Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh [大方廣佛華嚴經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 10 »»
Tải file RTF (6.629 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.43 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.53 MB)
Ta V1.42, Normalized Version
T10n0279_p0048c18║
T10n0279_p0048c19║
T10n0279_p0048c20║ 大方廣佛華嚴經卷第十
T10n0279_p0048c21║
T10n0279_p0048c22║ 于闐國三藏實叉難陀奉 制 譯
T10n0279_p0048c23║ 華藏世 界品第五 之 三
T10n0279_p0048c24║ 爾時,普賢菩薩復告大眾言: 「諸佛子!彼離垢
T10n0279_p0048c25║ 焰藏香水海東,次有香水海,名:變化微妙身;
T10n0279_p0048c26║ 此海中,有世 界種,名:善布差別 方。次有香水
T10n0279_p0048c27║ 海,名:金剛 眼幢;世 界種,名:莊嚴法界橋。次有
T10n0279_p0048c28║ 香水海,名:種種蓮華妙莊嚴;世 界種,名:恒
T10n0279_p0048c29║ 出十方變化。次有香水海,名:無間寶王輪;
T10n0279_p0049a01║ 世 界種,名:寶蓮華莖密雲。次有香水海,名:妙
T10n0279_p0049a02║ 香焰普莊嚴;世 界種,名:毘盧遮那變化行。
T10n0279_p0049a03║ 次有香水海,名:寶末閻浮幢;世 界種,名:諸
T10n0279_p0049a04║ 佛護念境界。次有香水海,名:一 切色熾然光 ;
T10n0279_p0049a05║ 世 界種,名:最勝光 遍照。次有香水海,名:一
T10n0279_p0049a06║ 切莊嚴具 境界;世 界種,名:寶焰燈……。如是等不
T10n0279_p0049a07║ 可說佛剎微塵數香水海,其最近輪圍山香
Ta V1.42, Normalized Version
T10n0279_p0048c18║
T10n0279_p0048c19║
T10n0279_p0048c20║ 大方廣佛華嚴經卷第十
T10n0279_p0048c21║
T10n0279_p0048c22║ 于闐國三藏實叉難陀奉 制 譯
T10n0279_p0048c23║ 華藏世 界品第五 之 三
T10n0279_p0048c24║ 爾時,普賢菩薩復告大眾言: 「諸佛子!彼離垢
T10n0279_p0048c25║ 焰藏香水海東,次有香水海,名:變化微妙身;
T10n0279_p0048c26║ 此海中,有世 界種,名:善布差別 方。次有香水
T10n0279_p0048c27║ 海,名:金剛 眼幢;世 界種,名:莊嚴法界橋。次有
T10n0279_p0048c28║ 香水海,名:種種蓮華妙莊嚴;世 界種,名:恒
T10n0279_p0048c29║ 出十方變化。次有香水海,名:無間寶王輪;
T10n0279_p0049a01║ 世 界種,名:寶蓮華莖密雲。次有香水海,名:妙
T10n0279_p0049a02║ 香焰普莊嚴;世 界種,名:毘盧遮那變化行。
T10n0279_p0049a03║ 次有香水海,名:寶末閻浮幢;世 界種,名:諸
T10n0279_p0049a04║ 佛護念境界。次有香水海,名:一 切色熾然光 ;
T10n0279_p0049a05║ 世 界種,名:最勝光 遍照。次有香水海,名:一
T10n0279_p0049a06║ 切莊嚴具 境界;世 界種,名:寶焰燈……。如是等不
T10n0279_p0049a07║ 可說佛剎微塵數香水海,其最近輪圍山香
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 80 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.629 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.206.37 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập