Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn »»

Kinh điển Bắc truyền »» Liên Phật Hội - Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn

»» Xem Toàn bộ kinh điển Hán tạng || Xem Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt || »» Xem Kinh điển đã được Việt dịch

Kinh điển chưa có bản Việt dịch thuộc bộ Tục Tạng Kinh:

  1. A Ca Đà Mật Nhứt Ấn Thiên Loại Thiên Chuyển Tam [Sử,Sứ] Giả Thành Tựu Kinh Pháp [阿迦陀密一印千類千轉三使者成就經法]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  2. A Di Đà Kinh Chú [阿彌陀經註]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Trịnh Trừng Đức ‧Trịnh Trừng Nguyên Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  3. A Di Đà Kinh Cú Giải [阿彌陀經句解]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Nguyên ‧Tánh Trừng Cú Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  4. A Di Đà Kinh Dị Bổn [阿彌陀經異本]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  5. A Di Đà Kinh Dĩ Quyết [阿彌陀經已決]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Huệ Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  6. A Di Đà Kinh Lược Chú [阿彌陀經略註]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Tục Pháp Lục Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  7. A Di Đà Kinh Lược Giải [阿彌陀經略解]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Hữu Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  8. A Di Đà Kinh Lược Giải Viên Trung Sao [阿彌陀經略解圓中鈔]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Đại Hữu Thuật, Truyền Đăng Sao.
    » Vạn Tục tạng |
  9. A Di Đà Kinh Nghĩa Ký [阿彌陀經義記]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tuỳ ‧Trí Ỷ Thuyết, Quán Đỉnh Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  10. A Di Đà Kinh Nghĩa Sớ [阿彌陀經義疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Trí Viên Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  11. A Di Đà Kinh Nghĩa Sớ Văn Trì Ký [阿彌陀經義疏聞持記]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Tống ‧Nguyên Chiếu Thuật, Giới Độ Ký.
    » Vạn Tục tạng |
  12. A Di Đà Kinh Nghĩa Thuật [阿彌陀經義述]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Huệ Tịnh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  13. A Di Đà Kinh Sớ [阿彌陀經疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  14. A Di Đà Kinh Sớ Sao Diễn Nghĩa [阿彌陀經疏鈔演義]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Cổ Đức Pháp Sư Diễn Nghĩa, Từ Hàng Trí Nguyện Định Bổn.
    » Vạn Tục tạng |
  15. A Di Đà Kinh Sớ Sao Hiệt (Phụ Ngọc Phong Đại Sư Yếu Ngữ) [阿彌陀經疏鈔擷(附玉峰大師要語)]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Sớ Sao, Thanh ‧Từ Hoè Đình Hiệt.
    » Vạn Tục tạng |
  16. A Di Đà Kinh Sớ Sao Sự Nghĩa [阿彌陀經疏鈔事義]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  17. A Di Đà Kinh Sớ Sao Vấn Biện [阿彌陀經疏鈔問辯]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Châu Hoằng Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  18. A Di Đà Kinh Thông Tán Sớ [阿彌陀經通贊疏]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  19. A Di Đà Kinh Trích Yếu [Dị,Dịch] Giải [阿彌陀經摘要易解]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Chơn Tung Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  20. A Di Đà Kinh Trực Giải Chánh [Hành,Hạnh] [阿彌陀經直解正行]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Liễu Căn Toản Chú.
    » Vạn Tục tạng |
  21. A Di Đà Kinh Ước Luận [阿彌陀經約論]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Bành Tế Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  22. A Di Đà Kinh Yếu Giải Tiện Mông Sao [阿彌陀經要解便蒙鈔]:
    thuộc tập X22 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Trí Húc Yếu Giải, Thanh ‧Đạt Mặc Tạo Sao, Thanh ‧Đạt Lâm Tham Đính.
    » Vạn Tục tạng |
  23. A Di Đà Phật Thuyết Chú [阿彌陀佛說咒]:
    thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  24. A Trá Bà Câu Quỷ Thần Đại Tướng Thượng Phật Đà La Ni Kinh [阿吒婆拘鬼神大將上佛陀羅尼經]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thất Dịch Nhơn Danh.
    » Vạn Tục tạng |
  25. A Trá Bạc Câu Nguyên Soái Đại Tướng Thượng Phật Đà La Ni Kinh Tu [Hành,Hạnh] Nghi Quỹ [阿吒薄俱元帥大將上佛陀羅尼經修行儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 3 quyển, - Đường ‧Thiện Vô Uý Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  26. A Trá Bạc Câu Phó Chúc Chú [阿吒薄拘付囑咒]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  27. A Xà Lê Đại Mạn Đồ ?Quán Đỉnh Nghi Quỹ [阿闍梨大曼荼?灌頂儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  28. An [Lạc,Nhạc] Tập [安樂集]:
    thuộc tập X61 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Đạo Xước Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  29. Ảnh Hưởng Tập [影響集]:
    thuộc tập X62 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Ni Lượng Hải Trước.
    » Vạn Tục tạng |
  30. Anh Lạc Bổn Nghiệp Kinh Sớ (Khiếm Quyển Thượng) [瓔珞本業經疏(欠卷上)]:
    thuộc tập X39 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Tân La ‧Nguyên Hiểu Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  31. Bá [Bát,Ban] Nẵng Kết [Sử,Sứ] Ba Kim Cang Niệm Tụng Nghi [播般曩結使波金剛念誦儀]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  32. Bá Đình Đại Sư [Truyện,Truyền] Ký Tổng Trật [伯亭大師傳記總帙]:
    thuộc tập X88 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  33. Bá Luận Sớ [百論疏]:
    thuộc tập X46 (Tục tạng kinh), tổng cộng 9 quyển, - Tuỳ ‧Cát Tạng Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  34. Bá Pháp Luận Hiển U Sao (Hiện Tồn Quyển 1mạt 、Quyển 2mạt 、Quyển 7mạt) [百法論顯幽鈔(現存卷1末、卷2末、卷7末)]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 20 quyển, - Tống ‧Tòng Phương Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  35. Bá Pháp Minh Môn Luận Chuế Ngôn [百法明門論贅言]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Chú Giải, Minh ‧Minh Dục Chuế Ngôn.
    » Vạn Tục tạng |
  36. Bá Pháp Minh Môn Luận Giải [百法明門論解]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Khuy Cơ Chú Giải, Minh ‧Phổ Thái Tăng Tu.
    » Vạn Tục tạng |
  37. Bá Pháp Minh Môn Luận Luận Nghĩa [百法明門論論義]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật.
    » Vạn Tục tạng | | (Càn Long tạng)
  38. Bá Pháp Minh Môn Luận Sớ [百法明門論疏]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Đường ‧Phổ Quang Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  39. Bá Pháp Minh Môn Luận Toản [百法明門論纂]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quảng Ích Toản Thích.
    » Vạn Tục tạng |
  40. Bá Pháp Minh Môn Luận Trực Giải [百法明門論直解]:
    thuộc tập X48 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Trí Húc Giải.
    » Vạn Tục tạng |
  41. Bá Trượng Hoài Hải Thiền Sư Ngữ Lục (Tứ Gia Ngữ Lục Quyển Nhị) [百丈懷海禪師語錄(四家語錄卷二)]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh.
    » Vạn Tục tạng |
  42. Bắc Đẩu Thất Tinh Hộ Ma Bí Yếu Nghi Quỹ [北斗七星護摩秘要儀軌]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Quán Đỉnh A Xà Lê Thuật.
    » Vạn Tục tạng |
  43. Bắc Đẩu Thất Tinh Hộ Ma Pháp [北斗七星護摩法]:
    thuộc tập X59 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Nhứt Hạnh Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  44. Bắc Đẩu Thất Tinh Niệm Tụng Nghi Quỹ [北斗七星念誦儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Kim Cang Trí Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  45. Bắc Giản Cư Giản Thiền Sư Ngữ Lục [北澗居簡禪師語錄]:
    thuộc tập X69 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - (Tham Học )Đại Quán Biên.
    » Vạn Tục tạng |
  46. Bắc Phong Giáo Nghĩa [北峰教義]:
    thuộc tập X57 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Tống ‧Tông Ấn Soạn.
    » Vạn Tục tạng |
  47. Bắc Phương Tỳ Sa Môn Đa Văn Bảo Tạng Thiên Vương Thần Diệu Đà La Ni Biệt [Hành,Hạnh] Nghi Quỹ [北方毗沙門多聞寶藏天王神妙陀羅尼別行儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  48. Bắc Phương Tỳ Sa Môn Thiên Vương Tuỳ Quân Hộ Pháp Chơn Ngôn [北方毗沙門天王隨軍護法真言]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  49. Bắc Phương Tỳ Sa Môn Thiên Vương Tuỳ Quân Hộ Pháp Nghi Quỹ [北方毗沙門天王隨軍護法儀軌]:
    thuộc tập X2 (Tục tạng kinh), tổng cộng 1 quyển, - Đường ‧Bất Không Dịch.
    » Vạn Tục tạng |
  50. Bác Sơn Thiền Cảnh Ngữ [博山禪警語]:
    thuộc tập X63 (Tục tạng kinh), tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Nguyên Lai Thuyết, Thành Chánh Tập.
    » Vạn Tục tạng |