Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: great »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- lớn, to lớn, vĩ đại
=> a wind+ cơn gió lớn
=> a great distance+ một khoảng cách lớn
=> the Great October Socialist Revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại)
=> a great writer+ một nhà văn lớn
=> the great powers+ những nước lớn
=> a great scoundrel+ thằng đại bợm
=> the great majority+ đại đa số
=> at a great price+ đi rất nhanh
- hết sức, rất
=> with great care+ cẩn thận hết sức
=> to pay great attention to+ hết sức chú ý tới
- cao quý, ca cả, cao thượng
=> he appeared greater in adversity than ever before+ trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết
- tuyệt hay, thật là thú vị
=> that is great!+ thật là tuyệt!
=> to have great time+ được hưởng một thời gian thú tuyệt
- giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận
=> to be great on+ hiểu rõ, biết rõ, hiểu tường tận về (cái gì)
=> to be great at+ rất giỏi về (cái gì)
- thân (với ai)
=> to be great with somebody+ thân với ai
!to be great with child
- (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa
!great dozen
- tá mười ba
!great many
- nhiều
!to have a great mind to
- (xem) mind
!to live to a great age
- sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu
!to take a great interest in
- rất quan tâm đến
* danh từ
- (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại
- số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-phớt)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.218.129.100 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập