Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thủ Lăng Nghiêm Nghĩa Sớ Chú Kinh [首楞嚴義疏注經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (19.435 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 1.27 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 1.53 MB)
TTripitaka V1.27, Normalized Version
T39n1799_p0860a22║
T39n1799_p0860a23║
T39n1799_p0860a24║ 首楞嚴義疏注經卷第三(之 一 )
T39n1799_p0860a25║
T39n1799_p0860a26║ 長水沙門子璿集
T39n1799_p0860a27║ 第二 破六 入 。梵語鉢羅吠奢。此云 入 。亦云 處。
T39n1799_p0860a28║ 境入 之 處也。亦是識生處故。然根境二 法俱
T39n1799_p0860a29║ 識生處。今分六 根別 破故。獨以 根為入 也。文
T39n1799_p0860b01║ 二 。一 總徵。
T39n1799_p0860b02║ 復次阿難。云 何 六 入 本如來藏妙真如性
T39n1799_p0860b03║ 如五 蘊初 解 二 別 破六 。一 眼入 三。一 標其
T39n1799_p0860b04║ 無體二 。一 舉喻顯妄。
T39n1799_p0860b05║ 阿難。即彼目睛瞪發勞 者。兼 目與勞 同是菩
T39n1799_p0860b06║ 提。瞪發勞 相 借前 色陰中見華瞪目。以 為
T39n1799_p0860b07║ 喻也。目睛喻覺性。瞪發勞 喻妄念忽生。兼 目
T39n1799_p0860b08║ 與勞 等。即此眼根能結所結。起不離真。故云
T39n1799_p0860b09║ 同是菩提。經文語略。若細論之 。即淨目喻覺
T39n1799_p0860b10║ 性。因瞪發勞 。喻無明不了 故成念動 。由發勞
TTripitaka V1.27, Normalized Version
T39n1799_p0860a22║
T39n1799_p0860a23║
T39n1799_p0860a24║ 首楞嚴義疏注經卷第三(之 一 )
T39n1799_p0860a25║
T39n1799_p0860a26║ 長水沙門子璿集
T39n1799_p0860a27║ 第二 破六 入 。梵語鉢羅吠奢。此云 入 。亦云 處。
T39n1799_p0860a28║ 境入 之 處也。亦是識生處故。然根境二 法俱
T39n1799_p0860a29║ 識生處。今分六 根別 破故。獨以 根為入 也。文
T39n1799_p0860b01║ 二 。一 總徵。
T39n1799_p0860b02║ 復次阿難。云 何 六 入 本如來藏妙真如性
T39n1799_p0860b03║ 如五 蘊初 解 二 別 破六 。一 眼入 三。一 標其
T39n1799_p0860b04║ 無體二 。一 舉喻顯妄。
T39n1799_p0860b05║ 阿難。即彼目睛瞪發勞 者。兼 目與勞 同是菩
T39n1799_p0860b06║ 提。瞪發勞 相 借前 色陰中見華瞪目。以 為
T39n1799_p0860b07║ 喻也。目睛喻覺性。瞪發勞 喻妄念忽生。兼 目
T39n1799_p0860b08║ 與勞 等。即此眼根能結所結。起不離真。故云
T39n1799_p0860b09║ 同是菩提。經文語略。若細論之 。即淨目喻覺
T39n1799_p0860b10║ 性。因瞪發勞 。喻無明不了 故成念動 。由發勞
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (19.435 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.133.160.6 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập