Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Tì Lô Già Na Thành Phật Kinh Sớ [大毘盧遮那成佛經疏] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (16.147 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Ttronic
Tripitaka V1.30, Normalized Version
T39n1796_p0605c01║
T39n1796_p0605c02║ 大毘盧遮那成佛經疏卷第三
T39n1796_p0605c03║
T39n1796_p0605c04║ 沙門一 行阿闍梨記
T39n1796_p0605c05║ 入 真言門住 心品之 餘
T39n1796_p0605c06║ 經云 。爾時執金剛 祕密主 。白佛言世 尊。願救
T39n1796_p0605c07║ 世 者演說心相。菩薩有幾種得無畏處。乃至
T39n1796_p0605c08║ 當得一 切法自性平等無畏者。猶是答前 心
T39n1796_p0605c09║ 相句。以 金剛 手既聞此教諸菩薩。直乘真言
T39n1796_p0605c10║ 門上菩薩地故。問世 尊此菩薩行道時。有幾
T39n1796_p0605c11║ 種得無畏處。佛還復約前 三劫 。作差降對明
T39n1796_p0605c12║ 也。梵音阿濕嚩娑。正譯當言蘇息也。如
T39n1796_p0605c13║ 人為強力 者所持扼喉。閉氣垂將悶絕。忽蒙
T39n1796_p0605c14║ 放捨還復得蘇。眾生亦復如是。為妄想業煩
T39n1796_p0605c15║ 惱所纏。觸緣皆閉。至此六 處如得再 生。故名
T39n1796_p0605c16║ 蘇息處。亦如度險惡道時。其心泰然無所畏
T39n1796_p0605c17║ 懼。故名無畏處也。佛言祕密主 。彼愚童凡夫。
T39n1796_p0605c18║ 修 諸善法害不善法。當得善無畏者。善義通
Ttronic
Tripitaka V1.30, Normalized Version
T39n1796_p0605c01║
T39n1796_p0605c02║ 大毘盧遮那成佛經疏卷第三
T39n1796_p0605c03║
T39n1796_p0605c04║ 沙門一 行阿闍梨記
T39n1796_p0605c05║ 入 真言門住 心品之 餘
T39n1796_p0605c06║ 經云 。爾時執金剛 祕密主 。白佛言世 尊。願救
T39n1796_p0605c07║ 世 者演說心相。菩薩有幾種得無畏處。乃至
T39n1796_p0605c08║ 當得一 切法自性平等無畏者。猶是答前 心
T39n1796_p0605c09║ 相句。以 金剛 手既聞此教諸菩薩。直乘真言
T39n1796_p0605c10║ 門上菩薩地故。問世 尊此菩薩行道時。有幾
T39n1796_p0605c11║ 種得無畏處。佛還復約前 三劫 。作差降對明
T39n1796_p0605c12║ 也。梵音阿濕嚩娑。正譯當言蘇息也。如
T39n1796_p0605c13║ 人為強力 者所持扼喉。閉氣垂將悶絕。忽蒙
T39n1796_p0605c14║ 放捨還復得蘇。眾生亦復如是。為妄想業煩
T39n1796_p0605c15║ 惱所纏。觸緣皆閉。至此六 處如得再 生。故名
T39n1796_p0605c16║ 蘇息處。亦如度險惡道時。其心泰然無所畏
T39n1796_p0605c17║ 懼。故名無畏處也。佛言祕密主 。彼愚童凡夫。
T39n1796_p0605c18║ 修 諸善法害不善法。當得善無畏者。善義通
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (16.147 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.220 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập