Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

sanshu-kunshū (j); tam chủng huân tập 三 種 熏 習.

sanshu-kunshū (j); tam chủng huân tập 三 種 薰 習.

sanshu-shicchi-hajigoku-ten-gosshō-shutsu sangai-himitsu-daranihō (j); Tam chủng tất-địa phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật đà-la-ni kinh 三 種 悉 地 破 地 獄 轉 業 障 出 三 界 祕 密 陀 羅 尼 法.

sanskrit (s); phạn (phạm) ; → Phạn ngữ 梵 語.

sanskrit eulogy to the sacred bodhisattva of spontaneous contemplation (e); Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát phạm tán 聖 觀 自 在 菩 薩 梵 讃.

sanskrit praises of the one hundred and eight names of mañjuśrī (e); Văn-thù Sư-lợi nhất bách bát danh phạm tán 文 殊 師 利 一 百 八 名 梵 讃.

sansō (j); Sơn tăng 山 僧, danh hiệu tự xưng của nhiều cao tăng.

śānta (s); tịch , tịch tịnh 寂 淨; tĩnh .

śantaṃ-nirvāṇam (s); niết-bàn tịch-tĩnh 涅 槃 寂 靜.

śāntarakṣita (s); Tịch Hộ 寂 護.

santetsu (j); tham triệt 參 徹.

śānti (s); tịch tịnh 寂 淨; tịch tĩnh 寂 靜; tịch ; tức .

śāntideva (s); Tịch Thiên 寂 天.

śāntideva, mahāsiddha (s); Tịch Thiên (41).

śāntipa, mahāsiddha (s), hoặc ratnākaraśānti; San-ti-pa (12)

santoku (j); tam đức 三 徳.

san'u (j); tam hữu 三 有.

sanwaku (j); tam hoặc 三 惑.

sanyou (j); toản yếu 纂 要.

sanzai (j); tam tế 三 際.

sanzairokuso (j); tam tế lục thô 三 細 六 麁.

sanzen-daisen-sekai (j); tam thiên đại thiên thế giới 三 千 大 千 世 界.

san-zenkon (j); tam thiện căn 三 善 根.

sapta-bodhi-angāni (s); thất giác chi 七 覺 支.

saptabuddhaka (s); Hư Không Tạng Bồ Tát vấn thất Phật đà-la-ni chú kinh 虚 空 藏 菩 薩 問 七 佛 陀 羅 尼 呪 經.

saptadhanāṇi (s); Thất tài 七 財.

sapta-ratna (s); thất bảo 七 寶.

sapta-tathāgata (s); thất phật 七 佛.

sapta-tathāgata-pūrva-praṇidhāna-viśeṣa-vistāra (s); Dược Sư Lưu Li Quang Thất Phật bản nguyện công đức kinh 藥 師 瑠 璃 光 七 佛 本 願 功 悳 經

saraha, mahāsiddha (s); Sa-ra-ha (6)

śaraṇa (s); qui y 歸 依; vệ hộ 衞 護.

saraya (s); y .

sardham (s); câu .

sarga (s); thế gian 世 間.

śāriputra (s); Xá-lợi-phất tử 舎 利 弗 子; Xá-lị-phất 舍 利 弗, Xá-lị tử 舍 利 子.

śāriputra-dhāraṇi-sūtra (s); Xá-lị-phất đà-la-ni kinh, được Tăng-già Bà-la (saṅghapāla) dịch.

sāriputta (p) (s: śāriputra); Xá-lị-phất 舍 利 弗; Xá-lợi-phất tử 舎 利 弗 子.

śarīra (s); Xá-lị 舍 利; phật cốt 佛 骨; thiết-lợi-la 設 利 羅.

sārnāth (s, p); Sar-nath.

sarva (s); nhất thiết 一 切; sở hữu 所 有; tát-bà 薩 婆.

sarva-ākāra-jñatā (s); nhất thiết chủng trí 一 切 種 智.

sarvabhakṣa, siddha (s); Sạc-va Bắc-sa (75).

sarvābhāyapradāna-dhāraṇī (s); Thí nhất thiết vô úy đà-la-ni kinh 施 一 切 無 畏 陀 羅 尼 經.

sarvabuddhāṅgavatī-dhāraṇī (s); Chư Phật tập hội đà-la-ni kinh 諸 佛 集 會 陀 羅 尼 經.

sarva-dharma (s); chư pháp 諸 法.

sarvadharmaguṇavyūharāja-sūtra (s); Nhất thiết công đức trang nghiêm vương kinh 一 切 功 德 莊 嚴 王 經.

sarva-durgati-pariśodhana-tantra (s); Đại thừa quán tưởng mạn-nã-la tịnh chư ác thú kinh 大 乘 觀 想 曼 拏 羅 淨 諸 惡 趣 經.

sarvajñā (s); tát-bà-nhã 薩 般 若; Nhất thiết trí

sarvajña-bhūmi (s); nhất thiết địa 一 切 智 地

sarvajña-jñāna (s); nhất thiết chủng trí 一 切 種 智

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần