Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
mi gnas pa (t); vô sở trú 無 所 住.
mi rtog pa (t); vô phân biệt 無 分 別.
miànbì (c); Diện bích 面 壁.
micchā-paṭipatti (p); tà hạnh 邪 行.
middle way (e); Trung đạo 中 道.
mi-jied 'jig-rten-gyi khams (t); Sa-bà thế giới 娑 婆 世 界.
mikkyō (j); Mật kinh 密 經, Tan-tra.
milam (t) [rmi lam] (s: svapna-darśana); có nghĩa "giấc mộng". Một trong những phép tu của Đại sư Na-rô-pa (s: nāropa) với tên Na-rô lục pháp (t: nāro chodrug).
milarepa (t) [mi-la-ras-pa]; Mật-lặc Nhật-ba 蜜 勒 日 波.
milinda (p); Di-lan-đà 彌 蘭 陀, Di-lan-đà vấn đạo kinh.
milindapañha (p); Di-lan-đà vấn đạo kinh 彌 蘭 陀 問 道 經.
mimyō, bimyō (j); vi diệu 微 妙.
mīnapa, mahāsiddha (s); Mi-na-pa (8).
mind of no-outflow (s); vô lưu tâm 無 流 心.
míngdì (c); Minh Đế 明 帝.
míngzhāo déqiān (c) (j: meishō [myōshō] tokken); Minh Chiêu Đức Khiêm 明 招 德 謙.
miraculous saṃsāra (s); biến dị sinh tử 變 易 生 死.
miriyoku (j); vị li dục 未 離 欲.
miroku (j); → Di-lặc 彌 勒.
miroku-bosatsu-shomon-hongan-kyō (j); Di-lặc Bồ Tát sở vấn bản nguyện kinh 彌 勒 菩 薩 所 問 本 願 經.
miroku-bosatsu-shomonkyō-ron (j); Di-lặc Bồ Tát sở vấn kinh luận 彌 勒 菩 薩 所 問 經 論.
miroku-shomon-ron (j); Di-lặc sở vấn luận 彌 勒 所 問 論.
miśaka (s); Di-già-ca 彌 伽 迦, Tổ thứ 6 của Thiền tông Ấn Độ.
mishasai (j); Di-sa-tắc 彌 沙 塞; Hoá địa bộ.
mishasaibu (j); Di-sa-tắc bộ 彌 沙 塞 部.
mishijō (j); vị chí định 未 至 定.
mistaken attachment (e); mê chấp 迷 執.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần