Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: húp »»
nđg. Đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật chứa đựng mà hút mạnh. Húp cháo.
nd. Hình người, vật, phong cảnh thu được bằng máy ảnh hay khí cụ quang học khác. Chụp ảnh. Thuốc in ảnh. Ảnh vô tuyến.
nd. Viện chụp ảnh.
nt. Nói về dạng mặt thích hợp khi chụp và rọi thành ảnh. Mặt cô này rất ăn ảnh.
hd. Về nhiếp ảnh, bản chụp còn nguyên chưa rửa thành hình, mà chỗ ta thấy đen khi thực tế là trắng và khi thực tế thấy đen thì trong âm bản là trắng. Âm bản một bức ảnh.
nd. Loại bọ hai chân trước cao như hai cái càng, trên đầu có cái chụp như cái nón, thân mình màu lục.
nId. 1. Phần tối do một vật đục chận mất ánh sáng. Người xinh cái bóng cũng xinh.
2. Hình soi vào gương, vào mặt sáng phẳng mà phản chiếu ra. Nhìn bóng mình trong gương.
3. Hình. Chụp bóng, chiếu bóng.
4. Ánh sáng. Bóng trăng đã xế hoa lê lại gần (Ng. Du).
5. Người có hồn người chết hay ma quỷ, thần linh nhập vào theo mê tín. Ngồi bóng. Đồng bóng.
6. Vật tròn trống, thổi phồng hơi dùng để chơi. Đá bóng.IIt. 1. Hiểu ra xa như cái bóng của nghĩa chính. Nghĩa bóng.
2. Nhẵn, láng. Đầu chải bóng. Mặt trơ trán bóng.
IIt. 1. Hiểu ra xa như cái bóng của nghĩa chính. Nghĩa bóng.
2. Nhẵn, láng. Đầu chải bóng. Mặt trơ trán bóng.
dt. Trống và chụp chõa.
nId. 1. Lồng chụp đan bằng tre nứa để nhốt gà vịt: Bu gà, bu vịt.
2. Mẹ: Chớ có khuyên xằng, chết bỏ bu (T. T. Xương).
IIđg. Bay chung quanh. Kiến đậu, ruồi bu. Tụ lại, vây quanh: Thiên hạ bu lại xem.
pd. Đinh vít lớn, không nhọn, một đầu có khía để vặn vào một lỗ khía khác, một đầu có chụp tán: Vặn bù lon (Cũng nói bu-lông).
nđg. Cho thức ăn nước vào cơm: Râu tôm nấu với ruột bầu, Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon (c.d).
nId. 1. Thứ chụp đèn hình nón cụt.
2. Đồ dùng để xúc cá.
IIđg. Múc, xúc cá bằng rổ hoặc bằng chao. Bà giàu bà tát cá ao, Tôi con nhà khó, tôi chao cá mè (c.d).
nđg. Chiếu quang tuyến X để chụp phần bên trong thân thể. Phổi đã được chiếu điện.
nđg.1. Đậy lại mà bắt: Chụp gà bằng cái oi.
2. Vồ bắt lấy. Cọp chụp mồi.
3. Nắm bắt một cách nhanh gọn. Chụp lựu đạn ném trả. Chụp lấy cơ hội.
4. Ghi nhanh hình ảnh bằng máy. Ảnh chụp nửa người. Chụp X quang.
nd. Bộ phận hình phểu úp trên đèn, lò bếp v.v... Chụp đèn.
nd. Chụp để che ánh đèn.
nđg. Té, ngã: Hắn vừa mới chụp ếch. Cũng nói Vồ ếch.
nđg. Giành giựt bằng cách chụp lấy.
nđg. Thu ảnh vào máy rồi rọi lên giây. Hiệu chụp hình. Cũng nói Chụp ảnh.
nđg. Gán cho người khác khuyết điểm nặng về tư tưởng một cách không căn cứ. Lời phê bình chụp mũ.
hd. Về nhiếp ảnh, nói bản chụp đã tráng để rửa.
nd. Đèn để chiếu sáng tức thời đối tượng khi chụp ảnh ở nơi không đủ sáng.
nd. Đồ đan bằng tre để chụp xuống nước mà bắt cá.
nđg. Lặn xuống ngoi lên nhiều lần. Hì hụp dưới sông.
nd.1. Dung mạo của vật gì bày ra ngoài. Trăng non hình lưỡi liềm. Ngồi thu hình.
2. Ảnh. Tấm hình. Máy chụp hình.
3. Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian. Hình tam giác. Hình cầu.
nđg. Nhúng đầu xuống dưới mặt nước. Lũ trẻ vừa tắm vừa hụp dưới sông.
nd. Dụng cụ quang học dùng để quan sát hay chụp hình các thiên thể.
nt. Quá vội vàng nên sơ hở. Lụp chụp quên trước quên sau.
nd. Dụng cụ để chụp ảnh.
nd. 1. Làn da mỏng bảo vệ mắt, cử động được. Mi mắt sưng húp vì thức suốt.
2. Lông mi (nói tắt). Hàng mi cong.
nd.1. Đồ dùng đội trên đầu, úp chụp sát tóc. Đội mũ, đan mũ len.
2. bộ phận hình dáng giống cái mũ trên đầu một số vật. Mũ đinh. Mũ nấm.
3. Số mũ (nói tắt) a mũ 5 = a5.
nId. Công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội. Nghề dạy học. Tay nghề.
IIt. Giỏi thành thạo, có tay nghề cao. Chụp ảnh rất nghề.
nđg. 1. Nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa.
2. Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra ngoài.
3. Loé, loé sáng rồi vụt tắt nhiều lần. Nháy đèn pin.
4. Chụp ảnh. Nháy một tấm ảnh.
hdg. Thu ảnh, chụp ảnh. Thuật nhiếp ảnh.
hd. Người chụp ảnh.
nId. Đồ để chụp cá, cũng gọi là đơm. Được cá quên nơm (tng).
IIđg. Bắt cá bằng nơm.
nd. Vung, chụp. Phẫn nồi. Phẫn đèn: chụp đèn.
pd. 1. Vật liệu dùng để chụp ảnh và in ảnh sau khi chụp. Phim chụp ảnh. Lấy phim đi in thêm ảnh.
2. Tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh. Phim truyện. Xem phim. Đóng phim.
nđg. Dùng một dung dịch hóa học làm cho ảnh đã chụp hiện rõ lên giấy ảnh.
nđg.1. Bị đổ ập cả một khối lớn. Cầu sập. Nhà sập.
2. Đổ chụp xuống đột ngột trên phạm vi rộng. Trời sập mưa. Bóng tối sập xuống.
3. Đóng mạnh cho thật khớp vào. Đóng sập cửa.
nd. Phương pháp, cách thức để làm một việc gì cho tốt, cho đẹp. Thuật chụp ảnh. Thuật trang trí.
np.x.Thụp (lặp lại).
nđg. Hạ thấp toàn thân xuống. Ngồi thụp xuống. Đấm đánh thụp vào lưng bạn.
nđg.1. Nhúng hay dội một lần nước cho sạch. Tráng bát. Tráng ấm chén bằng nước sôi trước khi pha chè.
2. Đổ nước, bột, trứng v.v... thành một lớp mỏng trên khuôn hay chảo để hấp, rán. Tráng trứng. Tráng bánh cuốn.
3. Phủ một lớp mỏng trên bề mặt để chống rỉ, chống ăn mòn. Sắt tráng men. Sân tráng xi măng.
4. Dùng dung dịch hóa chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim đã chụp. Phim đã chụp chưa tráng.
nt. Thấp sụp xuống như che kín cả. Mũ tùm hụp tận mắt. Mái nhà tranh tùm hụp.
nđg.1. Để mặt của một vật xuống dưới hay sát vào vật khác. Úp chén vào khay. Úp mặt vào hai bàn tay.
2. Che, đậy lên trên bằng một vật trũng lòng. Úp lồng bàn lên mâm cơm.
3. Chụp bắt, vây bắt gọn, bất ngờ. Nơm úp cá. Đánh úp.
nd.1. Vật hình uốn vòng cung bao chụp xuống. Vòm cây. Vòm trời.
2. Bộ phận hình cong xây giữa hai tường. Vòm nhà thờ.
nđg. Té ngã. Đường trơn vồ ếch mấy lần. Cũng nói Chụp ếch.
np. Tạo thành tiếng như tiếng húp mạnh liên tiếp. húp cháo xì xụp. Xì xụp hụp lặn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.117.236 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập