Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Lăng Nghiêm Kinh Sớ Giải Mông Sao (Phụ Quyển Mạt Phật Đỉnh Ngũ Lục) [楞嚴經疏解蒙鈔(附卷末佛頂五錄)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 8 »»
Tải file RTF (70.244 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 4.23 MB)
Xrsion
X13n0287_p0721b14║
X13n0287_p0721b15║
X13n0287_p0721b16║
X13n0287_p0721b17║
X13n0287_p0721b18║
X13n0287_p0721b19║
X13n0287_p0721b20║
X13n0287_p0721b21║ 大佛頂首楞嚴經疏解蒙鈔卷第八 (之 一 )
X13n0287_p0721b22║ 海印弟子 蒙叟錢謙益鈔
X13n0287_p0721b23║ (○躡上示地位 堦差科)。 ([○@●]第二 返妄歸真辨地位 之 相三。從此去盡若他觀者名為邪觀)。 (○【疏】初 辨漸次
X13n0287_p0721b24║ 修 行者。前 由無明。動 彼靜心。從細至麤。遂成三相。及二 顛倒。又由世 界。和合相涉。根塵相對。成業性故。十
X13n0287_p0721c01║ 二 區分。類生差別 。流浪苦海。如汲井輪。其猶空華。於湛精明。亂 生亂 滅。此皆塵勞 煩惱汙染真性。不得清
X13n0287_p0721c02║ 淨。今欲轉染歸淨。返流復源。故立漸次修 行。以 為對治。下喻云 。如淨器中。除去毒蜜。以 諸湯水。并雜灰香。
X13n0287_p0721c03║ 洗滌其器。後貯甘露。由此漸次。以 立地位 也文二 )。 ([?∴]一 結前 生後二 )。 (卍一 結前 顛倒因)。
X13n0287_p0721c04║ 阿難。如是眾生。一 一 類中。亦各各具 十二 顛倒。猶如
X13n0287_p0721c05║ 揑目。亂 華發生。顛倒妙圓。真淨明心。具 足如斯虗妄
X13n0287_p0721c06║ 亂 想。
X13n0287_p0721c07║ 【疏】眾生妄心。無始熏習。業苦種子。如恒河沙。何 啻
X13n0287_p0721c08║ 十二 八 萬四千。故一 一 類。獲具 十二 。於妙圓中。皆
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 26 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (70.244 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.143.203.155 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập