Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Kinh Luận [彌勒菩薩所問經論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (6.203 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.49 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.6 MB)
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1525_p0260c06║
T26n1525_p0260c07║
T26n1525_p0260c08║ 彌勒 菩薩所問經論卷第七
T26n1525_p0260c09║
T26n1525_p0260c10║ 後魏天竺三藏菩提流支譯
T26n1525_p0260c11║ 問曰。應說迴向義及說方便 義。云 何 迴向義。
T26n1525_p0260c12║ 云 何 方便 義。答曰。若迴餘處善根功 德向佛
T26n1525_p0260c13║ 菩提。是名迴向。又依佛菩提起修 行心。無
T26n1525_p0260c14║ 量種門於一 切時於一 切處集諸善根。為欲
T26n1525_p0260c15║ 證得一 切種智。依於世 諦境界般若。迴向方
T26n1525_p0260c16║ 便 普令轉來故。此明何 義。以 諸菩薩依於世
T26n1525_p0260c17║ 諦境界般若知因似 果。修 有量因深心成就
T26n1525_p0260c18║ 菩薩不共道功 德等。增長勝法置於無量果
T26n1525_p0260c19║ 報之 中。是故名為迴向方便 。
T26n1525_p0260c20║ 又以 同勝迴向故。此明何 義。以 略說菩薩摩
T26n1525_p0260c21║ 訶薩有二 種迴向。何 等為二 。一 者同迴向。二
T26n1525_p0260c22║ 者勝迴向。同迴向者。一 切善根皆悉迴向薩
T26n1525_p0260c23║ 婆若智。勝迴向者。如無盡意修 多羅布施果
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1525_p0260c06║
T26n1525_p0260c07║
T26n1525_p0260c08║ 彌勒 菩薩所問經論卷第七
T26n1525_p0260c09║
T26n1525_p0260c10║ 後魏天竺三藏菩提流支譯
T26n1525_p0260c11║ 問曰。應說迴向義及說方便 義。云 何 迴向義。
T26n1525_p0260c12║ 云 何 方便 義。答曰。若迴餘處善根功 德向佛
T26n1525_p0260c13║ 菩提。是名迴向。又依佛菩提起修 行心。無
T26n1525_p0260c14║ 量種門於一 切時於一 切處集諸善根。為欲
T26n1525_p0260c15║ 證得一 切種智。依於世 諦境界般若。迴向方
T26n1525_p0260c16║ 便 普令轉來故。此明何 義。以 諸菩薩依於世
T26n1525_p0260c17║ 諦境界般若知因似 果。修 有量因深心成就
T26n1525_p0260c18║ 菩薩不共道功 德等。增長勝法置於無量果
T26n1525_p0260c19║ 報之 中。是故名為迴向方便 。
T26n1525_p0260c20║ 又以 同勝迴向故。此明何 義。以 略說菩薩摩
T26n1525_p0260c21║ 訶薩有二 種迴向。何 等為二 。一 者同迴向。二
T26n1525_p0260c22║ 者勝迴向。同迴向者。一 切善根皆悉迴向薩
T26n1525_p0260c23║ 婆若智。勝迴向者。如無盡意修 多羅布施果
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 9 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.203 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.77.136 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập