Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hiền tài »»
hd. Có đức, có tài. Bậc hiền tài.
hd. Thế cuộc, tình thế, cuộc diện. Cục thế hiện tại đáng lo ngại.
hdg. Dùng sức mạnh vật chất hay tinh thần để chống lại hay diệt trừ. Đấu tranh với thiên tai. Đấu tranh với bản thân. Đấu tranh chống xâm lược.
hd. Tai họa, tổn thất do địch gây nên. Đề phòng thiên tai địch họa.
nt. 1. Lâu năm và sành sỏi trong công việc. Tay bịp già đời.
2. Suốt đời cho đến hiện tại. Già đời không ra khỏi tỉnh.
hd. Tình hình hiện tại.
nd. Tổ chức cứu giúp nạn nhân chiến tranh và nạn nhân các thiên tai.
hdg. Chung sức lại để cùng làm việc gì. Động cơ hợp lực. Quân đội hợp lực với nhân dân chống thiên tai.
ht. Đúng với lúc, với thời kỳ hiện tại. Áo quần hợp thời. Hành động rất hợp thời.
nIđ. Chỉ vật, địa điểm ở xa vị trí người nói. Đây là trường học, kia là nhà ở.
IIch. Thuộc thời gian khác với hiện tại, không gian khác với vị trí người nói. Trước kia tôi cũng nghĩ như thế. Một ngày kia anh sẽ hối hận. Bức tranh kia đẹp hơn.
IIId. Ngày kia, hôm kia. Không mai thì kia, thế nào hắn cũng sẽ đến.
IVp.1. Biểu thị ý nhấn mạnh điều vừa nói là đúng. Bức điện đã đánh đi từ tuần trước kia.
2. Biểu thị ý ngạc nhiên, muốn hỏi vặn lại. Anh nói gì kia?
nIp. Ở đằng kia, đấy. Kìa thế cục như in giấc mộng (Ôn. Nh. Hầu). Nó đến kìa!
IIt. Tiếng chỉ về khoảng thời gian cách hiện tại ba ngày hay ba năm. Năm kìa. Ngày kìa. Cũng nói Ngày kỉa, Năm kỉa.
nd.1. Phần, tầng khác nhau bên ngoài vật thể. Quét thêm lớp sơn. Quanh nhà có ba lớp rào.
2. Tập hợp những người cùng thế hệ. Lớp già. Lớp trẻ.
3. Đơn vị phân loại sinh vật, dưới ngành, trên bộ. Lớp bò sát.
4. Lớp học (nói tắt). Vào lớp. Lớp bạn ấy ở dưới nhà.
5. Toàn thể những người trong cùng lớp học. Bạn học cùng lớp.
6. Chương trình học tập trong mỗi năm học. Học hết lớp mười. Thi lên lớp.
7. Từng phần trong một hồi (một màn) của một kịch bản.
8. Khoảng thời gian được nói đến trong quá khứ hay hiện tại. Lớp trước ta đã thỏa thuận nhau rồi. Lớp này trời rét đậm.
nđg. Thất mùa. Mất mùa vì thiên tai.
nd.1. Chỉ thời gian hiện tại. Từ xưa đến nay. Chiều nay. Mấy hôm nay.
2. Bây giờ (dùng trong các văn bản chính thức). Nay quyết định... Nay công bố lệnh...
dt. Người đẹp có tiếng trong nước. Lạ gì quốc sắc thiên tài phải duyên. (Nguyễn Du).
nđg.1. Di chuyển đến một nơi gần hay xa nơi mình đang ở. Sang nhà hàng xóm. Sang nhà bên. Sang Pháp dự hội nghị.
2. Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác. Trời đã sang xuân. Lịch sử đã sang trang.
3. Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Sang nhà cho con. Sang tên chiếc xe đã bán.
4. Hướng hoạt động nhằm phía khác, đối tượng khác. Nhìn sang bên cạnh. Chuyển sang vấn đề khác.
5. Đến khoảng thời gian tiếp liền sang thời gian hiện tại. Sang tuần sau. Sang thế kỷ XXI.
hd.1. Ba thế hệ: ông, cha và con.
2. Ba đời theo Phật giáo: quá khứ, hiện tại và tương lai.
hdg. Tổn thất. Mùa màng thất thiệt do thiên tai.
hd. Tai họa lớn lao, tự nhiên xảy đến, như bão lụt, động đất v.v... Đề phòng thiên tai.
hd. Tài thiên phú, hơn mọi người. Thiên tài quân sự.
nd.1. Khoảng thời gian được xác định bởi một đặc điểm. Thời thơ ấu. Thời cổ đại. Thời nay.
2. Khoảng thời gian thuận lợi cho một việc gì. Làm ăn găp thời. Sống chờ thời.
3. Phạm trù ngữ pháp của động từ liên hệ với thời gian trong một số ngôn ngữ. Thời hiện tại. Thời quá khứ.
dt.1. Khoảng đều đều và vô tận kể cả quá khứ, hiện tại và vị lai mà trong đó các sự việc đã xảy ra. Không gian và thời gian. Thời gian qua rất nhanh.
2. Khoảng thì giờ, ngày tháng của một sự việc xảy ra. Sẽ viết xong trong thời gian một năm. Thời gian của một chu kỳ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.221.163.78 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập