Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

paarigo (j); ba-lị ngữ 巴 利 語; Pa-li.

pabbajjāta (p) (s: pravrajyāta); Xuất gia 出 家.

pacaripa, siddha (s); → Ba-cha-ri-ba (59).

pacceka-buddha (p) (s: pratyeka-buddha); dịch theo âm là Bích-chi-ca Phật-đà 辟 支 迦 佛 陀 hoặc Bích-chi Phật 辟 支 佛, dịch nghĩa là Duyên giác Phật 緣 覺 佛, Độc giác Phật 獨 覺 佛.

pada-artha (s); cú nghĩa 句 義.

pada-kāya (s); cú thân 句 身.

padārtha (s); lục cú nghĩa 六 句 義.

padma (s); liên hoa 蓮 華, Sen.

padma-cintāmaṇi-dhāraṇī (s); Như ý ma-ni đà-la-ni kinh 如 意 摩 尼 陀 羅 尼 經; Như ý luân đà-la-ni kinh 如 意 輪 陀 羅 尼 經

padma-pāṇi (s); Liên Hoa Thủ 蓮 華 手 (Người cầm hoa sen), một tên khác của Quán Thế Âm Bồ Tát.

padma-sambhava (s); Liên Hoa Sinh 蓮 華 生.

padmāsana (s); Liên hoa tọa 蓮 華 座, tức là kiểu ngồi hoa sen, còn được gọi là ngồi kết già, Kết già phu tọa.

paegun (k); Bạch Vân 白 雲.

paegun (k); Cảnh Nhàn 景 閑.

pagode, pagoda (e); tự ; tháp ; Chùa.

pahāna (p); kế .

pāka (s); thục .

pakṣa (s); đối trị 對 治.

pāla (s); nhiêu ích 饒 益.

pāli (p); Ba-lị ngữ 巴 利 語; Pa-li.

pāli language (e); Ba-lị ngữ 巴 利 語; Pa-li.

pamāda (p); phóng dật 放 逸.

pāmsu (s); trần .

pañca-avaraṇāni (s); ngũ chướng 五 障; Cái triền.

pañca-buddha (s); Ngũ Phật 五 佛, Phật gia.

pañca-cakṣuṃṣi (s); ngũ nhãn 五 眼, Năm loại mắt.

pañca-dharma (s); ngũ pháp 五 法.

pañca-dharma-kośāḥ (s); ngũ pháp tạng 五 法 藏.

pañca-dṛṣṭi (s); ngũ ác kiến 五 惡 見; ngũ kiến 五 見.

pañca-gotrāṇi (s); ngũ tính 五 性.

pañcakaṣāya (s); Ngũ trọc 五 濁.

pañca-mandala-namaskara (s); ngũ thể đầu địa 五 體 投 地.

pañca-mārga (s); Duy thức tu đạo ngũ vị 唯 識 修 道 五 位, Ngũ đạo.

pañca-nantaryakarmāṇi (s); Hán Việt là Ngũ nghịch 五 逆, Ngũ vô gián nghiệp 五 無 間 業, → Năm tội lớn.

pañca-śīla (s); ngũ giới 五 戒.

pañca-skandha (s); Ngũ uẩn 五 蘊; ngũ ấm 五 陰.

pañca-skandhaka-prakaraṇa (s); Đại thừa ngũ uẩn luận 大 乘 五 蘊 論.

pañca-upādāna (s); ngũ thủ uẩn 五 取 蘊.

pañca-vastuka-vibhāṣa (s); Ngũ sự tì-bà-sa luận 五 事 毘 婆 沙 論.

panca-vijñāna (s); ngũ thức 五 識

pañca-visaya (s); ngũ cảnh 五 境.

panchen lama (t) [paṇchen bla-ma]; Ban-thiền Lạt-ma 班 禪 喇 嘛.

paṇḍita (s); Học giả 學 者; hiền thiện 賢 善; thánh giả 聖 者; trí giả 智 者.

pāndurā (s); bạch y 白 衣.

pang (j); phóng .

páng jūshì (c); Bàng Cư Sĩ 龐 居 士; Bàng Uẩn.

páng wēng (c); Bàng Ông 龐 翁; Bàng Uẩn.

pángyùn (c) (j: hō un); Bàng Uẩn 龐 蘊.

panicarya (s); tu tập 修 習

paṅkajapa, siddha (s), hoặc saṅkaja; Pan-ka-ja-pa (51).

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần