ai biết
!to let loose
- (xem) loose
!to let loose the dogs of war
- tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh
!to let pass
- bỏ qua, không để ý
!let sleeping dogs lie
- (xem) dog
!to let slip
- để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất
=> to let slip an opportunity+ bỏ lỡ mất nột cơ hội
!to lets one's tongue run away with one
- nói vong mạng, nói không suy nghĩ
* trợ động từ lời mệnh lệnh
- hây, để, phải
=> let me see+ để tôi xem
=> let it be done at onece+ phải làm xong ngay việc này
=> let us go to the cinema+ chúng ta hây đi xi nê
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 54.89.24.147 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập