Người Cư Sĩ [ Trở Về ] [Home Page] [ Index Việt ] [Index Pali]
Trung Bộ Kinh |
Theo Thứ Tự Tên Kinh Việt
Kinh A-na-luật (127)
Kinh An trú tầm (a)(20)
Kinh Angulimala (86)
Kinh Assalayana (93)
Kinh Bahitika (88)
Kinh Bhaddali (65)
Kinh Brahmayu (91)
Kinh Bất đoạn (111)
Kinh Bất động lợi ích (106)
Kinh Bẫy mồi (25)
Kinh Bốn mươi (a) (Ðại kinh) (117)
Kinh Bát thành (52)
Kinh Bạc-câu-la (124)
Kinh Canki (95)
Kinh Catuma (67)
Kinh Chánh tri kiến (a)(9)
Kinh Chân nhân (113)
Kinh Căn tu tập (a)(152)
Kinh Devadaha (101)
Kinh Dhananjani (97)
Kinh Esukari (96)
Kinh Ganaka Moggalana (a)(107)
Kinh Ghatikara (81)
Kinh Ghotamukha (94)
Kinh Giới phân biệt (a)(140)
Kinh Giáo giới Channa (144)
Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc (143)
Kinh Giáo giới La-hầu-la (Ðại kinh) (62)
Kinh Giáo giới La-hầu-la ở Am-bà-la (a) (61)
Kinh Giáo giới Nandaka (146)
Kinh Giáo giới Phú-lâu-na (145)
Kinh Gopaka Moggalana (a)(108)
Kinh Gulissani (69)
Kinh Gò mối ((23))
Kinh Hữu học (53)
Kinh Hiền ngu (129)
Kinh Hy hữu vị tằng hữu pháp (123)
Kinh Hàng ma (50)
Kinh Hành sanh (120)
Kinh Hạnh con chó (a)(57)
Kinh Jivaka (55)
Kinh Kandaraka (51)
Kinh Kannakatthala (90)
Kinh Khu rừng (17)
Kinh Khu rừng sừng bò (Tiểu kinh) (31)
Kinh Khu rừng sừng bò (Ðại kinh) (32)
Kinh Khổ uẩn (a) (Ðại kinh) (13)
Kinh Khổ uẩn (Tiểu kinh) (14)
Kinh Khất thực thanh tịnh (151)
Kinh Tiểu không (a)(121)
Kinh Ðại không (122)
Kinh Không gì chuyển hướng (60)
Kinh Không uế nhiễm (5)
Kinh Kitagiri (70)
Kinh Kosampiya (48)
Kinh Lomasakangiya nhất dạ hiền giả (134)
Kinh Làng Sama (104)
Kinh Madhura (84)
Kinh Magandiya (a)(75)
Kinh Makhadeva (83)
Kinh Malunkyaputta (Ðại kinh) (64)
Kinh Malunkyaputta (a) (Tiểu kinh) (63)
Kinh Mật hoàn (a)(18)
Kinh Mãn nguyệt (Tiểu kinh) (110)
Kinh Mãn nguyệt (Ðại kinh) (109)
Kinh Nalakapana (68)
Kinh Nghiệp phân biệt (a) (Tiểu kinh) (135)
Kinh Nghiệp phân biệt (a) (Ðại kinh) (136)
Kinh Nghĩ như thế nào? (103)
Kinh Người chăn bò (Tiểu kinh) (34)
Kinh Người chăn bò (Ðại kinh) (33)
Kinh Nhiều cảm thọ (59)
Kinh Nhất dạ hiền giả (131)
Kinh A-nan Nhất dạ hiền giả (132)
Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất dạ hiền giả (133)
Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasakangiya(a) (134)
Kinh Nhập tức Xuất tức niệm (a) (118)
Kinh Niệm xứ (a)(10)
Kinh Năm và Ba (102)
Kinh Nên hành trì, không nên hành trì (114)
Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda (150)
Kinh Phương quảng (Ðại kinh) (43)
Kinh Phương quảng (a) (Tiểu kinh) (44)
Kinh Pháp hành (Ðại kinh) (46)
Kinh Pháp hành (a) (Tiểu kinh) (45)
Kinh Pháp môn căn bản (a)(1)
Kinh Pháp trang nghiêm (89)
Kinh Phân biệt cúng dường (142)
Kinh Phân biệt sáu xứ (137)
Kinh Phân biệt về sự thật (141)
Kinh Phạm thiên cầu thỉnh (49)
Kinh Phù-di (a)(126)
Kinh Potaliya (54)
Kinh Ratthapala (a)(82)
Kinh Sợ hãi và khiếp đảm (a)(4)
Kinh Saccaka (Tiểu kinh) (35)
Kinh Saccaka (a) (Ðại kinh) (36)
Kinh Sakuludayi (Tiểu kinh) (79)
Kinh Sakuludayi (Ðại kinh) (77)
Kinh Saleyyaka (a)(41)
Kinh Samanamandika (78)
Kinh Sandaka (76)
Kinh Sangarava (100)
Kinh Sela (92)
Kinh Song tầm (a)(19)
Kinh Subha (99)
Kinh Sư tử hống (a) (Tiểu kinh) (11)
Kinh Sư tử hống (a) (Ðại kinh) (12)
Kinh Sáu sáu (a)(148)
Kinh Sáu thanh tịnh (112)
Kinh Sáu xứ (a) (Ðại kinh) (149)
Kinh Thiện tinh (a)(105)
Kinh Thiên sứ (130)
Kinh Thừa tự Pháp (3)
Kinh Thánh cầu ((26))
Kinh Thân hành niệm (a)(119)
Kinh Thôn tiên (116)
Kinh Trường Trảo (74)
Kinh Trạm xe (a) ((24))
Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết (138)
Kinh Tất cả lậu hoặc (a)(2)
Kinh Tư lượng (15)
Kinh Tư sát (47)
Kinh Tâm hoang vu (16)
Kinh Tùy phiền não (128)
Kinh Vacchagotta (Ðại kinh) (73)
Kinh Vacchagotta về lửa (a)(72)
Kinh Vacchagotta về tam minh (71)
Kinh Vasettha (98)
Kinh Vekhanassa (80)
Kinh Veranjaka (42)
Kinh Vương tử Bồ-đề (85)
Kinh Vương tử Vô-úy (a)(58)
Kinh Ví dụ con chim cáy (66)
Kinh Ví dụ con rắn (a)(22)
Kinh Ví dụ cái cưa (a)(21)
Kinh Ví dụ dấu chân voi (Tiểu kinh) ((27))
Kinh Ví dụ dấu chân voi (Ðại kinh) (28)
Kinh Ví dụ lõi cây (Tiểu kinh) (30)
Kinh Ví dụ lõi cây (Ðại kinh) (29)
Kinh Ví dụ tấm vải (a)(7)
Kinh Vô tránh phân biệt (139)
Kinh Xóm ngựa (Tiểu kinh) (40)
Kinh Xóm ngựa (Ðại kinh) (39)
Kinh Ái sanh (a)(87)
Kinh Ưu-ba-ly (56)
Kinh Ước nguyện (6)
Kinh Ða giới (115)
Kinh Ðiều ngự địa (a)(125)
Kinh Ðoạn giảm (a) (8)
Kinh Ðoạn tận ái (Tiểu kinh) (37)
Kinh Ðoạn tận ái (Ðại kinh) (38)
Kinh giáo giới La-hầu-la (Tiểu kinh) (147)
(a) Việt-Anh
[Trở về trang Thư Mục]