Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)

Trang chủ »» Kinh Nam truyền »» Vi Diệu Pháp (Abhidhamma) »» Trích Cú Từ Ðiển (Padabhājanīyānukkamo) »»

Vi Diệu Pháp (Abhidhamma) »» Trích Cú Từ Ðiển (Padabhājanīyānukkamo)

Donate

Abhidhammatthasangaha

Xem đối chiếu:

Dịch giả: Tịnh Sự (Santakicca)

Đại Tạng Kinh Việt NamKính mong quý độc giả xem kinh cùng góp sức hoàn thiện bằng cách gửi email về admin@rongmotamhon.net để báo cho chúng tôi biết những chỗ còn có lỗi.

Font chữ:

Ajjhatta nội phần. 1033. 2035. hầu hết.
Ajjhattādhipati Trưởng nội phần. 2079.
Ajjhattārammaṇa hữu cảnh nội phần, biết cảnh nội phần. 2127.2131. hầu hết.
Ajjhattārammaṇādhipati Trưởng hữu cảnh nội phần. 2148.
Ajjhattika thuộc nội phần. 589. 591.2108
Atireka thêm nữa, thừa ra, có hơn. 2066.
Atīta quá khứ. 1918. 2921. hầu hết.
Atītārammaṇa hữu cảnh quá khứ, biết cảnh quá khứ. 1947.1950 hầu hết.
Atītarammaṇādhipati Trưởng hữu cảnh quá khứ.1982.
Anattānupassanā tùy quán vô ngã. 1998.
Anāgata vị lai. 1919. 1922 hầu hết.
Anāgataṃsaññānapaccavekkhaṇā sự phản khán vị lai phần trí (thông) 1573.1580.
Anāgatārammaṇa hữu cảnh vị lai, biết cảnh vị lai. 1948.1971 hầu hết.
Anāgatārammaṇādhipati Trưởng hữu cảnh vị lai. 1984.
Aniccānupassanā tùy quán vô thường. 1998.
Anidassana-appaṭigha vô kiến vô đối. 2175. 2203 hầu hết.
Anidassana-appaṭighamūlaka căn vô kiến vô đối. 2180. 2184. 2192. 2195. 2204. 2211.
Anidassana-appaṭighādhipati Trưởng vô kiến vô đối. 2210.
Anidassanasappaṭigha vô kiến hữu đối 2175. 2206 hầu hết.
Anidassanasappaṭighamūlaka căn vô kiến hữu đối 2179.2183.2191.2194.
Aniyata bất định; phi cố định. 1632.1691 hầu hết.
Aniyatamicchādiṭṭhi tà kiến phi cố định. 1725.
Aniyatādhipati trưởng phi cố định. 1703. 1714. 1890. hầu hết.
Anuppanna chưa sanh khởi. 1119.1483.
Anumajjanta thông suốt; người lão thông. 104. 115. 462. 554. 557. 574. 576. 2108.
Anulomagaṇanā cách đếm thuận tùng. 470.
Anulomapaccanīya thuận tùng đối lập. 479. 575.
Anulomapaccanīyagaṇanā cách đếm thuận tùng đối lập. 97.463.
Anulomapada câu thuận tùng 2126.
Anulomasahajātasadisa giống như câu sanh thuận tùng 1955.2047.2133.
Anta sau chót, câu chót. 2235
Apacayagāmi nhân tịch diệt, pháp dẫn đến Níp Bàn. 1017. 1087 hầu hết.
Appamāṇa vô lượng. 1323.1420 hầu hết
Appamāṇādhipati trưởng vô lượng. 1345. 1382. 1432. 1433 hầu hết.
Appamāṇārammaṇa hữu cảnh vô lượng, biết cảnh vô lượng 1543. 1569 hầu hết.
Arūpapañhā vấn đề cõi vô sắc. 477.
Avasesa còn lại. 403. 406. 627.
Avitakka-avicāra vô tầm vô tứ 1.2.8. 128 hầu hết.
Avitakka-avicārādhipati trưởng vô tầm vô tứ . 75. 107
Avitakkavicāramatta vô tầm hữu tứ . 1.5.125 hầu hết
Avitakkavicāramattamūlaka căn vô tầm hữu tứ. 365. 376. 406.
Avitakkavicāramattādhipati trưởng vô tầm hữu tứ . 74-76. 106-108.
Asammohanta rõ ràng, minh bạch, không sai lầm 426. 2193.
Asekkha vô học 1174.1273 hầu hết.
Asekkhamūlaka căn vô học. 1286.
Asekkhādhipati trưởng vô học. 1245-1247.
Ācayagāmi nhân tích tập, pháp đưa đến luân hồi . 1016. 1084 hầu hết.
Ācayagāminaya phương thức nhân tích tập. 1147.
Āpodhātu thủy giới, chất nước. 2175
Ārammaṇa-upanissaya cảnh duyên và cận y duyên 1010.
Āsevana trùng dụng, tập hành. 469.1950.
Āsevanamūlaka căn trùng dụng 955.
Itthindriya nữ quyền 2207.2210.2220.2245.
Uddharitabba nên rút ra, nên bỏ bớt. 105
Upadhāretvā sau khi nghiên cứu, sau khi tham khảo. 1005.1006
Upanissayārammaṇa cận y cảnh. 1885
Upekkhāsahagata câu hành xả. 467. 485. 533 hầu hết.
Upekkhāsahagatādhipati. trưởng câu hành xả 504.
Uppanna đã sanh khởi, dĩ sanh 1483. 1714. 1888 hầu hết.
Uppannattika tam đề dĩ sanh. 1937
Uppādī chuẩn sanh, pháp sẽ sanh. 1891 hầu hết.
Kapaliṅkārahāra đoàn thực 2245
Kāyasampadā thân cụ túc. 1900.
Kāraṇa cách làm, cách thức. 353. 463. 511 hầu hết.
Kusalākusalakamma nghiệp thiện và bất thiện 1115.
Kusalattika tam đề thiện. 47. 96. 557. 591.1260. 1654
Gaṇana sự đếm, sự tính toán sự kể ra. 47
Gaṇanavāra phần đếm kể. 2254.
Gaṇenta khi tính toán. 462. 1006. 1012.
Gandhasampadā hương cụ túc. 1899. 1900
Gamana tiến trình, quá trình. 521. 919. 2084
Gahita đã nắm bắt 1885
Ghaṭana sự tấu hợp 104. 426. 920. 2196.
Ghānasampadā tỷ cụ túc 1928
Cakka luân, sự xoay chuyển. 1475.
Cakkhusampadā nhãn cụ túc. 1900.
Chandarāga dục tham. 712.
Chijjanti bị cắt bỏ, bị xén bớt. 1885.
Jivhāsampadā thiệt cụ túc. 1928 1928
Ñatvā sau khi biết, đã hiểu. 613.
Tividharūpasaṅgaha ba cách sắc yếu hiệp 2211. 2225. 2228.
Dassana kiến, kiến đạo. 577. 741. 767. 773 hầu hết.
Dassanattika tam đề kiến đạo. 892. 893.
Dassitanaya phương thức đã trình bày. 1153.
Dassetabba cần được trình bày. 89
Dibbacakkhupaccavekkhaṇā phản khán thiên nhãn . 1573.
Dibbasotadhātupaccavekkhaṇā phản khán thiên nhĩ giới . 1573.
Dīpetabba cần được giải thích, cần làm sáng tỏ. 263. 511.
Dukkhānupassanā sự tùy quán khổ não. 1998.
Dutiyaghaṭanā tấu hợp thứ nhì 1789.
Na-adhipati phi trưởng. 475.
Na-āsevanamūlaka căn phi trùng dụng. 87.
Na-purejātamūlaka căn phi tiền sanh. 81.
Naya phương thức, phương pháp. 990.
Nādhipatimūlaka căn phi trưởng. 108.
Nānākaraṇa chi tiết khác. 2084.
Niṭṭhānapada câu kết. 2180.
Niddissitabba cần được nhận thức. 1387.
Ninna tương tợ 847. 853
Ninnākaraṇa cách thức tương tợ, không khác chi. 2047. 2112. 2133. 2244.
Nibānapaccavekkhaṇā phản khán Níp bàn. 1575. 1582 1591 1592.
Niyāmetabba nên quyết định, cần đảm bảo. 342. 475. 521. 990 1792.
Nevasekkhānāsekkha phi hữu học phi vô học. 1173. 1175. 1239 hầu hết.
Nevasekkhānāsekkhamūlaka căn phi hữu học, phi vô học. 1219.
Nevasekkhānāsekkhādhipati trưởng phi hữu học, phi vô học. 1248.
Nevasaññānāsaññāyatanapaccavekkhaṇā phản khán thiền phi tưởng phi phi tưởng xứ. 1573.
Nevācayagāmināpaccayagāmi phi nhân tích tập phi nhân tịch diệt. 1018.1088.
Pakatārammaṇa thường cảnh 1885.
Paccanīyagaṇana tiến trình đối lập. 96
Paccanīyānuloma đối lập thuận tùng. 464. 576.
Paccanīyānulomagaṇana tiến trình đối lập thuận tùng. 98.
Paccavekkhaṇā sự phản khán, sự suy xét lại. 1839 hầu hết.
Paccuppanna hiện tại 1917. 1920 hầu hết.
Paccuppannādhipati trưởng hiện tại 1923.
Paccuppannārammaṇa hữu cảnh hiện tại, biết cảnh hiện tại. 1949. 1954. hầu hết.
Paccuppannārammaṇādhipati trưởng hữu cảnh hiện tại. 1996.
Pañcavokāra ngũ uẩn. 2197.
Paṭiccagaṇana cách đếm Liên quan. 104.
Paṭiccanaya phương thức Liên quan. 106.
Paṭiccavārapaccanīya đối lập trong phần Liên quan. 853.2069
Paṭisandhi tái tục, sự tái tục, thời tái tục, 104. 263. 963. 1502.
Paṭhama-udāharaṇa thí dụ đầu tiên. 102.
Paṭhamaghaṭana tấu hợp thứ nhất 107.1188
Paṭhamajjhānapaccavekkhaṇā phản khán sơ thiền. 1573. 1580.
Paṇīta tinh lương. 1629. 1630
Patthayamāna khi đang mong cầu. 1899. 1900.
Pada câu. 462. 511.
Para người khác, kẻ khác. 2076.2077. 2080. 2081.
Parapariggaha vật sở hữu của người khác. 712.
Parāmasanta Bám bíu, hệ lụy. 1695.
Paritta hy thiểu. 1321. 1418. hầu hết.
Parittamūlaka căn hy thiểu. 1348.
Parittādhipati trưởng hy thiểu. 1428.
Parittārammaṇa hữu cảnh hy thiểu, biết cảnh hy thiểu. 1541. 1567 hầu hết.
Parittārammaṇādhipati trưởng hữu cảnh hy thiểu 1577.
Pariyosānapada câu cuối cùng. 2179.
Pavatta hiện hành, tiến hành. 102.
Pavatti bình nhật, thời bình nhật. 104. 263. 963. 1502. 1503.
Passitvā sau khi thấy. 546. 553.
Pahātabba ưng trừ, cần được đoạn trừ. 577. 955. hầu hết.
Pahātabbahetuka hữu nhân ưng trừ. 767. hầu hết.
Pahātabbadhipati trưởng ưng trừ. 677. 684. hầu hết.
Pañhāvāragaṇana tiến trình phần yếu tri. 426.
Pākaṭa bình thường, tự nhiên. 1012
Pāli chữ Pa-li, chữ Phạn. 1005. 1007. 1012.
Pātinaya phương thức hỷ. 546.
Pātisahagata câu hành hỷ. 465. 507. 513. 522. hầu hết.
Pātisahagatādhipati trưởng câu hành hỷ. 496. 497. 499. hầu hết.
Purisindriya nam quyền. 2207. 2210. 2220. 2245.
Pekkhitabba cần xem xét, nên xem xét. 1012.
Peyyāla trùng lập, đoạn trùng. 587.
Phalapaccavekkhaṇā sự phản khán quả. 1575 hầu hết.
Phoṭṭhabbasampadā xúc cụ túc. 1899. 1900.
Bahiddhā ngoại phần. 204.2084 hầu hết.
Bahiddhādhipati Trưởng ngoại phần. 2081.
Bahiddhārammaṇa hữu cảnh ngoại phần, biết cảnh ngoại phần. 2128.2132 hầu hết.
Bahiddhārammaṇādhipati trưởng hữu cảnh ngoại phần. 2149.
Byañjana văn chương. 1012
Bhāvanā tu tiến, sự phát triển tâm. 577. 684. 767 hầu hết.
Maggapaccavekkhaṇā phản khán đạo. 1575. 1582. 1591. 1592 .
Maggahetuka có đạo thành nhân. 1769 hầu hết.
Maggahetukādhipati trưởng có đạo thành nhân. 1811.
Maggādhipati có đạo thành trưởng. 1768 hầu hết.
Maggārammaṇa có đạo thành cảnh. 1768. hầu hết.
Maggārammaṇādhipati trưởng có đạo thành cảnh. 1808. hầu hết.
Majjhima trung bình. 1628. 1630.
Mahaggata đáo đại . 1322. 1419. hầu hết.
Mahaggatādhipati Trưởng đáo đại. 1344. 1382. hầu hết.
Mahaggatārammaṇa hữu cảnh đáo đại. 1542. 1568. 1579 hầu hết.
Mātikāpada câu tiêu đề. 2108. 2112.
Micchattaniyata tà tánh cố định, cố định phần tà. 1632. 1687 hầu hết.
Micchattaniyatādhipati trưởng tà tánh cố định. 1697. hầu hết
Missakapañhā vấn đề lẫn lộn, vấn đề hỗn hợp. 1007. 1009
Missagata có cách hỗn hợp. 1003
Mūlapada câu gốc. 105
Rasasampadā vị cụ túc. 1899. 1900
Likhita được viết, được ghi chép. 1012
Vaṇṇasampadā sắc cụ túc. 1899. 2215.
Vāra phần, đoạn, nhóm. 117. 272
Vicāra tứ, 4.5 hầu hết.
Vitakka tầm 1.2.51. 52 hầu hết
Vitthāra rộng rãi . 479.
Vipākapaṭisandhi dị thục quả và thời tái tục. 589.
Visuṃ riêng biệt. 920.
Sakapariggaha vật sở hữu của mình. 712.
Sakabhaṇḍa tài sản của mình. 712.
Saddasampadā thinh cụ túc 1899
Sanidassanasappaṭigha hữu kiến hữu đối. 2175. 2205 hầu hết.
Samatta hoàn tất, trọn vẹn. 1071.
Samenti phối hợp, kết hợp. 1012.
Sampuṇṇa bổ túc. 107.
Sammatthaniyata chánh tánh cố định, cố định phần chánh. 1633. 1690 hầu hết
Sammattādhipati trưởng chánh tánh cố định. 1700. 1702.
Savitakkasavicāra hữu tầm hữu tứ. 1. 1118. hầu hết.
Savitakkasavicāramūlaka căn hữu tầm hữu tứ. 105. 341 . 359. 364. 375. 403.
Saṃsaya sự nghi ngờ.1012.
Sahetuka hữu nhân. 969
Sādhuka khéo léo . 2214
Sukhamūla căn thọ lạc. 484.
Sukhasahagata câu hành lạc. 465. 484.522 hầu hết.
Sukhasahagatādhipati trưởng câu hành lạc. 500. 501. 503.
Suddhika-arūpa thuần cõi vô sắc 81.
Sekkha hữu học. 1173. 1233 hầu hết.
Sekkhamūlaka căn hữu học 1219. 1285.
Sekkhaghaṭana tấu hợp hữu học. 1219.
Sekkhādhipati trưởng hữu học 1242-1244
Sotasampadā nhĩ cụ túc 1900.
Hīna ty hạ 1627. 2631.
Hīnattika tam đề ty hạ . 1631.
Hết phần Trích Cú Từ Ðiển (Padabhājanīyānukkamo) (Abhidhammatthasangaha)

(Lên đầu trang)


Bộ Vị Trí có tổng cộng 89 phần.
Xem phần trước           ||||           Xem phần tiếp theo


Tải về dạng file RTF
_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 3.133.155.48 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập

Thành viên đang online:
Rộng Mở Tâm Hồn Viên Hiếu Thành Rộng Mở Tâm Hồn Huệ Lộc 1959 Rộng Mở Tâm Hồn Bữu Phước Rộng Mở Tâm Hồn Chúc Huy Rộng Mở Tâm Hồn Minh Pháp Tự Rộng Mở Tâm Hồn minh hung thich Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Âm Phúc Thành Rộng Mở Tâm Hồn Phan Huy Triều Rộng Mở Tâm Hồn Phạm Thiên Rộng Mở Tâm Hồn Trương Quang Quý Rộng Mở Tâm Hồn Johny Rộng Mở Tâm Hồn Dinhvinh1964 Rộng Mở Tâm Hồn Pascal Bui Rộng Mở Tâm Hồn Vạn Phúc Rộng Mở Tâm Hồn Giác Quý Rộng Mở Tâm Hồn Trần Thị Huyền Rộng Mở Tâm Hồn Chanhniem Forever Rộng Mở Tâm Hồn NGUYỄN TRỌNG TÀI Rộng Mở Tâm Hồn KỲ Rộng Mở Tâm Hồn Dương Ngọc Cường Rộng Mở Tâm Hồn Mr. Device Rộng Mở Tâm Hồn Tri Huynh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Nguyên Mạnh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Quảng Ba Rộng Mở Tâm Hồn T TH Rộng Mở Tâm Hồn Tam Thien Tam Rộng Mở Tâm Hồn Nguyễn Sĩ Long Rộng Mở Tâm Hồn caokiem Rộng Mở Tâm Hồn hoangquycong Rộng Mở Tâm Hồn Lãn Tử Rộng Mở Tâm Hồn Ton That Nguyen Rộng Mở Tâm Hồn ngtieudao Rộng Mở Tâm Hồn Lê Quốc Việt Rộng Mở Tâm Hồn Du Miên Rộng Mở Tâm Hồn Quang-Tu Vu Rộng Mở Tâm Hồn phamthanh210 Rộng Mở Tâm Hồn An Khang 63 Rộng Mở Tâm Hồn zeus7777 Rộng Mở Tâm Hồn Trương Ngọc Trân Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Tiến ... ...

Việt Nam (161 lượt xem) - Senegal (13 lượt xem) - Hoa Kỳ (12 lượt xem) - ... ...