Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
catur-yoni (s); Tứ sinh 四 生, Bốn cách sinh.
catuṣkoṭikā (s); Tứ cú phân biệt 四 句 分 別.
catuṣ-pādikā gāthā (s); tứ cú kệ 四 句 偈.
catvāra oghāḥ (s); tứ bạo lưu 四 暴 流.
catvāri-apramānāna (s); tứ vô lượng tâm 四 無 量 心.
catvāri-jñāni (s); tứ trí 四 智.
catvāri-karmāṇi (s); tứ nghiệp 四 業.
catvāri-phalani (s); tứ hướng tứ quả 四 向 四 果.
catvāri-phalani (s); tứ quả 四 果.
catvāri-vaisaradyani (s); tứ vô sở úy 四 無 所 畏.
catvāry upādānāni (s); tứ thủ 四 取.
cauraṅgipa, siddha (s); Châu-ran-gi-pa (10).
causal consciousness (e); duyên thức 縁 識.
causal portion (e); nhân phần 因 分.
causal stage (e); nhân địa 因 地; nhân nhân 因 人.
cause and effect (e); nhân quả 因 果.
causes and conditions (connections) (e); nhân duyên 因 縁.
causes beyond direct empowerment (e); tăng thượng duyên 増 上 縁.
cayacchanti (s); giáo thụ 教 授.
cela (s), đúng ra là ceṭa; "Người hầu", đệ tử.
celukapa, mahāsiddha (s), hoặc celuki, cilupa; Chê-lu-ka-pa (54).
cetanā (s); tác ý 作 意; tư duy 思 惟; tư 思.
cetasika (s); Tâm sở 心 所, thức sở 識 所.
cetiya (p) (s: caitya); Thánh điện 聖 殿.
cha-dō (j); Trà đạo 茶 道.
chakumetsu (j); trạch diệt 擇 滅.
chakumetsu-mui (j); trạch diệt vô vi 擇 滅 無 爲.
chán (c); Thiền 禪.
chan master dahui pu jue's arsenal for the chan lineage (e); Đại Huệ Phổ Giác Thiền sư tông môn vũ khố 大 慧 普 覺 禪 師 宗 門 武 庫.
chanda (p, s); ái 愛; dục 欲; hi cầu 希 求.
changing consciousness (e); chuyển thức 轉 識.
chángqìng dàān (c) (j: chōkei daian); Trường Khánh Đại An 長 慶 大 安.
chángqìng huìléng (c) (j: chōkei eryō); Trường Khánh Huệ Lăng 長 慶 慧 稜.
chángshā jǐngcén (c) (j: chōsha keijin); Trường Sa Cảnh Sầm 長 沙 景 岑.
chánnà (c) (s: dhyāna); Thiền-na 禪 那, Thiền.
chánshī (c); Thiền sư 禪 師.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần