Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Huyền Tán [妙法蓮華經玄贊] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (32.659 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
TTripitaka V1.40, Normalized Version
T34n1723_p0778a22║
T34n1723_p0778a23║ 妙法蓮華經玄贊卷第七(本)
T34n1723_p0778a24║
T34n1723_p0778a25║ 沙門基撰 信 解末偈記
T34n1723_p0778a26║ 經。爾時摩訶迦葉(至)不求自得。 贊曰。長行四
T34n1723_p0778a27║ 人同領。頌領獨迦葉者最年大故。敘眾意
T34n1723_p0778a28║ 故影彰餘人亦頌說故。下有八 十六 頌半
T34n1723_p0778a29║ 分二 。初 七十三行半頌頌前 三文。世 尊大恩
T34n1723_p0778a30║ 下十三行頌。屬品中第三段荷佛恩深。初
T34n1723_p0778b01║ 文有三。初 二 頌頌法說。次四十一 頌頌喻
T34n1723_p0778b02║ 說。後三十頌半頌合說。此初 也。不頌昔日
T34n1723_p0778b03║ 不悕。唯頌今時獲得。初 一 頌半頌聞法聞
T34n1723_p0778b04║ 記二 事 。後半頌獲得。
T34n1723_p0778b05║ 經。譬如童子幼稚無識。 贊曰。下第二 段。四
T34n1723_p0778b06║ 十一 頌頌喻說。中分二 。初 三十四頌頌昔
T34n1723_p0778b07║ 不悕。後有七頌頌今獲得。初 中有六 。初 半
T34n1723_p0778b08║ 頌最初 發心喻。次一 頌退流生死喻。次七頌
T34n1723_p0778b09║ 中還見佛喻。次十四頌不肯修 大喻。次九頌
TTripitaka V1.40, Normalized Version
T34n1723_p0778a22║
T34n1723_p0778a23║ 妙法蓮華經玄贊卷第七(本)
T34n1723_p0778a24║
T34n1723_p0778a25║ 沙門基撰 信 解末偈記
T34n1723_p0778a26║ 經。爾時摩訶迦葉(至)不求自得。 贊曰。長行四
T34n1723_p0778a27║ 人同領。頌領獨迦葉者最年大故。敘眾意
T34n1723_p0778a28║ 故影彰餘人亦頌說故。下有八 十六 頌半
T34n1723_p0778a29║ 分二 。初 七十三行半頌頌前 三文。世 尊大恩
T34n1723_p0778a30║ 下十三行頌。屬品中第三段荷佛恩深。初
T34n1723_p0778b01║ 文有三。初 二 頌頌法說。次四十一 頌頌喻
T34n1723_p0778b02║ 說。後三十頌半頌合說。此初 也。不頌昔日
T34n1723_p0778b03║ 不悕。唯頌今時獲得。初 一 頌半頌聞法聞
T34n1723_p0778b04║ 記二 事 。後半頌獲得。
T34n1723_p0778b05║ 經。譬如童子幼稚無識。 贊曰。下第二 段。四
T34n1723_p0778b06║ 十一 頌頌喻說。中分二 。初 三十四頌頌昔
T34n1723_p0778b07║ 不悕。後有七頌頌今獲得。初 中有六 。初 半
T34n1723_p0778b08║ 頌最初 發心喻。次一 頌退流生死喻。次七頌
T34n1723_p0778b09║ 中還見佛喻。次十四頌不肯修 大喻。次九頌
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (32.659 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.164 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập