Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Nhứt Thừa Giáo Nghĩa [Phân,Phần] Tề Chương Nghĩa Uyển Sớ [華嚴一乘教義分齊章義苑疏] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 10 »»
Tải file RTF (5.946 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xc Tripitaka V1.9, Normalized Version
X58n0995_p0251b19║
X58n0995_p0251b20║
X58n0995_p0251b21║ 華嚴一 乘分齊章義苑疏卷第十
X58n0995_p0251b22║
X58n0995_p0251b23║ 霅溪普靜沙門 道亭 述
X58n0995_p0251b24║ 故此經云 至盡義者是也。
X58n0995_p0251c01║ 釋曰解前 發心功 德稱性德而無涯一 證一 切證
X58n0995_p0251c02║ 故云 一 切一 切如彼下指喻何 況下以 多法例 多
X58n0995_p0251c03║ 喻意顯法無邊而略如其喻也。
X58n0995_p0251c04║ 所以 爾者至窮終方原始。
X58n0995_p0251c05║ 釋曰此顯位 上下相即也由是下以 法顯人故皆
X58n0995_p0251c06║ 始終一 齊耳。
X58n0995_p0251c07║ 如上同時至佛者即其事 也。
X58n0995_p0251c08║ 釋曰初 例 總顯別 又云 下引地經與十住 偈文皆
X58n0995_p0251c09║ 明相即十信 下以 人顯法是以 賢首品談德業該
X58n0995_p0251c10║ 收故十信 道圓一 念該於佛地斯之 謂歟。
X58n0995_p0251c11║ 問如同體至屬因陀羅攝。
X58n0995_p0251c12║ 釋曰矧茲同體法既交參義非一 準是故炳然齊
X58n0995_p0251c13║ 現猶比芥瓶交映重重若帝珠之 互 入 此是具 別
Xc Tripitaka V1.9, Normalized Version
X58n0995_p0251b19║
X58n0995_p0251b20║
X58n0995_p0251b21║ 華嚴一 乘分齊章義苑疏卷第十
X58n0995_p0251b22║
X58n0995_p0251b23║ 霅溪普靜沙門 道亭 述
X58n0995_p0251b24║ 故此經云 至盡義者是也。
X58n0995_p0251c01║ 釋曰解前 發心功 德稱性德而無涯一 證一 切證
X58n0995_p0251c02║ 故云 一 切一 切如彼下指喻何 況下以 多法例 多
X58n0995_p0251c03║ 喻意顯法無邊而略如其喻也。
X58n0995_p0251c04║ 所以 爾者至窮終方原始。
X58n0995_p0251c05║ 釋曰此顯位 上下相即也由是下以 法顯人故皆
X58n0995_p0251c06║ 始終一 齊耳。
X58n0995_p0251c07║ 如上同時至佛者即其事 也。
X58n0995_p0251c08║ 釋曰初 例 總顯別 又云 下引地經與十住 偈文皆
X58n0995_p0251c09║ 明相即十信 下以 人顯法是以 賢首品談德業該
X58n0995_p0251c10║ 收故十信 道圓一 念該於佛地斯之 謂歟。
X58n0995_p0251c11║ 問如同體至屬因陀羅攝。
X58n0995_p0251c12║ 釋曰矧茲同體法既交參義非一 準是故炳然齊
X58n0995_p0251c13║ 現猶比芥瓶交映重重若帝珠之 互 入 此是具 別
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển »
Tải về dạng file RTF (5.946 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.27 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập