Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Kim Cang Tam Muội Kinh Thông Tông Ký (Phụ Tu Tập Kim Cang Tam Muội [Hành,Hạnh] Pháp) [金剛三昧經通宗記(附修習金剛三昧行法)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (4.319 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xized Version
X35n0652_p0278a01║
X35n0652_p0278a02║
X35n0652_p0278a03║ 金剛 三昧經通宗記卷第四
X35n0652_p0278a04║
X35n0652_p0278a05║ 天台山華頂嗣祖沙門 寂震 述
X35n0652_p0278a06║ 無相法品第二 之 下
X35n0652_p0278a07║ 解脫菩薩而白佛言。尊者。六 波羅蜜者。皆是有相。有
X35n0652_p0278a08║ 相之 法。能出世 耶。
X35n0652_p0278a09║ 此揀世 間有為相。
X35n0652_p0278a10║ 佛言。善男子。我所說六 波羅蜜者。無相無為。
X35n0652_p0278a11║ 此明無為法。非與二 乘所說之 義同。
X35n0652_p0278a12║ 何 以 故。善入 離欲。心常清淨。實語方便 。本利 利 人。是
X35n0652_p0278a13║ 檀波羅蜜。
X35n0652_p0278a14║ 此徵明六 度法。夫菩薩修 六 波羅蜜。深解現前 。真
X35n0652_p0278a15║ 如一 心之 法。修 於離相。皆以 法性為體。而惟順性
X35n0652_p0278a16║ 為用也。何 為法性。謂屬法是性故。又在有情中名
X35n0652_p0278a17║ 佛性。在非情中名法性。又此法性。屬佛。即為法性
X35n0652_p0278a18║ 身。屬法。即為法性土。性隨相異故。今知法性體無
X35n0652_p0278a19║ 慳貪。故修 法施。所謂心常善入 離欲清淨梵行。捨
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (4.319 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.15.176.138 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập