Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Quán Sát Chư Pháp Hạnh Kinh [觀察諸法行經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (5.984 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.43 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.54 MB)
T1.16, Normalized Version
T15n0649_p0731b15║
T15n0649_p0731b16║
T15n0649_p0731b17║ 觀察諸法行經卷第二
T15n0649_p0731b18║
T15n0649_p0731b19║ 隋天竺三藏闍那崛多譯
T15n0649_p0731b20║ 先世 勤 相應品第二
T15n0649_p0731b21║ 爾時世 尊。復告喜王菩薩摩訶薩言。喜王。又
T15n0649_p0731b22║ 復菩薩應覺諸法不依。應覺諸法不出不滅
T15n0649_p0731b23║ 不作不生。遠離輕虛自空不牢不取不捨。
T15n0649_p0731b24║ 應覺諸法無常苦無我寂靜。應覺諸法空無
T15n0649_p0731b25║ 相無願。應覺諸法無我無眾生無命無富伽
T15n0649_p0731b26║ 羅(二 十)。應覺諸法不合不可作無自體無相無
T15n0649_p0731b27║ 有。應覺諸法離染不行。離戲論不行。到 最勝
T15n0649_p0731b28║ 不種種(三十)。無戲論離戲論。不可取不持。無
T15n0649_p0731b29║ 住 處。不來不去不住 。無字不可說(四十)。諸
T15n0649_p0731c01║ 法不可言。不可將來。無業無報。應覺諸法不
T15n0649_p0731c02║ 分別 。無種種分別 。斷普分別 。諸想及念皆
T15n0649_p0731c03║ 已除斷。破天等世 得度五 趣。度於眾生勝魔
T15n0649_p0731c04║ 羅眾。超過煩惱魔羅。出聚魔羅。斷死魔羅。滿
T1.16, Normalized Version
T15n0649_p0731b15║
T15n0649_p0731b16║
T15n0649_p0731b17║ 觀察諸法行經卷第二
T15n0649_p0731b18║
T15n0649_p0731b19║ 隋天竺三藏闍那崛多譯
T15n0649_p0731b20║ 先世 勤 相應品第二
T15n0649_p0731b21║ 爾時世 尊。復告喜王菩薩摩訶薩言。喜王。又
T15n0649_p0731b22║ 復菩薩應覺諸法不依。應覺諸法不出不滅
T15n0649_p0731b23║ 不作不生。遠離輕虛自空不牢不取不捨。
T15n0649_p0731b24║ 應覺諸法無常苦無我寂靜。應覺諸法空無
T15n0649_p0731b25║ 相無願。應覺諸法無我無眾生無命無富伽
T15n0649_p0731b26║ 羅(二 十)。應覺諸法不合不可作無自體無相無
T15n0649_p0731b27║ 有。應覺諸法離染不行。離戲論不行。到 最勝
T15n0649_p0731b28║ 不種種(三十)。無戲論離戲論。不可取不持。無
T15n0649_p0731b29║ 住 處。不來不去不住 。無字不可說(四十)。諸
T15n0649_p0731c01║ 法不可言。不可將來。無業無報。應覺諸法不
T15n0649_p0731c02║ 分別 。無種種分別 。斷普分別 。諸想及念皆
T15n0649_p0731c03║ 已除斷。破天等世 得度五 趣。度於眾生勝魔
T15n0649_p0731c04║ 羅眾。超過煩惱魔羅。出聚魔羅。斷死魔羅。滿
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 4 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.984 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.136.79 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập