Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thiền Lâm Bị Dụng Thanh Quy [禪林備用清規] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (5.163 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xsion
X63n1250_p0640b18║
X63n1250_p0640b19║
X63n1250_p0640b20║ 禪林備 用卷之 六
X63n1250_p0640b21║
X63n1250_p0640b22║ 廬山東林太平興龍禪寺住 持比丘 弌咸編
X63n1250_p0640b23║ 龍 請立僧 首座
X63n1250_p0640b24║ 大方西堂。名德首座。人天師範。言行相應。一 眾投情。
X63n1250_p0640c01║ 方可舉請。其事 嚴重。委曲控陳。如蒙允 許。集眾陞堂。
X63n1250_p0640c02║ 此間多眾。須得當人。相與建立法幢。開大爐鞴。以 慰
X63n1250_p0640c03║ 眾望。山中幸有某人。知見高明。慧命所寄。下座。兩班
X63n1250_p0640c04║ 大眾。同伸 拜請。為眾開室。伏望慈悲。特垂開允 。下座。
X63n1250_p0640c05║ 方丈 客頭陳設香几。住 持插香。同眾攀請。詞云 。(大眾傾 心。
X63n1250_p0640c06║ 久 思示誨。伏望慈悲。特賜開允 )畣云 。(既蒙堅請。不敢固辭)普同觸禮一 拜。請已。
X63n1250_p0640c07║ 客頭行者。呈納普說入 室二 牌。先用拌袱盛之 。受已。
X63n1250_p0640c08║ 堂司行者收牌。乃上方丈 炷香。觸禮致謝。住 持免禮。
X63n1250_p0640c09║ 謝詞云 。(某甲幸獲依棲。貴圖藏拙。既蒙見舉。不敢有違)畣云 。(象駕既臨。法輪常轉。不合奉煩。冀 以
X63n1250_p0640c10║ 法道為。重。為眾開示)平交立僧 詞云 。(方圖侍 誨。豈復為人。尊命下臨。寸心多愧)畣云 。(佛法
X63n1250_p0640c11║ 寄重。仰丐 埀情)法眷參學詞云 。(此蒙旨揮。令受兄 弟問訊。雖無深證。不敢固辭。下情無任
X63n1250_p0640c12║ 愧悚)答云 。(既有餘光 。望以 佛法為謝)謝已。堂司行者。鳴僧 堂前 鐘。大
Xsion
X63n1250_p0640b18║
X63n1250_p0640b19║
X63n1250_p0640b20║ 禪林備 用卷之 六
X63n1250_p0640b21║
X63n1250_p0640b22║ 廬山東林太平興龍禪寺住 持比丘 弌咸編
X63n1250_p0640b23║ 龍 請立僧 首座
X63n1250_p0640b24║ 大方西堂。名德首座。人天師範。言行相應。一 眾投情。
X63n1250_p0640c01║ 方可舉請。其事 嚴重。委曲控陳。如蒙允 許。集眾陞堂。
X63n1250_p0640c02║ 此間多眾。須得當人。相與建立法幢。開大爐鞴。以 慰
X63n1250_p0640c03║ 眾望。山中幸有某人。知見高明。慧命所寄。下座。兩班
X63n1250_p0640c04║ 大眾。同伸 拜請。為眾開室。伏望慈悲。特垂開允 。下座。
X63n1250_p0640c05║ 方丈 客頭陳設香几。住 持插香。同眾攀請。詞云 。(大眾傾 心。
X63n1250_p0640c06║ 久 思示誨。伏望慈悲。特賜開允 )畣云 。(既蒙堅請。不敢固辭)普同觸禮一 拜。請已。
X63n1250_p0640c07║ 客頭行者。呈納普說入 室二 牌。先用拌袱盛之 。受已。
X63n1250_p0640c08║ 堂司行者收牌。乃上方丈 炷香。觸禮致謝。住 持免禮。
X63n1250_p0640c09║ 謝詞云 。(某甲幸獲依棲。貴圖藏拙。既蒙見舉。不敢有違)畣云 。(象駕既臨。法輪常轉。不合奉煩。冀 以
X63n1250_p0640c10║ 法道為。重。為眾開示)平交立僧 詞云 。(方圖侍 誨。豈復為人。尊命下臨。寸心多愧)畣云 。(佛法
X63n1250_p0640c11║ 寄重。仰丐 埀情)法眷參學詞云 。(此蒙旨揮。令受兄 弟問訊。雖無深證。不敢固辭。下情無任
X63n1250_p0640c12║ 愧悚)答云 。(既有餘光 。望以 佛法為謝)謝已。堂司行者。鳴僧 堂前 鐘。大
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.163 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.129.138 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập