Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Kinh Sớ Chú (Khiếm Quyển 21~Quyển 70、Quyển 91~Quyển 100、Quyển 111~Quyển 112) [華嚴經疏注(欠卷21~卷70、卷91~卷100、卷111~卷112)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 10 »»
Tải file RTF (4.987 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X07n0234_p0681c04║
X07n0234_p0681c05║
X07n0234_p0681c06║
X07n0234_p0681c07║ 大方廣佛華嚴經疏卷第十(入 第四卷經第三紙)
X07n0234_p0681c08║ 清涼山沙門 澄觀 述
X07n0234_p0681c09║ 晉水沙門 (淨源) 錄疏注經
X07n0234_p0681c10║ △八 主 海神二 初 長行十法。頌脫第三。
X07n0234_p0681c11║ 復次出現寶光 主 海神(至)眾寶莊嚴身解脫門。
X07n0234_p0681c12║ 為物供 佛。是等施福。得眾寶相。以 莊嚴身。
X07n0234_p0681c13║ 不可壞金剛 幢主 海神(至)護一 切眾生善根解脫門。
X07n0234_p0681c14║ 巧隨根欲。說法護善。使其長成。
X07n0234_p0681c15║ 不雜塵垢主 海神得能竭一 切眾生煩惱海解脫門。
X07n0234_p0681c16║ 謂演深廣法。體煩惱空。梵本偈云 。一 切世 間眾道
X07n0234_p0681c17║ 師法雲大雨不可測。消竭無窮諸苦海。此離垢塵
X07n0234_p0681c18║ 入 法門。苦準此文。乃竭苦海。四若見佛境。則 惑亡
X07n0234_p0681c19║ 苦息。準現經文。三是煩惱。四是於苦。若依梵本。前
X07n0234_p0681c20║ 苦後惑。既譯人脫漏致使文義參差。故古德云 。脫
X07n0234_p0681c21║ 第四頌。結名既同。故知脫第三。
X07n0234_p0681c22║ 恒住 波浪主 海神得令一 切眾生離惡道解脫門。
X
X07n0234_p0681c04║
X07n0234_p0681c05║
X07n0234_p0681c06║
X07n0234_p0681c07║ 大方廣佛華嚴經疏卷第十(入 第四卷經第三紙)
X07n0234_p0681c08║ 清涼山沙門 澄觀 述
X07n0234_p0681c09║ 晉水沙門 (淨源) 錄疏注經
X07n0234_p0681c10║ △八 主 海神二 初 長行十法。頌脫第三。
X07n0234_p0681c11║ 復次出現寶光 主 海神(至)眾寶莊嚴身解脫門。
X07n0234_p0681c12║ 為物供 佛。是等施福。得眾寶相。以 莊嚴身。
X07n0234_p0681c13║ 不可壞金剛 幢主 海神(至)護一 切眾生善根解脫門。
X07n0234_p0681c14║ 巧隨根欲。說法護善。使其長成。
X07n0234_p0681c15║ 不雜塵垢主 海神得能竭一 切眾生煩惱海解脫門。
X07n0234_p0681c16║ 謂演深廣法。體煩惱空。梵本偈云 。一 切世 間眾道
X07n0234_p0681c17║ 師法雲大雨不可測。消竭無窮諸苦海。此離垢塵
X07n0234_p0681c18║ 入 法門。苦準此文。乃竭苦海。四若見佛境。則 惑亡
X07n0234_p0681c19║ 苦息。準現經文。三是煩惱。四是於苦。若依梵本。前
X07n0234_p0681c20║ 苦後惑。既譯人脫漏致使文義參差。故古德云 。脫
X07n0234_p0681c21║ 第四頌。結名既同。故知脫第三。
X07n0234_p0681c22║ 恒住 波浪主 海神得令一 切眾生離惡道解脫門。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 120 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (4.987 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.114.234 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập