Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tuỳ Sớ Diễn Nghĩa Sao [大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 38 »»
Tải file RTF (13.019 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Vĩnh Lạc (PDF, 1.04 MB)
Tr/>TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.46, Normalized Version
T36n1736_p0287c03║
T36n1736_p0287c04║
T36n1736_p0287c05║ 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔卷
T36n1736_p0287c06║ 第三十八
T36n1736_p0287c07║
T36n1736_p0287c08║ 唐清涼山大華嚴寺沙門澄觀述
T36n1736_p0287c09║ 疏。別 中句乃有二 下。第二 釋別 句。於初 句
T36n1736_p0287c10║ 中分成二 義。謂與法界等。與虛空等。是
T36n1736_p0287c11║ 勝住 處者。下論釋云 。大勝高廣一 體異名故。
T36n1736_p0287c12║ 彼經云 。廣大如法界。 疏。然地經總句下。彈
T36n1736_p0287c13║ 古人。古人亦取下論立其三義。而云 一 勝
T36n1736_p0287c14║ 善決定。二 因善決定。三不怯弱善決定。故今
T36n1736_p0287c15║ 破云 。彼中總句是決定故。別 句為六 決定。今
T36n1736_p0287c16║ 經總句是住 處。即合別 句為三住 處。但 取
T36n1736_p0287c17║ 類例 如何 。一 向學彼則 好學太過也。此三
T36n1736_p0287c18║ 義理應尋下十地經疏。 疏。今是地前 故闕此
T36n1736_p0287c19║ 也。且依行布未證真如故。無常果因盡未
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 90 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (13.019 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.209.38 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập