Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khuyết »»
nd. Lỗ hoặc vòng tròn để cài khuy (nút) trên quần áo. Lỗ khuyết. Thùa khuyết. Cũng nói Khuy.
nđg. Làm cho nhìn thấy, cho biết, cho hiểu một vật gì hay việc gì. Mũi tên chỉ đường. Đồng hồ chỉ hai giờ. Chỉ rõ khuyết điểm trong công tác.
nđg. Gán cho người khác khuyết điểm nặng về tư tưởng một cách không căn cứ. Lời phê bình chụp mũ.
ht. Đúng tên, đúng ngay người hay việc. Đích danh tầm nã, bắt về hỏi tra (Ng. Du). Nêu đích danh khuyết điểm.
nt.1. Mòn, giảm bớt. Tuần trăng khuyết dĩa dầu hao (Ng. Du).
2. Tốn kém. Hao tiền, tốn của.
hdg. Vượt qua được, thắng được khó khăn trở ngại. Khắc phục khuyết điểm. Khắc phục hậu quả bão lụt.
hdg. Phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới. Bị khiển trách vì không hoàn thành nhiệm vụ.
ht. Gác lại những chỗ còn nghi vấn, chưa thấu lý. Sách còn có những chỗ khuyết nghi.
hd. 1. Thiếu sót khó sửa, có trên sản phẩm ngay sau khi chế tạo. Rỗ mặt là khuyết tật dễ có của các vật đúc.
2. Tật bẩm sinh, dị tật. Em bé có khuyết tật ở môi.
ht. Không có mặt tại phiên nhóm, tại phiên xử. Bản án khuyết tịch.
hdg.1. Xem xét từng khoản, từng cái. Kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch.
2. Kiểm điểm các khuyết điểm sai lầm. Tự kiểm điểm trước hội nghị.
hdg.1. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm vạch ra những ưu, khuyết điểm trước tổ chức nhân một dịp nào. Ban giám đốc tự kiểm thảo trong dịp tổng kết công tác cuối năm.
2. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm. Bản kiểm thảo về trách nhiêm trong sự việc.
nd. Thiên thể quay chung quanh Trái Đất, phản chiếu ánh sáng của Mặt Trời và chiếu sáng Trái Đất về đêm, với hình dạng nhìn thấy đổi dần từng ngày từ khuyết đến tròn (vào ngày rằm) và ngược lại. Mây che khuất mặt trăng.
ht. Khăng khăng giữ ý nghĩ hay hành động sai trái dù bị phản đối, chống đối mạnh mẽ. Cứ ngoan cố không nhận khuyết điểm.
nđg.1. Nhắc để cho chú ý. Nhắc nhở con lo học.
2. Phê bình nhẹ bằng cách nhắc điều người khác vì quên mà phạm khuyết điểm. Nó sai sót thì nhắc nhở nó.
nIt&p. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô, giá trị kém hay không đáng kể. Ngôi nhà nhỏ. Mưa nhỏ hột. Sản xuất nhỏ. khuyết điểm nhỏ.
2. Có cường độ không đáng kể. Nói nhỏ.
3. Còn ít tuổi. Thuở nhỏ. Tuổi nhỏ làm việc nhỏ.
IId. Đầy tớ còn nhỏ tuổi. Nuôi một thằng nhỏ.
hdg.1. Xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm. Phê bình và tự phê bình để rút kinh nghiệm trong công tác.
2. Nêu lên khuyết điểm để chê trách. Phê bình sự thiếu trách nhiệm. Tiếp thu phê bình.
3. Đánh giá một tác phẩm văn học. Phê bình một cuốn tiểu thuyết.
ht. Để tâm, chú ý thường xuyên đến. Quan tâm đến việc giáo dục thiếu nhi khuyết tật.
nIđg.1. Di chuyển về phía ngoài, đến nơi rộng hơn hay về phía Bắc trong phạm vi nước Việt Nam. Ra đồng. Ra ga. Từ Đà Nẵng ra Huế. Ra ứng cử.
2. Tách đi khỏi một môi trường. Bệnh nhân ra viện. Ra ở riêng. Ra trường đang xin việc.
3. Chỉ cây cối nảy sinh một bộ phận. Cây ra lá, ra hoa.
4. Nêu cho người khác biết để chấp nhận, để thực hiện. Ra đề thi. Ra điều kiện.
5. Thành, thành hình. Ăn cho ra bữa. Chẳng ra gì cả.
6. Biểu hiện đúng với tính chất, ý nghĩa. Sống cho ra sống. Làm ra làm, chơi ra chơi.
7. Qua khỏi một khoảng thời gian. Ra Tết. Ra tháng.
IIp. Biểu thị phương hướng, kết quả, sự biến đổi. Mở ra. Bung ra. Nhìn ra biển. Tìm ra. Tính không ra. Nhận ra khuyết điểm. Ngày càng đẹp ra. Bệnh ra. Cứ trơ ra không biết xấu hổ.
IIIgi. Biểu thị một điều kiện giả thiết. Xoàng ra, năng suất cũng được 5 tấn. Ít ra cũng cả trăm người.
IVc. Biểu thị sự ngạc nhiên nhận thấy. À, ra thế! Ra nó chỉ hứa để đánh lừa.
nd. khuyết điểm không quan trọng do sơ suất. Còn một ít sai sót về chính tả.
nt.1. Hơi khô đi. Mặt ruộng đã se lại.
2. Khô và hơi lạnh. Trời đã se lạnh.
3. Cảm thấy đau xót, xúc động. Nhìn cảnh mấy em bé khuyết tật, lòng se lại.
nd. Bệnh làm răng đen chân, bể khuyết dần. Siết ăn răng. Răng siết.
ht. Thành thật trong tự phê bình và tiếp thu phê bình. Thành khẩn nhận khuyết điểm.
nđg.1. Nhận biết bằng mắt. Điều mắt thấy tai nghe.
2. Nhận biết bằng giác quan nói chung. Ngửi thấy thơm. Thấy động, liền bỏ chạy.
3. Biết được qua nhận thức. Thấy được khuyết điểm. Phân tích cho thấy rõ vấn đề.
4. Có cảm giác, cảm thấy. Thấy vui. Thấy khó chịu trong người.
nd. Không đầy đủ, khuyết điểm. Công việc làm nhiều thiếu sót.
nIđg. Nói ra tội lỗi khuyết điểm của mình một cách thành thật. Cháu đã thú thật hết với mẹ.
IIp. Biểu thị ý khó nói về điều sắp nói. Thú thật tôi thấy rất khó nói ra điều ấy.
hdg.1. Chịu nhận là mình đã có khuyết điểm, sai lầm. Thừa nhận khuyết điểm của mình. Thừa nhận mình sai.
2. Đồng ý nhận là đúng sự thật, hợp lý. Thừa nhận quyền tự quyết của các dân tộc.
hd. Đặc điểm riêng của sự vật hiện tượng. Phân tích tính chất và mức độ của một khuyết điểm. Một hiện tượng có tính chất tạm thời.
ht. Hòn ngọc không vết; ngb. Hoàn toàn, không có khuyết điểm. Bài thơ toàn bích.
nd.1. Hành vi phạm pháp đáng bị xử phạt. Mắc tội tham nhũng. Lập công chuộc tội.
2. Hành vi trái với đạo đức, tôn giáo. Tội loạn luân. Đến nhà thờ xưng tội.
3. khuyết điểm đáng khiển trách. Bị mắng vì tội nói láo.
hIđg.1. Có thật. Sự tồn tại và phát triển của xã hội.
2. Chưa mất đi, chưa được giải quyết. Đang tồn tại nhiều khuyết điểm.
IId.1. Thế giới khách quan. Tư duy và tồn tại.
2. Vấn đề tồn tại (nói tắt). Khắc phục các tồn tại.
hdg.1. Tự nêu ra, phân tích và đánh giá ưu khuyết điểm của mình. Ban lãnh đạo đã nghiêm túc tự phê bình.
hd. Ưu điểm và khuyết điểm. Tình bày rõ ưu khuyết điểm của mình trước tập thể.
nt. Dễ dãi, chỉ cốt cho êm chuyện. Xuê xoa trước khuyết điểm của nhau.
hdg.1. Giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đưa đến. Xử trí trong tình huống phức tạp.
2. Áp dụng biện pháp về tổ chức đối với người có khuyết điểm lớn. Tùy lỗi nặng nhẹ mà xử trí.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.223.170.69 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập