Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 37 »»
Tải file RTF (8.889 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0204a01║
T05n0220_p0204a02║ 大般若波羅蜜多經卷第三十七
T05n0220_p0204a03║
T05n0220_p0204a04║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0204a05║ 初 分無住 品第九之 二
T05n0220_p0204a06║ 「世 尊!我於五 眼、六 神通,不得不見若集若散,
T05n0220_p0204a07║ 云 何 可言此是五 眼?此是六 神通?世 尊!是
T05n0220_p0204a08║ 五 眼等名皆無所住 亦非不住 。何 以 故?五 眼
T05n0220_p0204a09║ 等名義既無所有故,五 眼等名皆無所住 亦
T05n0220_p0204a10║ 非不住 。 「世 尊!我於我、有情乃至知者、見者,不
T05n0220_p0204a11║ 得不見若集若散,云 何 可言此是我、有情乃
T05n0220_p0204a12║ 至此是知者、見者?世 尊!是我等名皆無所住
T05n0220_p0204a13║ 亦非不住 。何 以 故?我等名義既無所有故,我
T05n0220_p0204a14║ 等名皆無所住 亦非不住 。 「世 尊!我於佛隨念、
T05n0220_p0204a15║ 法隨念、僧 隨念、戒隨念、捨隨念、天隨念、息
T05n0220_p0204a16║ 隨念、厭隨念、死隨念、身隨念,不得不見若集
T05n0220_p0204a17║ 若散,云 何 可言此是佛隨念乃至此是身隨
T05n0220_p0204a18║ 念?世 尊!是佛隨念等名皆無所住 亦非不住 。
T05n0220_p0204a19║ 何 以 故?佛隨念等名義既無所有故,佛隨念
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0204a01║
T05n0220_p0204a02║ 大般若波羅蜜多經卷第三十七
T05n0220_p0204a03║
T05n0220_p0204a04║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0204a05║ 初 分無住 品第九之 二
T05n0220_p0204a06║ 「世 尊!我於五 眼、六 神通,不得不見若集若散,
T05n0220_p0204a07║ 云 何 可言此是五 眼?此是六 神通?世 尊!是
T05n0220_p0204a08║ 五 眼等名皆無所住 亦非不住 。何 以 故?五 眼
T05n0220_p0204a09║ 等名義既無所有故,五 眼等名皆無所住 亦
T05n0220_p0204a10║ 非不住 。 「世 尊!我於我、有情乃至知者、見者,不
T05n0220_p0204a11║ 得不見若集若散,云 何 可言此是我、有情乃
T05n0220_p0204a12║ 至此是知者、見者?世 尊!是我等名皆無所住
T05n0220_p0204a13║ 亦非不住 。何 以 故?我等名義既無所有故,我
T05n0220_p0204a14║ 等名皆無所住 亦非不住 。 「世 尊!我於佛隨念、
T05n0220_p0204a15║ 法隨念、僧 隨念、戒隨念、捨隨念、天隨念、息
T05n0220_p0204a16║ 隨念、厭隨念、死隨念、身隨念,不得不見若集
T05n0220_p0204a17║ 若散,云 何 可言此是佛隨念乃至此是身隨
T05n0220_p0204a18║ 念?世 尊!是佛隨念等名皆無所住 亦非不住 。
T05n0220_p0204a19║ 何 以 故?佛隨念等名義既無所有故,佛隨念
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.889 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.70.86 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập