娑 婆 世 界 ; S: sahalokadhātu; T: mi-jied ‘jig-rten-gyi khams; cũng được gọi là Sa-ha, Ta-bà thế giới, cũng được dịch nghĩa là Nhẫn độ (忍 土), Kham nhẫn thế giới (堪 忍 世 界);
Là cõi của con người, chịu nhiều khổ đau nên phải kham nhẫn tu học để đạt chính quả.