Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Huyền Đàm Hội Huyền Ký [華嚴懸談會玄記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 38 »»
Tải file RTF (13.829 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X08n0236_p0383c01║ 華嚴懸談會玄記卷第三十八
X08n0236_p0383c02║ 蒼山再 光 寺比丘 普瑞集
X08n0236_p0383c03║ 疏兜 沙經一 卷是名號品者後漢中平年月支國沙
X08n0236_p0383c04║ 門支讖於洛陽譯菩薩本業經一 卷是淨行品者以
X08n0236_p0383c05║ 一 名淨行品經吳黃帝年月支國優 婆塞支謙譯只
X08n0236_p0383c06║ 有長行無偈小十住 經一 卷是十住 品者然此經并
X08n0236_p0383c07║ 下大十住 經四卷備 撿諸家藏目并華嚴傳記皆無
X08n0236_p0383c08║ 大小之 言唯探玄記作大小之 別 今清涼依之 此是
X08n0236_p0383c09║ 賢首欲揀地住 之 別 故加 之 大小之 言非譯經本題
X08n0236_p0383c10║ 有也何 則 如小十住 經諸譯不同一 西晉沙門竺法
X08n0236_p0383c11║ 護譯一 卷名菩薩十住 經此師又譯一 卷名大方廣
X08n0236_p0383c12║ 菩薩十地經亦云 菩薩十地經(即十住 品)二 元 魏延興沙
X08n0236_p0383c13║ 門吉伽 夜譯一 卷名大方廣菩薩十地經三東晉安
X08n0236_p0383c14║ 帝世 北天竺三藏佛馱跋陀羅譯一 卷名菩薩十住
X08n0236_p0383c15║ 經(上皆依大周刊定目錄)華嚴傳文云 東晉西域沙門祇多密
X08n0236_p0383c16║ 譯一 卷名菩薩十住 經已上諸譯並 不云 小也開元
X08n0236_p0383c17║ 目錄唯收二 譯一 名菩薩十住 行道品經一 卷一 名
X08n0236_p0383c18║ 菩薩十住 經一 卷其大十住 經四卷即後秦羅什共
X08n0236_p0383c19║ 罽賓三藏佛陀耶舍秦言覺明譯名十住 經亦不云
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 40 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (13.829 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.113 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập