Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Lăng Nghiêm Kinh Kích Tiết [楞嚴經擊節] »»
Tải file RTF (8.935 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xic Text Association (CBETA)
# Source material obtained from: Input by CBETA, OCR by CBETA
# Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm
X14n0292_p0603a01║
X14n0292_p0603a02║ No. 292-A
X14n0292_p0603a03║ 楞嚴經擊節自序
X14n0292_p0603a04║
X14n0292_p0603a05║ 釋迦老子。播弄唇舌。四十九年。橫說竪說。顯說密說。
X14n0292_p0603a06║ 百般伎 倆。皆是弄人的圈套。千樣鉗鎚。無非鍊鋼鐵
X14n0292_p0603a07║ 的家風。令人塞在胸中。嘔吐不了 。皆成藥病。若是上
X14n0292_p0603a08║ 根利 智。必須裂開圈套。撲破疑團。從自己胸襟。一 一
X14n0292_p0603a09║ 流出。棄其舊而開其新。始自蓋天蓋地。大凡看教。須
X14n0292_p0603a10║ 得真實工夫到 家。自有真實受用。參須實參。悟須實
X14n0292_p0603a11║ 悟。宗乘教語。必得如來真旨。莫執文會義。隨語生解。
X14n0292_p0603a12║ 直透詮旨。契會本心。無師之 智現前 。天真之 道不昧。
X14n0292_p0603a13║ 消歸自己。冥 合無遺。即不見有文字絲毫之 相。大涅
X14n0292_p0603a14║ 槃經云 。聞說大涅槃。一 字一 句。不作字相。不作句相。
X14n0292_p0603a15║ 不作文相。不作佛相。不作說相。如是義者。名無相相。
X14n0292_p0603a16║ 楞嚴經者。如來縱橫妙辯。吐納虗空。舌底鋒鋩。神奇
X14n0292_p0603a17║ 變化。綿綿密密。如空谷響。全 體是楞嚴大定。全 體是
X14n0292_p0603a18║ 大寂滅海中流出。恣肆汪洋。語言揮灑。如激懸河。埋
X14n0292_p0603a19║ 鋒弢頴。每變每奇。莫測其淺深。融心融見。迷者之 所
« Kinh này có tổng cộng 1 quyển »
Tải về dạng file RTF (8.935 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.61 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập