Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: hot »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- nóng, nóng bức
=> hot climate+ khí hậu nóng bức
- cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
- nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
- nóng nảy
=> hot temper+ tính nóng nảy
- sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
=> hot dispute+ cuộc tranh cãi sôi nổi
- nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
- mới phát hành giấy bạc
- (âm nhạc) giật gân
=> hot music+ nhạc giật gân
- (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
- (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
- (điện học) thế hiệu cao
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
!hot and hot
- ăn nóng (thức ăn)
!hot and strong
- sôi nổi, kịch liệt
!to make it (the place) too hot for somebody
- gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
* phó từ
- nóng
- nóng nảy, giận dữ
- sôi nổi; kịch liệt
!to blow hot and cold
- hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
!to give it somebody hot
- (xem) give
* ngoại động từ
- đun nóng, hâm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.59.36.203 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập