Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tuỳ Sớ Diễn Nghĩa Sao [大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 38 »»
Tải file RTF (13.019 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Vĩnh Lạc (PDF, 1.04 MB)
Tr/>TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.46, Normalized Version
T36n1736_p0287c03║
T36n1736_p0287c04║
T36n1736_p0287c05║ 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔卷
T36n1736_p0287c06║ 第三十八
T36n1736_p0287c07║
T36n1736_p0287c08║ 唐清涼山大華嚴寺沙門澄觀述
T36n1736_p0287c09║ 疏。別 中句乃有二 下。第二 釋別 句。於初 句
T36n1736_p0287c10║ 中分成二 義。謂與法界等。與虛空等。是
T36n1736_p0287c11║ 勝住 處者。下論釋云 。大勝高廣一 體異名故。
T36n1736_p0287c12║ 彼經云 。廣大如法界。 疏。然地經總句下。彈
T36n1736_p0287c13║ 古人。古人亦取下論立其三義。而云 一 勝
T36n1736_p0287c14║ 善決定。二 因善決定。三不怯弱善決定。故今
T36n1736_p0287c15║ 破云 。彼中總句是決定故。別 句為六 決定。今
T36n1736_p0287c16║ 經總句是住 處。即合別 句為三住 處。但 取
T36n1736_p0287c17║ 類例 如何 。一 向學彼則 好學太過也。此三
T36n1736_p0287c18║ 義理應尋下十地經疏。 疏。今是地前 故闕此
T36n1736_p0287c19║ 也。且依行布未證真如故。無常果因盡未
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 90 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (13.019 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.212 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập