Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
maudgalyāyana (s); Mục Liên 目 連.
māyā (s); cuống 誑; Ma-da 摩 耶, Ảo ảnh; huyễn 幻; Ma-da phu nhân 摩 耶 夫 人.
maya fujin (j); Ma-da phu nhân 摩 耶 夫 人.
māyākārabhadra-dhāraṇīsūtra (s); Huyễn sư Bạt-đà sở thuyết thần chú kinh 幻 師 颰 陀 所 説 神 呪 經.
maya-upamā-samādhi (s); như huyễn tam-muội 如 幻 三 昧.
māyā-upamatā (s); như huyễn 幻 化.
mayoku hōtetsu (j) (c: māgǔ bǎochè); Ma Cốc Bảo Triệt 麻 谷 寶 徹.
mǎzǔ dàoyī (c) (j: baso dōitsu); Mã Tổ Đạo Nhất 馬 祖 道 一.
meaning and sound/word/reality (e); Thanh tự bảo tướng nghĩa 聲 字 實 相 義.
medhini, siddha (s), hoặc hālipa; Mê-đi-ni (50).
meditation (e); Thiền 禪; thiền định 禪 定; tĩnh lự 靜 慮.
meijiwaku (j); mê sự hoặc 迷 事 惑.
mekhalā, yoginī siddhā (s); Mê-kha-la (66).
mekhalā-dhāraṇī (s); Bảo đái đà-la-ni kinh 寶 帶 陀 羅 尼 經; Thánh trang nghiêm đà-la-ni kinh 聖 莊 嚴 陀 羅 尼 經.
mekopa, siddha (s); Mê-kô-pa (43).
menacer of demons (e); Tỉ-khâu 比 丘.
menpeki (j); Diện bích 面 壁.
mental functions (s); tâm sở hữu pháp 心 所 有 法.
meru (s, p); núi Tu-di.
method for recitation and establishing supernatural effects through sacred yamāntaka, the indignant king (e); Thánh Diêm-mạn-đức-ca uy nộ vương lập thành đại thần nghiệm niệm tụng pháp 聖 閻 曼 德 迦 威 怒 王 立 成 大 神 驗 念 誦 法.
method of the victorious, essential dharāṇi for having wishes heard by space-store, the bodhisattva who can fulfill requests (e); Hư Không Tạng Bồ Tát năng mãn chư nguyện tối thắng tâm đà-la-ni cầu văn trì pháp 虚 空 藏 菩 薩 能 滿 諸 願 最 勝 心 陀 羅 尼 求 聞 持 法.
metsudōi (j); diệt đạo uý 滅 道 畏.
metsujinjō (j); Diệt tận định 滅 盡 定.
metsujin-sanmapattei (j); Diệt tận tam-ma-bát-để 滅 盡 三 摩 鉢 底.
metsujin-zanmai (j); Diệt tận tam-muội 滅 盡 三 昧.
metsushōtai (j); diệt thánh đế 滅 聖 諦.
mettā (p) (s: maitrī); Từ 慈.
mettā-sutta (p); Từ (bi) kinh 慈 (悲) 經.
metteyya (p) (s: maitreya); Di-lặc 彌 勒.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần