Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Cương Yếu (Quyển 45~Quyển 80) [華嚴綱要(卷45~卷80)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 34 »»
Tải file RTF (28.463 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X08n0240_p0733a01║ 大方廣佛華嚴經綱要卷第三十四
X08n0240_p0733a02║ 于闐國三藏沙門實叉難陀 譯經
X08n0240_p0733a03║ 清涼山大華嚴寺沙門澄觀 疏義
X08n0240_p0733a04║ 明匡山法雲寺憨山沙門德清提挈
X08n0240_p0733a05║ 第六 會他化自在天宮 金剛 藏菩薩說。
X08n0240_p0733a06║ 十地品第二 十六 之 一
X08n0240_p0733a07║ 初 來意者為遠答普光 十地問故。夫功 不虗設。終
X08n0240_p0733a08║ 必有歸。前 明解導行願賢位 因終。今明智冥 真如
X08n0240_p0733a09║ 聖位 果立。故有此會來也。前 是教道。此是證道。教
X08n0240_p0733a10║ 為證因。證即證前 三心之 教故。無性攝論云 此聞
X08n0240_p0733a11║ 熏習雖是有漏。而是出世 心種子性。即斯義也。然
X08n0240_p0733a12║ 會來即是品來。一 會之 中唯一 品故。故釋明宗趣
X08n0240_p0733a13║ 亦品會無差。次釋名者。會名有三。一 約人名金剛
X08n0240_p0733a14║ 藏會。二 約處名他化自在天會。謂他化作樂具 。自
X08n0240_p0733a15║ 得受用。表所入 地。證如無心。不礙後得而起用故。
X08n0240_p0733a16║ 因他受用而有所作。非自事 故。自他相作得自在
X08n0240_p0733a17║ 故。得證離欲之 實際故。三約法名十地會。即同品
X08n0240_p0733a18║ 名。所以 得此名者地名為持。持百萬阿僧 祇功 德。
X08n0240_p0733a19║ 一 名生成一 切因果故名為地。生成佛智住 持故。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 160 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (28.463 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.45 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập