Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Thuận Chánh Lí Luận [阿毘達磨順正理論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 18 »»
Tải file RTF (9.932 chữ) » Phiên âm Hán Việt » Càn Long (PDF, 0.71 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.85 MB)
T
Tripitaka V1.21, Normalized Version
T29n1562_p0435c01║
T29n1562_p0435c02║ 阿毘達磨順正理論卷第十八
T29n1562_p0435c03║
T29n1562_p0435c04║ 尊者眾賢造
T29n1562_p0435c05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T29n1562_p0435c06║ 辯差別 品第二 之 十
T29n1562_p0435c07║ 因離繫果。傍論已周。本所明今當說。於當所
T29n1562_p0435c08║ 辯異熟等流離繫士用及增上果。如是五 果。
T29n1562_p0435c09║ 對前 六 因。當言何 果何 因所得。頌曰。
T29n1562_p0435c10║ 後因果異熟 前 因增上果
T29n1562_p0435c11║ 同類遍等流 俱 相應士用
T29n1562_p0435c12║ 論曰。於五 果中。第三離繫。非生因得。故此不
T29n1562_p0435c13║ 論且辯六 因。得餘四果。言後因者。謂異熟因。
T29n1562_p0435c14║ 於因頌中。最後說故。初 異熟果。此因所得。有
T29n1562_p0435c15║ 言異熟從異熟生。故此不應名無異熟。彼言
T29n1562_p0435c16║ 非理。同類異熟二 因所生。義各別 故。謂前 異
T29n1562_p0435c17║ 熟。為同類因生後異熟。為等流果。即後異熟。
T29n1562_p0435c18║ 由先業成。能成諸業。名異熟因。所成異熟。即
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 80 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.932 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.136.18.14 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập