Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hếu »»
np. Trắng hếu. Rất trắng.
hd. Tám ông tiên, thường dùng làm kiểu thêu vẽ. Hình bát tiên.
nđg. Bày ra để khêu gợi sự ham muốn. Nó cứ bẹo hình bẹo dạng trước anh chàng.
pđg. Thêu ở mép vải. Bô đê cổ áo, vạt áo.
nt. Chỉ người không có tung tích, nghề nghiệp rõ ràng. Đồ cà lơ thất thểu.
dt. Nói chung về việc dệt vải theo lối thủ công. Khi vào canh cửi, khi ra thêu thùa (c.d).
nt. Dáng người quá cao và gầy, mất cân đối. Người cao lêu nghêu.
hd. Gấm thêu, chỉ cảnh thiên nhiên đẹp hoặc văn thơ hay. Non sông cẩm tú.
nd. Tua bằng chỉ màu có kết hạt trang trí, thường đính vào mép các bức thêu.
nd. Bộ phận hình phểu úp trên đèn, lò bếp v.v... Chụp đèn.
hd. Cây cảnh,hoa nhỏ hình ống phểu dài, về đêm thơm ngào ngạt.
dt. Cái đẹp khêu gợi điều dâm dục.
hdg. Gây, khêu gợi ra.
nd.1. Dáng bộ. Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai (Ng. Du). 2. Đặc điểm về hình thức của một hoạt động. Mỗi người có một điệu cảm, một lối nghĩ. Cuộc sống đều đều một điệu.
3. Thể cách lề lối hát hay múa. Hát sai điệu. Điệu múa quá khêu gợi.
4. Đặc điểm phân biệt một lối hát hay múa với những lối khác. Điệu ca Huế. Điệu múa dân gian.
nId. 1. Đồ để kê đầu, để dựa. Gối chiếc: độc thân, lẻ bạn tình. Gối loan: gối có thêu chim loan.
IIđg. 1. Kê đầu lên. Gối đầu lên cánh tay.
2. Đặt lên trên, trồng vụ tiếp theo khi vụ trước chưa dứt. Để trụ gối lên đầu tường. Trồng ngô gối vụ.
nd. Đế hoa hình phễu chứa các hạt sen.
np. Nhẹ hều. Rất nhẹ.
nt. Hời hợt, nhẹ nhàng. Tính hểu.
hd.1. Phù hiệu hình con cọp của quan võ Trung Quốc thời xưa.
2. Hình mặt hổ chạm, vẽ hay thêu để trang trí. Chạm hổ phù.
hd. Nơi làm việc của tướng chỉ huy quân đội thời xưa, có treo trướng thêu hình cọp.
nd. Bộ phận hình phễu ngược có nhiều lỗ nhỏ để lắp vào vòi tắm vòi tưới.
nđg. Như Khều. Dùng thủ đoạn để đem về cho mình. Quảng cáo rùm beng để kều khách hàng.
nđg. 1. Dùng kim, que hoặc vật gì mà khều ra. Dùng kim khêu ốc. Khêu cái dầm. Khêu bấc đèn.
2. Gợi lại, làm trổi dậy tình cảm đang chìm lắng. Khêu nỗi nhớ. Khêu mối hận thù.
nđg. 1. Dùng que, sào để kéo một vật về phía mình. Khều ổi.
2. Gạt ra ngoài những vật vụn. Khều tro than cho lửa cháy.
3. Chạm tay vào người khác, ngầm ra hiệu. Khều bạn ra ngoài để bàn chuyện.
nđg. 1. Làm trổi dậy một tình cảm sâu lắng. Khêu gợi lòng yêu nước. Khêu gợi tính tò mò.
2. Có tác dụng gợi sự ham muốn thường không lành mạnh. Ăn mặc khêu gợi. Bức ảnh khêu gợi.
hdg. Khêu sự ước muốn dâm dục.
hdg. Khêu gợi sức xúc động mạnh. Lời nói khích động mọi người.
hdg. Khêu lên sự phẫn nộ. Cảnh khích nô lòng dân.
hdg. Khêu gợi, làm xúc động mạnh. Khiêu đông lòng tham.
nd. Cây thân cỏ, mọc bò, hoa hình phểu, củ có da trắng hay đỏ, dùng làm lương thực.
nt. Cao nghệu, lỏng khỏng. Người đàn ông cao khong khỏng.
nđg. 1. Khoét từng ít một, gặm. Chuột khới củ khoai.
2. Khêu ra. Khới to chuyện làm gì.
hd. Sợi kim khí mảnh, óng ánh vàng, thường dùng để trang trí. Bức trướng thêu kim tuyến.
nt. Có vẻ khêu gợi ham muốn về tình dục. Bà ta già thế mà lẳng lắm.
nt. Có vẻ khêu gợi và thiếu đứng đắn trong quan hệ nam nữ. Tính nết lẳng lơ.
nt. Như Lêu nghêu. Tay chân lều khều.
nt. Cao hay dài quá mức, mất cân đối. Người lêu nghêu như sếu vườn. Cái sào dài lêu nghêu.
nt. Như Lều khều. Tay lều nghều như tay vượn.
nt. Như Lều nghều. Những thân tre lểu nghểu.
nId. Dụng cụ hình phểu làm cho âm thanh to hơn và đi xa hơn. Nghe loa phát tin.
IIđg. Truyền tin bằng loa cho mọi ngwòi cùng biết. Loa thông báo cho đồng bào trong ấp.
IIIt. Có hình loe ra như cái loa. Bát loa.
hd. Áo thêu rồng của vua.
hd. Áo lễ có thêu rồng của vua.
ht. Lạ lùng, khêu gợi sự hiếu kỳ. Câu chuyện ly kỳ.
nd. Mũ bằng vải trắng, hình phểu, phụ nữ ở Bắc bộ đội khi đưa ma bố mẹ hay chồng theo phong tục cổ truyền.
nd. 1. Loại hến lớn, cũng gọi là nghêu.
2. Vật đựng trong vỏ ngao. Một ngao dầu.
3. Giống chó to và dữ.
nđg. Chơi rong, nghêu ngao. Ngao du. Hát ngao.
nt.x.Ngất nghểu.
nt. Cao lênh khênh. Tòa nhà cao ngất nghểu.
nt. Cao mà không vững. Ngất nghểu.
nt. Như Nghễu. Cao nghệu.
nđg. Hát hay đọc vớ vẩn, không chú ý đến nội dung. Nghêu ngao suốt ngày.
nđg. Rảo qua, rảo lại, không có việc gì để làm. Suốt ngày nghểu nghến ngoài đường.
nt.x.Nghễu. Cũng nói Nghều nghệu.
hd. 1. Cửa lớn, cửa chính.
2. Tấm thêu treo trên gian nhà có để bàn thờ.
nđg.1. Khêu nhẹ bằng mũi nhọn để lấy ra. Nhể gai. Nhể ốc.
2. Chích nhẹ rồi nặn lấy máu (để chữa bệnh). Cũng nói Lể.
nđg. Nhỏ xuống từng giọt dài. Nến chảy nhểu xuống bàn.
nđg. Chỉ người già ăn, để nước thức ăn tràn ra môi, nhểu xuống.
np. Chỉ ăn vội vàng, qua loa, nhai không kỹ. Ăn nhếu nháo cho xong bữa.
hd.. 1. Công việc nội trợ của phụ nữ, như may vá, thêu thùa, nấu nường. Giờ học nữ công.
2. Công tác phụ nữ trong cơ quan, đoàn thể. Phụ trách nữ công.
nd. Ong thân màu vàng, làm tổ hình phễu trên các cây bụi nhỏ. Cũng gọi Ong vàng.
nđg. Dềnh lên sụp xuống theo sóng nước. Rêu rác phập phều trên mặt hồ.
nđg. Sùi. Phều bọt mép.
nd. Đồ dùng để đặt vào lỗ nhỏ mà rót vào cho dễ. Lấy phễu rót dầu vào chai. Cũng gọi Quặng.
nt. Yếu ớt, dứt đoạn. Thở phều phào. Giọng phều phào.
nId. Cây dài có móc ở đầu để móc, hái. Dùng quèo hái ổi ở cành cao.
IIđg. Móc, khều. Quèo ổi trên cao. Đá mèo, quèo chó (tng).
nd.1. Nguyên liệu để dệt, thêu, làm bằng xơ bông, lông thú. Sợi bông. Nhà máy sợi.
2. Chỉ chung những vật dài, nhỏ và mảnh. Sợi tóc. Sợi thuốc lá.
np. Đi lang bang, không có nơi nhất định. Thất tha thất thểu ngoài đường.
nđg. Đi châm chạp, bước không vững. Người ăn xin thất thểu trên vỉa hè.
nđg.1. Cho vào cái phụ, nhỏ nhặt. Thêm thắt tình tiết cho câu chuyện.
2. Đặt điều thêm, thêu dệt. Thêm thắt cho câu chuyện càng bi đát.
nđg. Đính chỉ màu vào mặt hàng tơ, vải, theo các hình vẽ. Thêu nổi. Thêu tên vào áo.
nđg. Thêu và dệt, bày đặt, vẽ vời thêm. Không có gì mà dám thêu dệt thành chuyện.
nđg. Nói rất nhỏ và yếu ớt. Cụ thều thào điều gì nghe không rõ.
nt. Hời hợt, dễ dãi. Tánh tình thểu thảo. Cũng nói Hểu hảo.
nđg. Nói chung về sự thêu.
hd. Tính của thú vật, tính người như thú vật. Phim ảnh khêu gợi thú tính.
nd. Đồ dùng có mũi nhọn để châm, để khều. Cái tiêm thuốc phiện.Ống tiêm: ống có mũi nhọn để tiêm thuốc vào da thịt.
nIt. 1. Rõ, sáng. Chuông có đánh mới kêu. Đèn có khêu mới tỏ (tng).
2. Chỉ mắt, tai còn nhìn, nghe rõ được. Mắt ông cụ còn tỏ. Còn tỏ tai.
IIđg. 1. Hiểu rõ, biết rõ. Chừa tường mặt tỏ tên. Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay.
2. Giãi bày cho người khác biết rõ. Tỏ niềm tâm sự. Tỏ tình.
3. Biểu hiện bằng cử chỉ. Tỏ thái độ đồng tình.
nd. Bộ phận hình phễu đặt ngược để dẫn khói vào ống khói hay để trên quạt gió để đổ thóc xuống từ từ.
nt. Trắng như trơ ra, không đẹp mắt. Đầu cạo trọc trắng hếu.
nd.1. Bức lụa, vải, trên có thêu chữ hoặc hình, dùng làm lễ vật, tặng phẩm. Đi phúng một bức trướng.
2. Bức màn che có thêu hình thời xưa. Trướng rủ màn che.
nt. Thô bỉ và có tính cách khêu gợi điều dâm dục. Những hình vẽ tục tĩu.
nt. Chỉ cách ăn mặc phong phanh để khêu gợi nhục dục. Các nữ tiếp viên với cách ăn mặc tươi mát.
nđg.1. Khều vật gì trên cao. Lấy cây xọt trái xoài.
2. Đâm bằng chày. Xọt gạo.
3. Nói chen vào, nhảy vọt vào. Xọt miệng vào. Xọt vào nhà.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.163.169 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập