Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tục Hoa Nghiêm Kinh Lược Sớ San Định Ký (Khiếm Quyển 6、Quyển 7) [續華嚴經略疏刊定記(欠卷6、卷7)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 15 »»
Tải file RTF (29.789 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xzed Version
X03n0221_p0866b15║
X03n0221_p0866b16║
X03n0221_p0866b17║ 續華嚴略疏刊定記卷第十五 (本末合)
X03n0221_p0866b18║
X03n0221_p0866b19║ 四與□□等者。別 彰□□。□□□□□□。□□□三。
X03n0221_p0866b20║ 諸世 主 。初 菩薩中。舉數。列 名。□□。□□□。□□□賢
X03n0221_p0866b21║ 文殊者。是助 化中之 首故。釋名如□□□。□□□五
X03n0221_p0866b22║ 百數。唯一 百四十一 人大位 。十十中間有增□。□□
X03n0221_p0866b23║ 同名幢者。顯德行高出故。二 十同名威力 者。福智感
X03n0221_p0866b24║ 動 故。三十同名藏者。具 德含攝故。四十同名明者。眼
X03n0221_p0866c01║ 照法界故。五 十同名冠者。表勝德嚴於心頂故。六 十
X03n0221_p0866c02║ 同名髻者。表德尊高故。七十同名光 者。身智二 光 照
X03n0221_p0866c03║ 內外故。八 十同名幢者。前 約獨出。今依降伏。各據一
X03n0221_p0866c04║ 義。前 後別 列 故。九十同名音者。妙響體故。十十同名
X03n0221_p0866c05║ 上者。無上故。十一 十同名勝者。無劣 故。十二 十同名
X03n0221_p0866c06║ 自在王者。業用無礙故。十三十同名音者。無礙應機
X03n0221_p0866c07║ 故。十四十同名覺者。悟佛境故。三結數可知。
X03n0221_p0866c08║ 三歎德中二 。先一 句總。後十句別 。初 總云 普賢行願
X03n0221_p0866c09║ 者。即後別 十十句皆是普賢行願也。於中。一 緣諸佛
Xzed Version
X03n0221_p0866b15║
X03n0221_p0866b16║
X03n0221_p0866b17║ 續華嚴略疏刊定記卷第十五 (本末合)
X03n0221_p0866b18║
X03n0221_p0866b19║ 四與□□等者。別 彰□□。□□□□□□。□□□三。
X03n0221_p0866b20║ 諸世 主 。初 菩薩中。舉數。列 名。□□。□□□。□□□賢
X03n0221_p0866b21║ 文殊者。是助 化中之 首故。釋名如□□□。□□□五
X03n0221_p0866b22║ 百數。唯一 百四十一 人大位 。十十中間有增□。□□
X03n0221_p0866b23║ 同名幢者。顯德行高出故。二 十同名威力 者。福智感
X03n0221_p0866b24║ 動 故。三十同名藏者。具 德含攝故。四十同名明者。眼
X03n0221_p0866c01║ 照法界故。五 十同名冠者。表勝德嚴於心頂故。六 十
X03n0221_p0866c02║ 同名髻者。表德尊高故。七十同名光 者。身智二 光 照
X03n0221_p0866c03║ 內外故。八 十同名幢者。前 約獨出。今依降伏。各據一
X03n0221_p0866c04║ 義。前 後別 列 故。九十同名音者。妙響體故。十十同名
X03n0221_p0866c05║ 上者。無上故。十一 十同名勝者。無劣 故。十二 十同名
X03n0221_p0866c06║ 自在王者。業用無礙故。十三十同名音者。無礙應機
X03n0221_p0866c07║ 故。十四十同名覺者。悟佛境故。三結數可知。
X03n0221_p0866c08║ 三歎德中二 。先一 句總。後十句別 。初 總云 普賢行願
X03n0221_p0866c09║ 者。即後別 十十句皆是普賢行願也。於中。一 緣諸佛
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 15 quyển »
Tải về dạng file RTF (29.789 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.112.81 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập