Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 67 »»
Tải file RTF (8.016 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.56 MB)
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0376c04║
T05n0220_p0376c05║
T05n0220_p0376c06║ 大般若波羅蜜多經卷第六 十七
T05n0220_p0376c07║
T05n0220_p0376c08║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0376c09║ 初 分無所得品第十八 之 七
T05n0220_p0376c10║ 「舍利 子!如空解脫門名唯客所攝,於十方
T05n0220_p0376c11║ 三世 無所從來、無所至去亦無所住 ,空
T05n0220_p0376c12║ 解脫門中無名,名中無空解脫門,非合非離
T05n0220_p0376c13║ 但 假施設。何 以 故?以 空解脫門與名俱 自性
T05n0220_p0376c14║ 空故,自性空中若空解脫門若名俱 無所
T05n0220_p0376c15║ 有不可得故。如無相、無願解脫門名唯客
T05n0220_p0376c16║ 所攝,於十方三世 無所從來、無所至去
T05n0220_p0376c17║ 亦無所住 ,無相、無願解脫門中無名,名中無
T05n0220_p0376c18║ 無相、無願解脫門,非合非離但 假施設。何 以
T05n0220_p0376c19║ 故?以 無相、無願解脫門與名俱 自性空故,
T05n0220_p0376c20║ 自性空中若無相、無願解脫門若名俱 無所
T05n0220_p0376c21║ 有不可得故。菩薩摩訶薩名亦復如是唯
T05n0220_p0376c22║ 客所攝,於十方三世 無所從來、無所至去
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0376c04║
T05n0220_p0376c05║
T05n0220_p0376c06║ 大般若波羅蜜多經卷第六 十七
T05n0220_p0376c07║
T05n0220_p0376c08║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0376c09║ 初 分無所得品第十八 之 七
T05n0220_p0376c10║ 「舍利 子!如空解脫門名唯客所攝,於十方
T05n0220_p0376c11║ 三世 無所從來、無所至去亦無所住 ,空
T05n0220_p0376c12║ 解脫門中無名,名中無空解脫門,非合非離
T05n0220_p0376c13║ 但 假施設。何 以 故?以 空解脫門與名俱 自性
T05n0220_p0376c14║ 空故,自性空中若空解脫門若名俱 無所
T05n0220_p0376c15║ 有不可得故。如無相、無願解脫門名唯客
T05n0220_p0376c16║ 所攝,於十方三世 無所從來、無所至去
T05n0220_p0376c17║ 亦無所住 ,無相、無願解脫門中無名,名中無
T05n0220_p0376c18║ 無相、無願解脫門,非合非離但 假施設。何 以
T05n0220_p0376c19║ 故?以 無相、無願解脫門與名俱 自性空故,
T05n0220_p0376c20║ 自性空中若無相、無願解脫門若名俱 無所
T05n0220_p0376c21║ 有不可得故。菩薩摩訶薩名亦復如是唯
T05n0220_p0376c22║ 客所攝,於十方三世 無所從來、無所至去
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.016 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.138.126.233 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập