Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hương thổ »»
hd. Đất ở làng.
hd. Người làm bá, làm vương, chiếm một phương thời phong kiến. Mộng bá vương.
hIđg. Sửa đổi cho tốt hơn. Cải lương tục lệ hương thôn.
IId. Cách diễn tuồng theo một lối được sửa đổi cho hợp, cho hay hơn xuất phát từ 1920 ở Nam Bộ về sau trở thành một nghệ thuật diễn tuồng đặc biệt của Nam Bộ như hát chèo của Bắc bộ, hát bội của Trung Bộ.
nd. Chè làm bằng chè ở Trung Quốc, búp không ủ, cánh nhỏ, nước xanh, có hương thơm.
nd. Chữ Hán theo cách gọi thông thường thời trước. Thầy dạy chữ Nho.
nd. 1. Đơn vị quân đội địa phương thời phong kiến.
2. Lính của triều Nguyễn thời Pháp thuộc, chuyên canh gác phục dịch ở dinh thự quan lại. Lính cơ. Cai cơ.
hd. Hương thơm còn phảng phất.
hd. Tên gọi một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 22, 23 hoặc24 tháng 7 dương lịch, thường thời tiết rất nóng.
hdg. Làm lại, sắp đặt cho đúng. Điều chỉnh việc hương thôn.
hd. Chức quan võ hầu vua; võ quan ở một địa phương thời Trung Quốc đô hộ.
nd. Gió trái với hướng thông thường ở Bắc Bộ, gió từ phía tây, ở Nam Bộ từ phía Đông Bắc.
nd. Gió nhẹ, hơi lạnh và khô thường thổi trong mùa thu.
nd.1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Hoa bưởi. Cười tươi như hoa.
2. Cây trồng để lấy hoa làm cảnh. Vườn hoa.
3. Vật có hình giống bông hoa. Hoa tuyết. Hoa đèn. Pháo hoa.
4. Dạng chữ đặc biệt to hơn chữ thường, dùng ở đầu câu và đầu danh từ riêng.
hdg. Nói về người chết được sống trên dương thế không quá sáu mươi tuổi; trên sáu mươi tuổi thì gọi là hưởng thọ.
ht. Có màu sắc đẹp mà không hương thơm, chỉ người con gái đẹp mà vô duyên.
hd. Người học chữ Nho đã đỗ kỳ thi sát hạch ở địa phương thời phong kiến.
nt. 1. Xông nồng hương thơm. Ngát mùi hoa bưởi.
2. Chỉ màu sắc tươi và dịu mát trải rộng ra. Xanh ngát rừng dừa. Hoàng hôn tím ngát.
nt. Xông nồng hương thơm.
nd. 1. Loại cây có hoa thơm nhỏ lấm tấm từng chùm hương thơm, dùng ướp trà.
2. Tên một vì sao trong nhị thập bát tú (do tiếng Ngưu đọc trại).
hd. Nhựa cây có hương thơm, vùng ôn đới, dùng làm thuốc.
nd. Đồ dùng để đong hạt rời, dung tích khoảng 30 lít. Một phương thóc.
hd. Vòng thi thứ ba trong kỳ thi hương thời trước. Đỗ tam trường.
nt. Thấm tình yêu thương thân thiết. Những kỷ niệm thân thương thời thơ ấu.
nIt.1. Không có gì đặc biệt so với số lớn những cái cùng loại. Chuyện thường. Hơn hẳn người thường.
2. Ở mức trung bình, không có gì nổi bật. Sức học thường thôi. Thành tích thường, không xuất sắc.
IIp.1. Lặp lại nhiều lần và lần này cách lẫn khác không lâu. Bộ quần áo thường mặc. Chỗ này thường xảy ra tai nạn.
2. Theo như thường thấy, theo lẽ thường. Việc này thường phải mất vài tháng mới xong. Thường ít ai nghĩ như thế.
nIp. Hằng xảy ra. Thường thường anh ấy không có nhà.
IIt. Không đặc biệt. Về nhan sắc, cô ấy cũng thường thường thôi.
hdg.1. Tủa, truyền ra tứ phía. Đèn tỏa sáng. Hoa cau tỏa hương thơm ngát.
2. Phân tán ra các phía, các hướng. Tin vui tỏa đi khắp nơi.
3. Buông trùm xuống. Cây đa tỏa bóng mát xuống đường làng.
hd. Cây to, gỗ màu vàng nhạt có xen thớ màu đen, dùng để lấy hương thơm và làm thuốc.
nđg. Làm cho mắm muối hay gia vị thấm vào cho có hương thơm vị ngọt hoặc cho khỏi hư, thối. Trà ướp hoa sen. Cá ướp muối.
nd.1. Hàng dệt bằng sợi bông, thường thô. Vải mộc. Những người quần nâu áo vải.
2. Hàng dệt bằng các loại sợi. Cửa hàng vải. Vải bố.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.221.163.78 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập