Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Cương Yếu (Quyển 1~Quyển 44) [華嚴綱要(卷1~卷44)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 21 »»
Tải file RTF (8.542 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X08n0240_p0635c01║ 大方廣佛華嚴經綱要卷第二 十一
X08n0240_p0635c02║ 于闐國三藏沙門實叉難陀 譯經
X08n0240_p0635c03║ 清涼山大華嚴寺沙門澄觀 疏義
X08n0240_p0635c04║ 明匡山法雲寺憨山沙門德清提挈
X08n0240_p0635c05║ 十無盡藏品第二 十二
X08n0240_p0635c06║ 初 來意者。總有五 義。一 為答第二 會初 十藏問故。
X08n0240_p0635c07║ 二 前 明正位 。今依位 起行。故同梵品。三前 約位 別
X08n0240_p0635c08║ 行。今辨始終通行故。四前 明成位 行。今辨淨治彼
X08n0240_p0635c09║ 行。故同十地中信 等十行。五 前 自分究竟。今辨勝
X08n0240_p0635c10║ 進趣後。同上明法。準問應在十迴向後。今此辨者。
X08n0240_p0635c11║ 略有二 義。一 云 藏有二 義。約蘊攝義在十行後。約
X08n0240_p0635c12║ 出生義在十地前 。義通二 處。問答互 顯。一 云 迴向
X08n0240_p0635c13║ 無別 自體。但 以 能迴前 行為其自體。今十藏既為
X08n0240_p0635c14║ 十行勝進。亦為迴向勝進。故迴向後無別 勝進。此
X08n0240_p0635c15║ 即前 後互 舉。顯義方備 。二 釋名者。藏是出生蘊積
X08n0240_p0635c16║ 之 義。謂一 藏內體。含法界故。攝德出用。二 無盡寄
X08n0240_p0635c17║ 圓顯十。即帶數釋也。三宗趣者。十藏為宗。攝前 生
X08n0240_p0635c18║ 後得果為趣。
X08n0240_p0635c19║ 爾時功 德林菩薩。復告諸菩薩言。佛子。菩薩摩訶薩
X
X08n0240_p0635c01║ 大方廣佛華嚴經綱要卷第二 十一
X08n0240_p0635c02║ 于闐國三藏沙門實叉難陀 譯經
X08n0240_p0635c03║ 清涼山大華嚴寺沙門澄觀 疏義
X08n0240_p0635c04║ 明匡山法雲寺憨山沙門德清提挈
X08n0240_p0635c05║ 十無盡藏品第二 十二
X08n0240_p0635c06║ 初 來意者。總有五 義。一 為答第二 會初 十藏問故。
X08n0240_p0635c07║ 二 前 明正位 。今依位 起行。故同梵品。三前 約位 別
X08n0240_p0635c08║ 行。今辨始終通行故。四前 明成位 行。今辨淨治彼
X08n0240_p0635c09║ 行。故同十地中信 等十行。五 前 自分究竟。今辨勝
X08n0240_p0635c10║ 進趣後。同上明法。準問應在十迴向後。今此辨者。
X08n0240_p0635c11║ 略有二 義。一 云 藏有二 義。約蘊攝義在十行後。約
X08n0240_p0635c12║ 出生義在十地前 。義通二 處。問答互 顯。一 云 迴向
X08n0240_p0635c13║ 無別 自體。但 以 能迴前 行為其自體。今十藏既為
X08n0240_p0635c14║ 十行勝進。亦為迴向勝進。故迴向後無別 勝進。此
X08n0240_p0635c15║ 即前 後互 舉。顯義方備 。二 釋名者。藏是出生蘊積
X08n0240_p0635c16║ 之 義。謂一 藏內體。含法界故。攝德出用。二 無盡寄
X08n0240_p0635c17║ 圓顯十。即帶數釋也。三宗趣者。十藏為宗。攝前 生
X08n0240_p0635c18║ 後得果為趣。
X08n0240_p0635c19║ 爾時功 德林菩薩。復告諸菩薩言。佛子。菩薩摩訶薩
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 160 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.542 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.148 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập