Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Căn Bổn Tát Bà Đa Bộ Luật Nhiếp [根本薩婆多部律攝] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (9.350 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.68 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.86 MB)
T
Tripitaka V1.25, Normalized Version
T24n1458_p0530c14║
T24n1458_p0530c15║
T24n1458_p0530c16║ 根本薩婆多部律攝卷第二
T24n1458_p0530c17║
T24n1458_p0530c18║ 尊者勝友集
T24n1458_p0530c19║ 三藏法師義淨奉 制 譯
T24n1458_p0530c20║ 總釋學處
T24n1458_p0530c21║ 上明由序彰說戒緣起。下述諸門指陳學
T24n1458_p0530c22║ 處。且一 一 學處有二 十一 門。言二 十一 者。一
T24n1458_p0530c23║ 犯緣起處。二 能犯過人。三所犯之 罪。四所犯
T24n1458_p0530c24║ 境事 。五 所由煩惱。六 制 戒利 益。七有犯無
T24n1458_p0530c25║ 犯。八 具 支成犯。九生過之 因。十釋罪名字。十
T24n1458_p0530c26║ 一 出罪體性。十二 可治不可治。十三罪有遮
T24n1458_p0530c27║ 性。十四作及不作。十五 方便 有無。十六 重罪。
T24n1458_p0530c28║ 十七輕罪。十八 共相無差。十九出罪有異。二
T24n1458_p0530c29║ 十有染無染。二 十一 犯罪所由。
T24n1458_p0531a01║ 言犯緣起處者。謂於某國某城制 某學處。即
T24n1458_p0531a02║ 名此方為犯緣起處。言犯過人者。謂由其人
T
Tripitaka V1.25, Normalized Version
T24n1458_p0530c14║
T24n1458_p0530c15║
T24n1458_p0530c16║ 根本薩婆多部律攝卷第二
T24n1458_p0530c17║
T24n1458_p0530c18║ 尊者勝友集
T24n1458_p0530c19║ 三藏法師義淨奉 制 譯
T24n1458_p0530c20║ 總釋學處
T24n1458_p0530c21║ 上明由序彰說戒緣起。下述諸門指陳學
T24n1458_p0530c22║ 處。且一 一 學處有二 十一 門。言二 十一 者。一
T24n1458_p0530c23║ 犯緣起處。二 能犯過人。三所犯之 罪。四所犯
T24n1458_p0530c24║ 境事 。五 所由煩惱。六 制 戒利 益。七有犯無
T24n1458_p0530c25║ 犯。八 具 支成犯。九生過之 因。十釋罪名字。十
T24n1458_p0530c26║ 一 出罪體性。十二 可治不可治。十三罪有遮
T24n1458_p0530c27║ 性。十四作及不作。十五 方便 有無。十六 重罪。
T24n1458_p0530c28║ 十七輕罪。十八 共相無差。十九出罪有異。二
T24n1458_p0530c29║ 十有染無染。二 十一 犯罪所由。
T24n1458_p0531a01║ 言犯緣起處者。謂於某國某城制 某學處。即
T24n1458_p0531a02║ 名此方為犯緣起處。言犯過人者。謂由其人
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 14 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.350 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.149 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập