Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

kotai (j); cử thể 擧 體.

kōtaku (j); quang trạch 光 宅.

kōtakushijō (j); quang trạch tứ thừa 光 宅 四 乘.

koṭālipa, siddha (s) hoặc kodāli, kuṭali, kuṭhāri, kutṛha; Kô-ta-li-pa (44).

kōtei (j); khẳng định 肯 定.

koti (s); bản tế 本 際.

koṭi (s); một vạn, một triệu, mười triệu, chỉ một số nhiều vô kể, tương đương với chữ "vạn" thường dùng.

kōtōma (j); Kiêu-đáp-ma 喬 答 摩.

kotsu (j); cốt .

kotsu (j); hốt .

kotsu (j); khất .

kotsujiki (j); khất thực 乞 食.

koun ejō (j); Cô Vân Hoài Trang 孤 雲 懷 莊.

kousan-kyō (j); Quang tán kinh 光 讃 經.

kōyō (j); cương yếu 綱 要.

kōyō seijō (j) (c: xīngyáng qīngràng); Hưng Dương Thanh Nhượng 興 陽 清 讓.

koza (j); cứ toạ 據 坐.

kozen-gokoku-ron (j); Hưng thiền hộ quốc luận 興 禪 護 國 論; Minh Am Vinh Tây.

krama (s); thứ đệ 次 第.

kramaśas (s); tiệm thứ 漸 次.

kraurya (s); thô trọng 麁 重.

kriyā (s); dụng ; nghiệp dụng 業 用; sở tác 所 作; sự .

krodha (s); khuể ; phẫn 忿; phẫn nộ 忿 怒.

krodhana (s); khuể .

krodhavijayakalpa-guhi atantra (s); Diệu cát tường Tối thắng căn bản Đại giáo kinh 妙 吉 祥 最 勝 根 本 大 教 經.

kṛśa (s); luy liệt 羸 劣.

kṛṣṇācārya (s); Kan-ha-pa

kṛṣṇa-śukla (s); hắc bạch 黒 白.

kṛta-āyus (s); mệnh chung 命 終.

kṛtsna (s); nhất thiết 一 切.

krtsna (s); tất .

krtya (s); dụng .

kṛtyānuṣṭhāna-jñāna (s); Thành sở tác trí 成 所 作 智, xem Năm trí, Pháp tướng tông, Phật gia.

kruddhi (s); sân khuể 瞋 恚.

kṣamāma (s); an nhẫn 安 忍.

kṣaṇa (s) (j: setsuna); niệm niệm 念 念; niệm ; sát-na 刹 那.

kṣānti (s) (p: khanti); Nhẫn ; an nhẫn 安 忍; nhẫn nhục 忍 辱.

kṣānti-pāramitā (s); nhẫn ba-la-mật 忍 波 羅 蜜.

kṣatriya (s); sát-lợi 刹 利.

kṣaya (s); tận .

kṣaya-jñāna (s); tận trí 盡 智.

kṣetra (s); sát .

kṣīna (s); tận .

kṣina-āsrava (s); lậu tận 漏 盡.

kṣitigarbha (s); Địa Tạng 地 藏.

kṣudra (s); tạp uế 雜 穢.

(j); Không .

ku (j); cao .

ku (j); câu .

ku (j); cấu .

ku (j); cầu .

ku (j); cú .

ku (j); cung .

(j); không .

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần