Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Cương Yếu (Quyển 1~Quyển 44) [華嚴綱要(卷1~卷44)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 32 »»
Tải file RTF (7.956 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X08n0240_p0720b12║
X08n0240_p0720b13║
X08n0240_p0720b14║
X08n0240_p0720b15║ 大方廣佛華嚴經綱要卷第三十二
X08n0240_p0720b16║ 于闐國三藏沙門實叉難陀 譯經
X08n0240_p0720b17║ 清涼山大華嚴寺沙門澄觀 疏義
X08n0240_p0720b18║ 明匡山法雲寺憨山沙門德清提挈
X08n0240_p0720b19║ 十迴向品第二 十五 之 十
X08n0240_p0720b20║ 佛子。云 何 菩薩摩訶薩等法界無量迴向。
X08n0240_p0720b21║ 第十等法界無量迴向。於中長行。先位 行。後位 果。
X08n0240_p0720b22║ 前 牒名廣釋中釋名。謂稱法界起大用故。等者入
X08n0240_p0720b23║ 義。故本分中名入 法界。法界無量即是所入 。何 法
X08n0240_p0720b24║ 能入 。略有其四。一 所迴行法。謂法施之 行稱法界
X08n0240_p0720c01║ 施故。二 所行行體。廣大無邊故。三能迴之 智。四所
X08n0240_p0720c02║ 迴之 德。謂以 稱法界之 大智。迴等法界之 善根。向
X08n0240_p0720c03║ 同法界之 大用。成法界之 行體。此則 位 滿至極。故
X08n0240_p0720c04║ 標法界之 名。當法受稱。等何 法界。此通四義。一 等
X08n0240_p0720c05║ 理法界。故經云 如法界性。二 等事 法界。經云 欲見
X08n0240_p0720c06║ 等法界無量諸佛調伏等法界無量眾生。三等理
X
X08n0240_p0720b12║
X08n0240_p0720b13║
X08n0240_p0720b14║
X08n0240_p0720b15║ 大方廣佛華嚴經綱要卷第三十二
X08n0240_p0720b16║ 于闐國三藏沙門實叉難陀 譯經
X08n0240_p0720b17║ 清涼山大華嚴寺沙門澄觀 疏義
X08n0240_p0720b18║ 明匡山法雲寺憨山沙門德清提挈
X08n0240_p0720b19║ 十迴向品第二 十五 之 十
X08n0240_p0720b20║ 佛子。云 何 菩薩摩訶薩等法界無量迴向。
X08n0240_p0720b21║ 第十等法界無量迴向。於中長行。先位 行。後位 果。
X08n0240_p0720b22║ 前 牒名廣釋中釋名。謂稱法界起大用故。等者入
X08n0240_p0720b23║ 義。故本分中名入 法界。法界無量即是所入 。何 法
X08n0240_p0720b24║ 能入 。略有其四。一 所迴行法。謂法施之 行稱法界
X08n0240_p0720c01║ 施故。二 所行行體。廣大無邊故。三能迴之 智。四所
X08n0240_p0720c02║ 迴之 德。謂以 稱法界之 大智。迴等法界之 善根。向
X08n0240_p0720c03║ 同法界之 大用。成法界之 行體。此則 位 滿至極。故
X08n0240_p0720c04║ 標法界之 名。當法受稱。等何 法界。此通四義。一 等
X08n0240_p0720c05║ 理法界。故經云 如法界性。二 等事 法界。經云 欲見
X08n0240_p0720c06║ 等法界無量諸佛調伏等法界無量眾生。三等理
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 160 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.956 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.139.99.145 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập