Từ điển Thiều Chửu
口 - khẩu
① Cái miệng. Phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ 一戶, một người gọi là nhất khẩu 一口, cho nên thường khỏi sổ đinh là hộ khẩu 戶口. Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu 丁口. ||② Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại 口外. Hình phép ngày xưa bị đầy ra ngoài cửa ô cũng gọi là xuất khẩu 出口 đều theo nghĩa ấy cả. ||③ Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp 口業.

Từ điển Trần Văn Chánh
口 - khẩu
① Mồm, miệng, mõm: 啞口無言 Câm miệng không được nói; ② Cửa khẩu: 河口 Cửa sông; 關口 Cửa ải, cửa khẩu; ③ Chỗ thủng, chỗ rách, vết loét, chỗ vỡ: 傷口 Vết thương; ④ Lưỡi (dao): 刀口 Lưỡi dao; ⑤ Tuổi (ngựa và một số súc vật khác): 這匹馬口還輕 Con ngựa này còn nhỏ tuổi; ⑥ (loại) Con, cái, khẩu, chiếc...: 兩口豬 Hai con heo; 一口井 Một cái giếng; ⑦ (văn) Người: 家有三口 Nhà có ba người; 戶口 Sổ ghi số người trong nhà, sổ hộ khẩu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
口 - khẩu
Cái miệng của người— Chỉ số người. Td: Nhân khẩu — Tài ăn nói — Chỗ cửa ra vào. Td: Giang khẩu 江口 ( cửa sông, chỗ sông đổ ra biển ) — Mũi dao, lưỡi kiếm đều gọi là Khẩu — Tiếng dùng để chỉ con số của vật dụng. Td: Thương nhất khẩu ( một khẩu súng ) — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.


瘂口 - á khẩu || 惡口 - ác khẩu || 惡口受之 - ác khẩu thụ chi || 病從口入 - bệnh tòng khẩu nhập || 辯口 - biện khẩu || 噤口 - cấm khẩu || 眾口鑠金 - chúng khẩu thược kim || 逸口 - dật khẩu || 鬬口 - đấu khẩu || 頭口 - đầu khẩu || 滅口 - diệt khẩu || 杜口 - đỗ khẩu || 度口 - độ khẩu || 悅口 - duyệt khẩu || 家口 - gia khẩu || 緘口 - giam khẩu || 江口 - giang khẩu || 海口 - hải khẩu || 餬口 - hồ khẩu || 虎口 - hổ khẩu || 户口 - hộ khẩu || 黃口 - hoàng khẩu || 活口 - hoạt khẩu || 可口 - khả khẩu || 開口 - khai khẩu || 口音 - khẩu âm || 口碑 - khẩu bi || 口辯 - khẩu biện || 口急 - khẩu cấp || 口占 - khẩu chiếm || 口拙 - khẩu chuyết || 口供 - khẩu cung || 口頭 - khẩu đầu || 口角 - khẩu giác || 口號 - khẩu hiệu || 口氣 - khẩu khí || 口技 - khẩu kĩ || 口令 - khẩu lệnh || 口糧 - khẩu lương || 口業 - khẩu nghiệp || 口佛心蛇 - khẩu phật tâm xà || 口才 - khẩu tài || 口試 - khẩu thí || 口是心非 - khẩu thị tâm phi || 口舌 - khẩu thiệt || 口傳 - khẩu truyền || 快口 - khoái khẩu || 利口 - lợi khẩu || 人口 - nhân khẩu || 入口 - nhập khẩu || 入口稅 - nhập khẩu thuế || 一口 - nhất khẩu || 防口 - phòng khẩu || 噴口 - phún khẩu || 讒口 - sàm khẩu || 牲口 - sinh khẩu || 逞口 - sính khẩu || 藉口 - tạ khẩu || 適口 - thích khẩu || 順口 - thuận khẩu || 進口 - tiến khẩu || 傳口 - truyền khẩu || 繡口 - tú khẩu || 應口 - ứng khẩu || 胃口 - vị khẩu || 出口 - xuất khẩu ||