Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Bản Việt dịch Thắng Sơ Du Già Nghi Quỹ Chơn Ngôn [勝初瑜伽儀軌真言] »»

Kinh điển Bắc truyền »» Bản Việt dịch Thắng Sơ Du Già Nghi Quỹ Chơn Ngôn [勝初瑜伽儀軌真言]

Donate


» Tải tất cả bản dịch (file RTF) » Hán văn » Phiên âm Hán Việt

Chọn dữ liệu để xem đối chiếu song song:

Chơn Ngôn Nghi Quỹ Thắng Sơ Du Già

Việt dịch: Huyền Thanh

Nhằm tạo điều kiện để tất cả độc giả đều có thể tham gia soát lỗi chính tả trong các bản kinh Việt dịch, chúng tôi cho hiển thị các bản Việt dịch này dù vẫn còn nhiều lỗi. Kính mong quý độc giả cùng tham gia soát lỗi bằng cách gửi email thông báo những chỗ có lỗi cho chúng tôi qua địa chỉ admin@rongmotamhon.net

Đại Tạng Kinh Việt Nam
Font chữ:

桮輆 屹楠 伋丫 才寒觜摓叨 亦
OMÏ SARVA YOGA CITTAM UTPÀDA MI (? YÀMI)
向怪 介雽
VAJRAMÏ JALIMÏ (? JALI)
向忝 向神
VAJRA BANDHA
向忝 向神 氛誆
VAJRA BANDHA TRATÏ
向忝吒在珆
VAJRA VE’SA (? AVI’SA) AHÏ
向忝觜泏圳
VAJRA MUSÏTÏI VAMÏ
鉏先氛 觠
SURATRA (? SURATA) STVAMÏ
湡鉓丈
OMÏ BHUHÏ KHAMÏ
向忝屹玆
VAJRA-SATVA
向忝先寒
VAJRA-RATNA
向忝叻廕
VAJRADHARMMA (? VAJRA- DHARMA)
向忝一廕
VAJRAKARMMA (? VAJRA-KARMA)
輆向忝交匠石鉊弋
OMÏ VAJRA MÀLA ABHISÏIMÏCA
向忝乃併趌
VAJRA KUSÏYA (? TUSÏYA) HOHÏ
屹楠乃冰伏卡鉏丈
SARVA KURU YATHÀ SUKHAMÏ

HÙMÏ
旨亙扣鉏几向忝屹班仲扛圯季亙扣鉏几向忝伕千屹亙稯亙毛扒匡伏盲后杞盲后杞鈺先毛榧亙毛先埃伕矛向鉏北佺伕矛向屹丫圳巧左司市叻打屹玆屹楠帆鄑伙盲伏猌珫好班左池併盲吒京屹亙企檄砷向圯一刎亦伊榍泡亙摷扔榤切狫圳趌棐
HE MAHÀSUKHA VAJRASATVA AYÀHI ‘SÌGHRAMÏ MAHÀ SUKHA VAJRAMOGHA (? VAJRA AMOGHA) SAMA (?) NUPÀLAYA [? SAMAYAM ANUPÀLAYA] , PRABUDHYA PRABUDHYA , SUMÏRANU ( ? SURATA) STVAM ANURAKTO MOBHAVA (? MEBHAVA) SUTÏOSÏYO MEBHAVA SAGAVAMÏ( ? BHAGAVAMÏ) NANÀDINI DHANAHÏ SATVA Ï SARVA SIDDHIMÏ ME PRAYACCHA , ESÏA TVÀNÀ KRÏSÏYA PRAVE’SYA , SAMAYE RTHADHVA VA’SI KAROMI ME , ADRÀ MANTRA PADEHÏ (? MUDRA MANTRAPÀDAI) JAHÏ HÙMÏ VAMÏ HOH Ï
湡乙刎觜丈屹楠叻廕稯改毛稯寒班棐
OMÏ KARO MUKHAMÏ , SARVA DHARMMA (? DHARMA) _ (?) DYA NU (?) TNA [? NAMADYAN UTPANA] TVÀ
扔先亙鉏刀在伏屹匡印凹合匠屹巧亦匆嗣伕亦矛丫圳仟切狫圳趌扛扛扛扛盲凸猌乃鉏赩介印嗤左狫
PARAMA SUKHÀ’SAYA SALÀLITA VILÀSANA MI TAIRNA MO (? MÀ) MI BHAGAVAMÏ TAMÏ _ JAHÏ HÙMÏ VAMÏ HOHÏ , HI HI HI HI , PRATICCHA KUSUMÀMÏ JALIRNÀNÀ
切向忝呠泏屹伏了亙誆
JAHÏ VAJRADRÏSÏTÏI SAYAKE MATÏ
狫向忝了危丁同狫
HÙMÏ VAJRA KELÌKILE HÙMÏ
圳向忽仗絆先先誆
VAMÏ VAJRINÏI SMÀRA RATÏ
趌向忝一伙鄎共鈮
HOHÏ VAJRA KÀME’SVARI TRÀMÏ
旨向忝先嗺
HE VAJRA RATIHÏ
亙扣先凹向忽趌
MAHÀ RATA VAJRI HOHÏ
輆向忝吐弋弁
OMÏ VAJRA LOCANE
亙扣圯向忽獑
MAHÀ ’SÌ (? ‘SRÌ) VAJRA HIHÏ
旨先凸向忝合匠帆市氛誆
HE RATI VAJRA VILÀSINI TRATÏ
旨先凸向忝扣弛成成
HE RATI VAJRA HÀSE HA HA
旨先凸向忝輀包包包
HE RATI VAJRA GÌTE TE TE
旨先凸向忝沈沐吒扔吒扔
HE RATI VAJRA NYANYE (? NRÏTYE) VEPA VEPA
向忝乃夷切
VAJRAKU’SE (? VAJRA AMÏKU’SE ) JAHÏ
向忝扔夷狫
VAJRAPA’ SE (? VAJRA -PÀ’SE) HÙMÏ
名忝奸一同圳
VAJRA ‘SAMÏKALE VAMÏ
向忝孓誆趌
VAJRA GHAMTÏ (? GHAMTÏE) HOHÏ
屹先凹觠
SURATA STVAMÏ
屹楔平全丫鉏几屹摓巧州畚向忝屹玆扔先休鉏先半矛向伙亙扣鉏几呠玉奫伏叭盲凸扔改帆嫜弋匡摞盲仕半
SARVA ANURÀGA SUKHA SATMANASÀTHAMÏ VAJRASATVA PARAMAHÏ SURATAHÏ BHAVA ME , MAHASUKHA DRÏDÏHO CCHRAYA DAHÏ PRATIPADYA SIDDHYA CALA GHU PRANÏATAHÏ
亙扣鉏几亙扣先丫丫亙扣向忝亙扣叻巧亙扣鄐巧亙稯稯稯向忝屹班改帆貄亙稯稯稯趎
MAHÀSUKHA MAHÀ RAGAGA (? RÀGA) MAHÀVAJRA MAHÀDHANA MAHÀJNÕÀNA _ MA (?) (?) (?) [? MAHÀKARMA)] VAJRASATVÀDYA SIDDHYA MA (?) (?) (?) [? MANTRAPÀDA)] HUMÏ
輆一冰觜丈湒屹楠叻廕叨亙叨伏毛畚巧玆凹扔先交改亙扣屹玆亙扣先凹亙扣先凸屹戌凹矛治屹楔授向忝丫嬪扔包扔包合柰屹玆屹交杞奇向忝向忝亙扣叻巧屹伐凹矛治弋搜奇交先交先盲亙僇一屹楠回奴亙扣后湀后湀奇分亙切向忝嵾乙先嵾乙先吐了鄎先亙仗盲叨亙扣全丸亙扣戎米乙屹伕朽亙扣叻巧注吐乙奇注四加一壾向先盲矛向防劁鉏僨幙槄匡屹弋伏分丫亙扔向先直挕矛向州丫先夸叻巧狣左司市稯左扭凹鉧凹直塴屹稯交冥半剝摓泡伋丫屹兆凹玆屹忸亙扣亙有凹卡丫凹亙扣帆湀叻廕亙扣后叻屹湀廕屹嶂廕扔回囚才柰玅名叻一向忝咆叻亙扣咒叻亙扣和叻捂匡盲匡伏叼亙八亙扣合巧伏稯泹奇冰治刖治朽兇一匈屹楠圩盎亙扣扔痧盲槔扒伏亙扣巧伏全丫圩稯州交杞奇合鄎全丫旨鄎先玅乙圭戊忸市芍因屹楠后湀亙扣匡伏合穴凸冑合旭全介屹楠圭扔共觢先稯稯稯肵肣巧亙肵肣巧亙肣巧稯稯稯稯稯稯稯稯稯族亦向忝屹班改帆湀伐
OMÏ KARUMUKHAMÏ _ SARVA DHARMMA (? DHARMA) DAMADAYANUTHAMÏ NATVATA PARAMÀDYA MAHÀSATVA MAHÀRATA MAHÀRATI SASAMÏTABHADRA (? SAMANTABHADRA) SARVÀTMÀ VAJRA GATVÀMÏ PATE PATE VITTA (? CITTA) SATVA SAMÀDHYAGRA VAJRA VAJRA MAHÀDHANA SAMAMÏTABHADRA (? SAMANTABHADRA) CARYÀGRA MÀRA MÀRA PRAMARDEKA _ SARVA BODHE MAHÀBUDDHA BUDDHAGRA JAMÏMAJAHÏ VAJRA HUMÏKÀRA HUMÏKÀRA LOKE’SVARA MANÏI PRADA MAHÀRÀGÀ MAHÀSAUKHYA KÀSA MOKSÏA MAHÀDHANA TRILOKÀGRA TRIDHÀTU KASCA VARA PRABHA VYYAKTA SASUKSÏMA STÏULA SACAYA JAMÏGA MAPA VARA PRÀPTA BHAVA SÀGARA ‘SODHANA ANÀDINI (?) NÀTYAMÏTA KÀMÏTA PRÀK SA (?) MÀ SLITAHÏ HRÏTMADRÀ YOGA SAYAHÏ TATVA SATYA MAHÀMAHAHÏ TATHÀGATA MAHÀ SIDDHA DHARMMA (? DHARMA) MAHÀBUDHA SADDHARMMA ( ? SADDHARMA) SATKAMMAPA BODHICITTA ÀVÀDHAKA VAJRAKRODHA MAHÀKRODHA MAHÀKREDHA (? MAHÀKRODHA) JVALA PRALAYA DÀMAKAHÏ MAHÀVINAYA (?) SÏTÏAGRA [? TISÏTÏÀGRA] RUDRA RAUDRA KSÏAYAMÏ KARAHÏ _ SARVA ‘SUDDHA MAHÀPADMA PRANÏA PÀYA MAHÀNAYA RÀGA ‘SU (?) [? ‘SUDDHA] SÀMÀDHYAGRA VI’SVA RÀGAHE’SVARA _ ÀKÀ’SANAMÏ TYANIBHYOVAI _ SARVA BUDDHA MAHÀLAYA VIBHÙTI ‘SRÌ VIHORÀJA _ SARVA ‘SAPARIPURA (? ) (?) (?) STESTU ([? NAMASTUTE] NAMASTESTU (? NAMASTUTE) NAMASTUNA (?) (?) (?) (?) (?) (?) (?) (?) (?) DMÀ MI [ ? NAMASTUTE NAMO NAMAHÏ GUKTO HAMÏ VÀMÏ PRAPADYÀMI ] VAJRASATVÀDYA SIDDHA MAMÏ
輆池北地屹楠屹班飲帆盎僅枲伏卡毛丸丫猌祟后湀合好榹旦全丫亙左伏加稯稯稯稯輆向忝屹玆酯
OMÏ KRỌTOVAHÏ SARVASATVÀRTHA SIDDHIRDATNÀ YATHÀNUGÀGACCHATHAMÏ BUDDHA VISÏAYAHÏ PURÀGAMANÀYATU [?PUNARÀGAMANÀYATU ] (?) (?) (?) (?) [? OMÏ MUKSÏA MUHÏ] _ OMÏ VAJRASATVA MUHÏ

Đại Trị, năm thứ ba, tháng bảy, ngày mười một_ Ở chùa Kim Cương Phong, viết xong
Thỉnh bản Phạn về, một lần đối chiếu so sánh xong

« Kinh này có tổng cộng 1 quyển »

Tải về dạng file RTF

_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.72.220 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập