Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hào »»
nt.1. Tài giỏi hơn người. Làm trai năm liệu bảy lo mới hào (cd).
2. Rộng rãi trong cách đối xử. Đối với bạn rất hào.
np. Biểu thị ý lặp đi lặp lại nhiều lần. Nhắc đi nhắc lại. Thảo luận đi thảo luận lại.
hd. Tên một vị Phật, từ người Phật giáo dùng khi niệm Phật hay để chào nhau.
nđg.1. Quấy, phá. Ma chê quỷ ám.
2. Làm dơ, làm bẩn. Khói ám cả trần nhà.
3. Nấu chín rục nguyên con cá. Cá nấu ám. Cháo cá ám: cháo nấu với nguyên con cá và đủ cả gia vị để cho thật thấm.
ht. Bình yên và tốt lành. Chúc quí quyến an hảo.
nd. Những người có vợ là chị em ruột. Cũng nói anh em cọc chèo, anh em đồng hao.
hd. Bậc tài giỏi hơn người và có chiến công hiển hách. Đường đường một đấng anh hào (Ng. Du).
nđg. Bày việc ăn uống khi có điều vui mừng. Mong anh thi đỗ ông đồ, để cho thầy mẹ mổ bò ăn khao (cd).
nđg.1. Ăn tiêu mà không làm việc gì. Ăn không rồi lại ngồi không. Mấy non cũng lở, mấy công cũng hoài (cd).
2. Lấy không của người khác bằng mánh khóe. Cường hào đã ăn không mấy sào ruộng của anh.
nđg. Làm mòn, làm hao dần.
bt. Trăm cây, rất nhiều loại cây. Vườn bách thảo.
nd. Bài viết thảo để sửa chữa cho hoàn chỉnh.
nd. Bãi dùng để tập luyện và thao diễn.
nd. Lần tính được thua trong trận đấu thể thao hay đánh cờ, đánh bạc. Ghi được một bàn thắng. Thua luôn mấy bàn. Làm bàn.
nđg. Bàn riêng giữa một số ít người, tách khỏi tập thể. Không thảo luận ở hội nghị mà đi bàn mảnh.
nd. Bản viết của một tác phẩm. Những bản thảo ấy có từ thế kỷ thứ hai.
nđg. Sống nhờ làm hao tốn mà không giúp được gì.
hđg. Tiếng kêu của thú dữ, hiểu rộng là kêu, nói lên. Thấy làm sao, bào hao làm vậy.
hđg. Đền ơn cha mẹ, tỏ lòng hiếu thảo.
nt. Chỉ tình trạng lộn xộn lung tung. Cảnh bát nháo.
ht. Không tốt. Loại những phần tử bất hảo. Thành tích bất hảo.
ht. Không hiếu thảo, trái đạo làm con. Tội bất hiếu.
ht. Không bao giờ dứt. Thao thao bất tuyệt của nguồn thơ (H. M. Tử).
nd. Bèo có cuống lá phồng lên thành phao nổi, hoa màu tím.
nd. Chỗ được xây đắp lên để đặt vật gì lên đó. Bệ của tượng đài. Bệ pháo cao xạ.
nđg. Nổi hẳn lên mặt nước. Chiếc phao bềnh lên.
nt. Nhão, mềm. Mình gầy thịt bễu.
nt. Không chắc, mềm nhão. Má bệu.
hđg. Chê bai, nhạo báng.
hd. Loại súng lớn bắn tầm xa, đúng là bách kích pháo.
nđg. 1. Vun quén. Bón cây bằng phân chuồng.
2. Cho ăn từng tí một. Bón cháo cho người bệnh.
nd. Môn thể thao đánh quả bóng nhựa qua lại một cái lưới căng ở giữa bàn. Chơi bóng bàn.
nd. Môn thể thao, lấy tay đánh quả bóng qua một cái lưới giăng cao, thế nào cho bóng đừng rớt xuống đất hoặc ra ngoài giới hạn đã định.
nd. Quả bóng hình thuẫn dài dùng để chơi môn thể thao gọi là môn bóng dài.
nd. Môn thể thao người chơi chia làm hai đội dùng chân hoặc đầu đưa bóng vào khung thành của đối phương. Cầu thủ bóng đá.
nd. Môn thể thao dưới nước, mỗi đội vừa bơi vừa tìm cách ném bóng vào khung thành đối phương.
nd. Môn thể thao mỗi đội dùng tay bằng cách nhồi tranh giành bóng và ném vào vòng sắt có mắc lưới gọi là rổ của đối phương.
nd. Chim cùng họ với khướu, lông màu nâu, tiếng kêu “chao”.
nd. Bờ để giữ nước, tháo nước cho một thửa ruộng
nd. Bờ để giữ nước, tháo nước cho một cánh đồng lớn, thường là đồng sâu.
nd. Thằng bé có bờm tóc hay có vẻ khờ khạo. Thằng bờm có cái quạt mo, Phú ông xin đổi ba bò chìn trâu... (c.d).
nđg. Bù vào chỗ hao lỗ.
nt. Mềm và nhão. Da thịt bụng nhụng.
nd. 1. Tấm ván để che, ngăn chặn. Cửa bửng: bửng để ngăn hoặc tháo nước.
2. Đất bao quanh rễ: Đào lên cả bửng.
pd. Thứ mũ của lính thủy, của binh sĩ, không có vành, bóp lại ở phía trên. Cũng gọi Mũ chào mào.
hđg&t. Phân cách vật truyền điện với một vật khác có thể làm hao hớt điện.
nd. Nhạc khí gõ gồm một thanh la nhỏ bằng đồng thao treo trong khung, thường đánh cùng với tiu.
nd. Tờ viết thảo một bài văn. Bản cảo. Cảo thơm.
hd. Bản viết thảo, bản viết tay.
nd 1. hào, giác, một phần mười của đồng. Năm ba cắc.
2. Tiếng kêu của vật gì giòn gãy hai, hay vật cứng gõ đập vào nhau. Cắc tum, cắc tùm: tiếng trống nhỏ.
hdg. Cứu gấp. Phao cấp cứu.
nđg. 1. Nhấc lên, đưa lên, bắt đầu hoạt động. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. Cất bước. Cất cánh.
2. Đặt để, giữ lại vì chưa dùng. Cất tiền vào tủ.
3. Dựng, nhấc lên, làm vang lên. Cất nhà, Cất tiếng hát.
4. Nhấc lên để bỏ ra khỏi người. Cất mũ chào, Cất cơn sốt, Cất được nỗi lo.
5. Tước bỏ không cho giữ nữa. Cất chức.
6. Buôn bán sỉ: Buôn cất, bán cất.
7. Nhảy lên đá: Bị ngựa cất.
nd. Vật bằng tre, bằng cây, bằng gạch hoặc bằng cốt sắt bắc từ bên này qua bên kia, ngang qua một con sông, dòng suối hay một chỗ đất trũng. Qua cầu than thở cùng cầu, Cầu bao nhiêu nhịp dạ em sầu bấy nhiêu (c.d). Cầu cạn: cầu bắc qua chỗ đất khô trũng. Cầu mống: cầu xây vòng cung như cái mống. Cầu nổi, Cầu phao: cầu đặt trên nhiều phao nổi. Cầu tàu: Nơi ghé tàu để lên xuống hàng hóa.
nd. 1. Hình tròn, vật tròn: Địa cầu.
2. Đồ chơi thể thao bằng da hoặc bằng cao su hình tròn, rỗng ruột có thể nhồi lên nhồi xuống: Túc cầu.
3. Đồ chơi một đầu giẹp tròn, có đuôi dùng đá tung lên. Đá cầu.
nd. Môn thể thao dùng vợt đánh quả cầu lông qua lại. Chơi cầu lông.
nd. 1. Chỉ chung thực vật có thân lá và những vật có hình dáng thực vật có thân lá. Cây tre, cây nấm.
2. Chỉ từng đơn vị của loại vật có hình như thân cây. Cây cột, cây nến, cây rơm.
3. Gỗ. Mua cây đóng bàn ghế.
4. Chỉ người rất thông thạo về một mặt nào đó trong sinh hoạt. Anh ấy là một cây kể chuyện. Một cây văn nghệ.
5. Chỉ một số đơn vị đo lường đặc biệt. Một cây số: một kilômét, một nghìn mét. Một cây vàng: một lượng vàng.
nd. 1. Dụng cụ thợ mộc, lưỡi dài và giẹp hơn lưỡi đục: Thợ mộc gõ chàng, thợ hàn gõ thiếc (t.ng).
2. Tiếng gọi người trai trẻ: Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt (Đ. Th. Điểm). Chàng rể. Anh chàng.
3. Tiếng ngày trước vợ gọi chồng hoặc người nữ gọi tình nhân. Chàng về thiếp một theo mây, Con thơ để lại một bầy ai nuôi (c.d).
hd. Người đứng đầu một ban giám khảo.
nd. Bột nhão bằng đậu nành ủ với rượu và muối cho lên men làm món ăn. Chao ta, chao tàu.
nđg. Đưa qua đưa lại trong nước để rửa hay vì bị đưa đẩy. Anh về gánh gạch Bát tràng, Xây hồ bán nguyệt cho nàng chao chân (c.d). Thuyền chao nghiêng chao ngửa.
nId. 1. Thứ chụp đèn hình nón cụt.
2. Đồ dùng để xúc cá.
IIđg. Múc, xúc cá bằng rổ hoặc bằng chao. Bà giàu bà tát cá ao, Tôi con nhà khó, tôi chao cá mè (c.d).
nđg. Dùng lời nói hay cử chỉ tỏ sự kính trọng hay quan tâm đối với ai khi gặp nhau hay khi chia tay. Chào từ biệt. Tiếng chào cao hơn mâm cỗ (t.ng).
nd. Thứ dây thừng to. Dai như chão.
nd. Món ăn gạo hay bột nấu loãng và nhừ, có thêm thịt cá v.v... Cháo cá.
dt. Món ăn bằng cá hoặc tôm giã bấy thường bọc quanh một khúc mía mà nướng. Chạo tôm, chạo cá.
nt. Nghiêng qua nghiêng lại không vững vàng. Chao đảo trước khó khăn.
nd. Cháo chỉ nấu bằng gạo, hạt gạo nở to ra.
nd. Cháo đổ vào lá đa cuốn lại để cúng cô hồn.
nd. Cháo nấu với lòng heo. Màu cháo lòng.
nc. Tiếng than chua xót: Chao ôi! Thánh thượng vô tâm quá, Lòng thiếp buồn như một tấm nhung (H. M. Tử).
nt. Nói ồn ào, ồn ào. Chạo rạo như nhà thờ đạo đọc kinh (t.ng).
nđg. Chạy băng đồng, chạy trên các địa hình tự nhiên (thể thao).
nđg. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn. Ong châm quả bầu. Gai châm vào chân.
2. Đâm kim vào các huyệt để chữa bệnh theo y học cổ truyền.
3. Để vào lửa cho cháy. Châm thuốc, châm đuốc. Châm ngòi: làm nổ bùng ra. Châm ngòi pháo. Châm ngòi chiến tranh.
nd. Chất có thể chuyển từ thể lỏng nhão sang thể rắn để gắn liền các vật rời thành khối cứng. Xi-măng là một chất kết dính.
nđg. Trêu, nhạo. Hay chế người.
hdg. Nhạo báng.
nđg. Nhạo báng. Bị làng xóm chê cười.
nd. 1. Lệnh bằng văn bản của vua chúa.
2. Đồng cân. Một chỉ vàng. Ba chỉ cam thảo.
3. Chị ấy. Chỉ vừa ở đây đi ra.
ht. Rất hiếu thảo.
hdg. Giúp để vượt khó khăn, tăng sức mạnh. Pháo binh bắn chi viện cho bộ binh.
nđg. 1. Chào để xa nhau. Lúc chia tay.
2. Chia nhau cái có được không chánh đáng. Chia tay nhau những thứ cướp được.
nd. Đồ dùng để tháo lắp đai ốc, đinh ốc, đinh vít.
nd. Đồ dùng để tháo lắp vít.
hdg. Tính vào tiền vốn một số dành riêng để bù vào sự hư hao của máy móc. Chiết cựu dụng cụ.
nd. Chim rừng cỡ bằng chào mào, sống thành đàn, con trống lông màu đỏ, con mái lông màu vàng. Cũng gọi Chim phường chèo.
nd. Chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu,hay nhào xuống nước bắt cá. Cũng gọi Chim bói cá.
đg. Sửa sang, sắp đặt lại cho ngay ngắn, đẹp đẽ, trang nghiêm... Chỉnh trang đường phố. / Xin mời quý vị chỉnh trang y phục trước khi làm lễ chào cờ.
np. Ồn ào. Nói choang choang. Quát tháo choang choang.
nt. Đưa chân lên trời. Nằm ngủ chổng gọng. Té chổng gọng: té nhào, chân giơ lên trời.
hp&t. Chắc chắn, không sai. Pháo binh bắn rất chuẩn xác. Ý kiến chuẩn xác.
hd. Vòng xét cuối cùng trong việc tuyển chọn gồm nhiều vòng khảo hạch. Được vào chung khảo.
nd. Cây ăn quả nhiệt đới, thân hình trụ, lá có bẹ, quả xếp thành buồng gồm nhiều nải. Trồng chuối: chống tay xuống đất, đưa thẳng hai chân lên trời. Chuối cau: Chuối quả nhỏ mập, thịt hơi nhão, vị ngọt, thơm, có hai loại: cau mẵn và cau lai. Chuối cơm: Chuối nhỏ trái, quả to hơn chuối cau, thịt chắc hơn nhưng không ngon bằng. Chuối bom: Quả nhỏ nhưng to hơn chuối cau, thịt chua. Không thơm như chuối cau. Chuối chà: Quả nhỏ như chuối cau nhưng dài hon, thịt dẻo và thơm. Chuối chua: Quả giống như chuối cau nhưng to hơn, lúc mới chín ăn chua, lúc chín muồi ngọt và thơm. Chuối chát: chuối sứ ăn sống nên có vị chát. Chuối dại: Chuối hoang ở rừng. Chuối chiên: Chuối chín tẩm bột chiên với mỡ hay dầu. Chuối già: Chuối quả dài, thịt mềm, vị ngon, khi chín nhiều thì vỏ có lốm đốm như trứng quốc (miền Trung gọi là chuối bà lùn). Chuối khô: Chuôi phơi khô. Chuối hột: Quả có nhiều hột, vị ngon. Chuối lá: Chuối vỏ dày, thật chín mới ăn được và rất hiền. Chuối lửa: Chuối quả đỏ như lửa khi chiín. Chuối mật: Chuối quả lớn, vỏ khi chín thì đỏ bầm, vị rất ngọt. Chuối mọi: Chuối nhỏ, ăn không được ngon. Chuối ngự: Quả nhỏ khi chín vỏ rất mỏng, màu vàng, thịt chắc và thơm, ngày xưa vua thường dùng. Chuối rẽ quạt: Cây cùng họ với chuối, thân có những vết sẹo lá rụng, lá mọc thành hai dãy tỏa ra như nan quạt trồng làm cảnh. Chuối sứ: Cũng gọi Chuối xiêm, Chuối mốc có thể ăn sống (chuối chát) chiên hay phơi khô khi chín (chuối khô, chuối chiên). Chuối tây: Thứ chuối quả lớn, vị như chuối lá. Chuối tiêu: thứ chuối quả dài nhỏ, khi chín thì vỏ lốm đốn, vị ăn tuyệt ngọt. Chuối trứng quốc: Chuối khi chín thì vỏ lốm đốm như trứng con chim quốc.
hdg. Khảo cứu riêng về một môn: Chuyên khảo về Phật giáo.
ht. Khảo luận riêng về một môn gì, vấn đề gì. Tập san chuyên luận về giáo dục.
np. 1. Nuốt ngay một làn và không nhai. Nuốt chửng (đúng là Trửng).
2. Bổ chửng: té nhào.
nd. Cây thấp nhỏ mọc lan trên mặt đất. Cỏ sú: sách thuốc gọi là hương phụ, loại cây lá nhỏ như lá hẹ, rễ có chùm củ da tím sậm, được dùng làm thuốc. Cỏ gà: cỏ trẻ con thường lấy làm trò chơi chọi gà. Cỏ gấu: cỏ thuộc loại cói, dùng làm thuốc. Cỏ may: cỏ hay mắc vào áo quần khi mình đi xước phải nó. Cỏ mần trầu: cỏ có hoa, bông gồm năm bảy nhánh dài, làm cỏ chăn nuôi. Cỏ mật: cỏ cao có hoa, lá sấy khô có mùi thơm như mật, làm thức ăn cho trâu bò. Cỏ mực: sách thuốc gọi là hạn liên thảo, lá vò ra biến thành nước đen như mực, có vị ngọt hơi chua. Cỏ năn: cùng họ với cói không có lá, thường mọc ở ruộng ngập nước. Cỏ roi ngựa: cỏ có hoa màu xanh mọc thành chùm ở ngọn trông như roi ngựa. Cỏ sâu róm: cỏ thấp, hoa có lông trông như con sâu róm (sâu rợm). Cỏ sữa: cỏ cùng họ với thầu dầu, có nhựa mủ như sữa, dùng làm thuốc. Cỏ tranh: cỏ lá dài cứng, mọc đứng, thường dùng để lợp nhà, thân và rễ làm thuốc. Cỏ xước: có hai loại, một là cỏ cùng họ với rau dền, quả nhọn thành gai, hay bám vào quần áo, một là loại cỏ thuốc đông y gọi là ngưu tất, lá hình bầu dục, hoa màu lục.
nd. 1. Toàn bộ những món ăn bày để cúng lễ, ăn uống. Mâm cỗ Tết.2. Toàn thể của nhiều đơn vị, bộ phận hợp lại. Cỗ pháo cao xạ. Cỗ bài tam cúc.
hdg. Đánh trống và thổi sáo, hô hào để động viên. Cổ xúy lòng yêu nước.
nd. 1. Dụng cụ để dựng các thức cần giã, xay, nghiền hay trộn lẫn. Cối giã. Cối xay. Cối trộn hồ.
2. Lượng đủ để cho vào cối môt lần để giã, xay, nghiền, trộn. Một cối gạo. Một cối bột. Một cối hồ.
3. Chỉ một đơn vị trong loại súng pháo. Một cối pháo. Súng cối. Đạn cối.
hd. Gậy và nắm tay, lối võ đánh bằng gậy và bằng tay. Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài (Ng. Du).
hd. Báo của chính phủ xuất bản, đăng tải cho mọi người biết các đạo luật, sắc lệnh, nghị định, công văn và các cuộc thảo luận ở Quốc hội, v.v... Công báo phải được gởi cho các đơn vị hành chánh địa phương.
nd. Khung trang trí hình giống cái cổng dựng lên trên lối đi để chào mừng nhân dịp lễ.
ad. Thiết bị tháo lắp được, có dung tích tiêu chuẩn dùng để chuyên chở bằng các loại phương tiện nhiều loại hàng hóa.
nd. Cuộc chơi có quân ghi dấu, bày ra thế trận do hai người đánh với nhau. Cờ cao Đế Thích chấp hai xe (Thơ cổ). Cờ bỏi: cờ tướng diễn ra trên khoảng đất mà quân cờ được đổi thành biển gỗ lớn và mỗi nước đi được ra hiệu bằng trống bỏi. Cờ chó(hoặc cờ chân chó): cờ đánh bốn quân đi từ bốn gốc. Cờ gánh: cờ chơi với 16 quân, khi nào quân của mình lọt vào giữa hai quân của phe địch thì ăn cả hai quân ấy. Cờ người: lối cờ tướng lấy người thế vào các quân cờ. Cờ tây: cờ chơi theo lối của người phương Tây trên bàn cờ có 64 ô vuông và 32 quân cờ. Cờ tướng: Cờ có 32 quân (gồm tướng, sĩ, tượng, xe, phao, mã, chốt, mỗi loại quân có cách đi riêng, bên nào ăn được tướng của bên kia là thắng. Cờ vây (cờ vi): cờ mỗi bên có 150 quân, khi đánh đặt từ quân một để vây lẫn nhau.
ht. Quan trọng, chính yếu trong một tổ chức. Pháo binh cơ yếu của một quân đoàn.
nđg. Tháo chỗ buộc, bỏ ra khỏi người. Cởi nút. Cởi áo. Cởi giày. Cũng nói Cổi.
nId. 1. Nạc, thịt của trái cây: Quả nhiều cơm.
2. Gạo nấu chín: Cơm sôi bớt lửa, chồng giận bớt lời (t.ng). Cơm hàng cháo chợ: bạ đâu ăn đó, sống không có qui củ. Cơm mắm: cơm ăn với mắm; cơm nhà nghèo, thanh đạm. Cơm nguội: cơm để nguội: Chàng ơi phụ thiếp làm chi, Thiếp như cơm nguội đỡ khi đói lòng (c.d). Cơm tấm: cơm nấu với hạt gạo vỡ nhỏ. Cơm toi: tiền tiêu một cách vô ích.
3. Tất cả những thức làm thành một bữa ăn. Làm cơm đãi khách.
IIt. Chỉ loại quả không chua, chỉ hơi ngọt, vị lạt. Cam cơm. Khế cơm.
nd. Cái ăn thường ngày, cái tối thiểu phải có... Sáng giờ chưa cơm cháo gì cả. Chẳng làm nên cơm cháo gì.
nd. 1. Đồ dùng để nhốt thú, bốn mặt có song chắn. Cho lợn vào cũi. Tháo cũi sổ lồng.
2. Đồ dùng có song chắn bốn bên để xếp chén bát hay cất thức ăn. Cũi bát, Cũi chén.
nđg. Hạ thấp đầu hoặc thân mình xuống về phía trước. Cúi chào. Cúi rạp người xuống đạp xe.
nd. 1. Một đám cây mọc sát vào nhau. Cụm cây. Cụm cỏ. Cụm hoa. Cụm rừng.
2. Tập hợp gồm một số đơn vị cùng loại gần nhau ở cùng một chỗ. Cụm dân cư. Cụm pháo hoa.
nd. 1. Chỗ vua ở: Cung cấm.
2. Tòa nhà to làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hóa thể thao. Cung văn hóa. Cung thiếu niên.
3. Chặng đường giữa hai trạm nghỉ thời xưa, chặng đường trên một tuyến giao thông dài. Đi một ngày được hai cung đường. Mở thêm nhiều cung đường mới để quản lý giao thông.
4. Một trong năm âm của nhạc ngày xưa (cung, thương, giốc, chủy, vũ). Cung thương làu bậc ngũ âm (Ng. Du).
5. Khoảng cách giữa hai nốt nhạc hay tính cách của nhạc cổ truyền. Hát lạc nhịp sai cung. Cung Nam. Cung Bắc.
6. Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra, truy tố. Hỏi cung. Bị ép cung.
nd. Cửa gỗ rộng suốt giàn, gồm nhiều cánh dễ tháo lắp. Ngôi nhà ngói năm gian, cửa bức bàn.
nđg. Chiếm đoạt trắng trợn. Cường hào cướp đoạt ruộng của nông dân.
nd. 1. Thú móng guốc cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. Hiền như con cừu non.
2. Dụng cụ thể thao bằng gỗ có hình con cừu dùng để tập nhảy. Nhảy cừu.
hdg. Cứu khỏi nguy cơ đe dọa cuộc sống. Phao cứu sinh.
nđg. Chào hỏi niềm nở, thân mật. Hàn huyên chưa kịp dã dề (Ng. Du).
hd. Danh dự và tiết tháo. Giữ tròn danh tiết.
nd. 1. Vật hình sợi dung để buộc, nối, truyền dẫn v.v.... Dây gai. Lên dây đồng hồ. Đường dây điện cao thế.
2. Thân có hình dạng sợi của một số cây leo, cây bò. Dây khoai lang. Trồng mấy dây bí.
3. Tập hợp nhiều vật xếp nối tiếp nhau thành một hình dài. Pháo dây. Bát bán cả dây, không bán lẻ.
4. Mối liên hệ tinh thần gắn bó nhau. Dây thân ái.
nđg. Vang ồn tứ phía như làm rung chuyển cả mặt đất. Loa vang dậy đất, pháo ran mặt thành (Ng. Du).
hd. Bản thảo tác phẩm của người chết để lại.
hd. Chất màu vàng vàng, không có mùi vị, đốt cháy, thường dùng để làm diêm quẹt, thuốc súng, pháo (cũng gọi là lưu hoàng, lưu huỳnh).
hdg. 1. Tập dượt để diễn một vở kịch.
2. Luyện tập hay thao diễn kỹ thuật để rút kinh nghiệm. Bộ đội diễn tập. Diễn tập đổ bê-tông.
hd. Nơi thao diễn.
hd. Lời phát biểu đọc trong dịp long trọng. Đọc diễn từ chào mừng.
nđg. Tìm tòi, hỏi, nghe ngóng. Chào mừng đón hỏi dò la (Ng. Du).
nđg. Như Dọa hão.
nd. 1. Đồ hình cái lọng nhỏ dễ mang, dùng để che mưa nắng. 2. Đồ giống cây dù lớn, dùng để nhảy từ máy bay đang bay xuống đất. Nhảy dù: nhảy xuống bằng dù. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng.3. Binh chủng nhảy dù. Sư đoàn dù. Lính dù.
hdg. Bay vào không gian vũ trụ để khảo sát các thiên thể và không gian giữa thiên thể.
hdg. Nhận vào trong phạm vi tác động của mình. Dung nạp phần tử bất hảo.
hd. Bản dự thảo về một việc gì: Dự án ngân sách. Dự án kế hoạch.
hdg&d. Thảo ra để được thông qua. Đang dự thảo nghị quyết. Vài điểm trong dự thảo kế hoạch đã được sửa đổi.
nd. Thức ăn làm bằng một số củ hay quả sống như su hào, đu đủ... thái thành miếng mỏng, ngâm giấm có pha đường và muối.
nđg. 1. Để xuống nước trong rổ chao qua chao lại để gạn cho sạch. Đãi gạo, đãi đậu. Đãi vàng: đãi cát để tìm vàng.
2. Làm cho tróc vỏ. Đậu xanh đãi vỏ.
hd. Súng lớn bắn xa và hư hại nhiều. Cũng nói Pháo.
hd. Pháo cao xạ cỡ lớn, đường kính miệng nòng trên 100 mi-li-mét.
hd. Cuộc thao diễn lớn.
hdg. Bàn bạc, thảo luận: Đàm luận chính trị.
ht. Can đảm và thao lược. Một người đảm lược.
hdg. Nói và cười, chế nhạo, chê cười.
nđg. Chơi thể thao mỗi bên hai người, trong bóng bàn, quần vợt.
nđg. Chơi thể thao mỗi bên một người, trong bóng bàn, quần vợt v.v...
nđg. 1. Đánh để tháo lui, để thoát thân. Đánh tháo cho đồng bọn ở trại giam.
2. Lấy cớ để tránh. Hắn cố đánh tháo để ở nhà.
nđg. 1. Trả lời. Viết thư đáp.
2. Biểu thị bằng hành động thái độ tán thành hay thái độ tương xứng với một hành động tốt. Đáp lời kêu gọi cứu giúp nạn nhân. Cúi chào đáp lễ.
nt. Đặc đến mức như được cô lại. Cháo nếp đặc sệt.
hdg. Lợi dụng cơ hội để tích trữ hàng hóa, thao túng thị trường. Đầu cơ gạo. Bán giá đầu cơ.
nđg. Đấu thể thao để tỏ tình hữu nghị chứ không tranh giải.
nđg. Thi đấu thể thao để loại dần người hay đội kém để chọn vô địch.
hd. Nghị án đưa ra để bàn cãi. Đề án hòa bình. Thảo luận đề án công tác.
nd. Tiếng nổ nhỏ, rời rạc. Pháo nổ đì đẹt.
nd. 1. Đồ dùng, lòng cạn, miệng rông thường đựng thức ăn. Đèn chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn (Ng. Du). Cũng nói Dĩa.
2. Vật giống như cái đĩa. Đĩa hát. Ném đĩa: môn thể thao ném cái đĩa vành sắt.
nt. 1. Không nghe được. Bị điếc từ nhỏ. Nói lắm, nghe điếc tai.
2. Mất khả năng phát ra tiếng. Mỏ điếc. Lựu đạn điếc. Pháo bị điếc nhiều.
3. Hư, khô quắt lại, không dùng được. Cau điếc, hồng điếc.
ht. 1. Nơi đồng ruộng, quê mùa. Tính tình quê mùa, điền dã.
2. Vùng xa thành phố. Khảo sát điền dã về văn học dân gian.
hd. Ngành thể thao gồm các môn nhảy xa, nhảy cao, nhảy rào, chạy mau, chạy xa, cử tạ, phóng lao v.v...
nt. Giận dữ như muốn phát điên. Điên tiết lên, quất tháo ầm ĩ.
hd. Văn bản quy định mục đích, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của một tổ chức. Điều lệ của một chính đảng. Điều lệ thi đấu thể thao.
nd.1. Đơn vị hoa. Vẻ phù dung một đóa khoe tươi (Ô. Nh. Hầu). Đóa mai vàng.
2. Những gì có vẻ đẹp của một đóa hoa. Một đóa mây hồng. Một đóa hào quang rực rỡ.
nđg.1. Ngã nằm ngay xuống. Bão làm đổ cây cối. Tường đổ. Con trâu bị đổ trong vụ rét.
2. Không còn đứng vững, không tồn tại được nữa. Nội các đổ. Bị lật đổ.
3. Làm cho vật được chứa đựng ra khỏi vật đựng. Làm đổ mực. Đổ thóc vào bồ.
4. Tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hay chất nhão vào khuôn. Đổ móng xây tường. Đổ bánh đúc.
5. Thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài. Mồ hôi đổ như tắm. Đổ máu.
6. Dồn nhiều về một chỗ. Sông đổ ra biển. Thác đổ.
7. Quy cho người khác để giấu trách nhiệm của mình. Đổ tội. Đổ cho hoàn cảnh.
8. Chuyển đột ngột sang trạng thái khác. Trời đổ tối. Đổ đốn.
9. Trở về một phía từ một điểm làm mốc. Các tỉnh từ Phan Thiết đổ vào.
10. Phát ra tiếng, nói về chuông trống. Chuông đổ. Đã đổ lung tung tiếng trống thành (Th. T. Thị).
nđg. Tháo nước vào ruộng sau khi đất đã ải.
nt. Cùng làm rể một gia đình. Anh em đồng hao.
nId. 1. Đoạn, khúc. Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi (tng).
2. Khúc, lóng. Đốt xương sống. Đốt ngón tay.
3. Đơn vị đếm người. Anh em được mấy đốt?
IIđg. 1. Chích, châm mũi độc vào da (nói về ong, muỗi, kiến v.v...). Bị ong đốt phù cả mặt.
2. Làm cho cháy. Anh hùng lỡ vận lên nguồn đốt than (cd). Đốt đèn: thắp đèn. Đốt pháo: làm cho pháo nổ.
3. Đốt giai đoạn: bỏ, vượt qua nhiều giai đoạn.
4. Làm cho bối rối, nóng lòng. Lớp cùng thông như đốt buồng gan (Ô. Nh. Hầu).
5. Dẹp, hạ xuống. Đốt anh ấy đi!
nc. Dùng để chế nhạo hay để gọi trổng với ý xem thường. Ê, lớn rồi mà còn làm nũng.Ê, đi đâu đó?
g. Kêu đề chế nhạo theo lối trẻ con.
nd. 1. Gà to, trụi lông, dáng ngờ nghệch.
2. Người to xác nhưng khờ khạo. Anh chàng gà tồ. Giọng gà tồ.
nd. 1. Chất màu vàng ở đầu tôm, mai các loại cua. Tôm có gạch. Cháo gạch cua.
2. Chất kết tủa màu nâu nhạt khi đun nước cua đồng giã để nấu canh.
nd. 1. Bộ phận của bộ máy tiêu hóa, chức năng chính là tiết mật. Buồng gan. Cháo tim gan (lợn).
2. Gan của con người, biểu tượng của ý chí mạnh mẽ dám chịu đựng, dám đương đầu với nguy hiểm. Bé người mà to gan. Có gan chịu đòn. Nhát gan.
nd. Hợp kim của sắt với than và một số nguyên tố, dùng để đúc đồ vật. Chảo gang.
nt. Gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp không nằm trên cùng một đường thẳng. hào giao thông gấp khúc.
hd. Bậc trong hệ thống sản xuất và các quyền lợi thụ hưởng của con người trong xã hội. Giai cấp phú hào. Giai cấp vô sản.
hd. Người chấm bài thi và hạch hỏi thí sinh. Ban giám khảo.
nđg.1. Khuấy cho nhuyễn, cho đặc lại. Giáo bột thành bánh.2. Cho cơm nhão hoặc hồ vào sợi vải để sợi được dai hơn. Giáo sợi. Giáo vải.
hdg. Thi đấu thể thao. Cuộc giao đấu giữa hai đội bóng rổ.
hdg. Giao thiệp tốt với nhau. Mối giao hảo với nước láng giềng.
hdg. Như Giao hảo.
nđg. Đùa cợt cho vui hay để chế nhạo. Tánh hay giễu. Bị giễu là nhát gan.
nt.1. Dễ gãy, dễ vỡ. Cành cây giòn. Kẹo giòn.
2. Chỉ âm thanh vang và gọn nghe vui tai. Tiếng cười rất giòn. Pháo nổ giòn.
3. Có vẻ đẹp khỏe mạnh. Nước da đen giòn.
nt.1. Chỉ âm thanh vang lên liên tục nghe vui tai. Pháo giao thừa giòn giã. Những tràng vỗ tay giòn giã.
2. Chỉ chiến thắng nhanh, gọn, có tiếng vang. Trận đầu là một chiến công giòn giã.
nđg. Đưa lại ích lợi. Tài liệu tham khảo giúp ích cho học tập.
nđg. 1. Làm cho hết mắc, hết rối. Gỡ ra rồi lại buộc vào như chơi (Ng. Du). Gỡ đầu: chải đầu.
2. Tháo ra khỏi cái mà vật bị dính vào. Gỡ mấy tấm ảnh trên tường. Gỡ mìn.
3. Đưa ra khỏi tình trạng lúng túng, khó khăn. Gỡ thế bí.
4. Lấy lại để bù phần nào vào chỗ thua thiệt. Gỡ lại được một bàn. Ngủ gỡ thêm mấy tiếng.
nđg. Hỏi, khảo xét. Hạch đủ điều.
nđg. Ưa thích hơn những thứ khác. Môn thể thao được nhiều người ham chuộng.
nd.1. Dãy đường dài. Sắp hàng. Hàng chục: Con số hàng chục. Hàng chữ: dòng chữ.
2. Hạng, bậc, bọn, nhóm, phe. Chẳng trang đài các cũng hàng trâm anh (N. Đ. Chiểu). Hàng chú bác. Ngang hàng.
3. Tập thể người cùng ở một vùng. Hàng phố. Hàng xã.
4. Hàng hóa bày thành dãy để bán. Hàng thịt nguýt hàng cá (tng).
5. Tiệm, chỗ bày hàng hóa để bán. Hàng lụa. Hàng giải khát. Hàng hoa.
6. Hàng hóa. Hàng nhập cảng. Hàng xuất cảng.
7. Đồ tơ lụa trái với đồ vải. Áo hàng, quần hàng.
8. Chỉ số nhiều không xác định. Hàng chồng sách tham khảo. Đợi hàng ngày. Đông đến hàng vạn.
nd. 1. Bậc. Hạng người giàu, hạng người nghèo.
2. Phần, thứ xếp theo cao thấp, trước sau. Thượng hảo hạng. Hạng chót. Hạng nhất. Hạng nhì. Hạng bét.
3. Giá trị. Xe ấy có hạng lắm.
hdg. Tự hào và biểu lộ sự hài lòng của mình. Hãnh diện với bạn bè. Hãnh diện về sự thành đạt của con mình.
nt. Khô nóng. Trời hanh hao, nên đề phòng hỏa hoạn.
nt.1. Mòn, giảm bớt. Tuần trăng khuyết dĩa dầu hao (Ng. Du).
2. Tốn kém. Hao tiền, tốn của.
nd. Đơn vị tiền tệ ngày trước, bằng một phần mười của Đồng. Một đồng ba hào.
nd. Hố, đường nước bao quanh thành. Trong hào ngoài lũy tan hoang (Ng. Du).
nđg. Rất ham, rất thích. Háo của. Háo danh.
hd. Người đàn ông dũng cảm sẵn sàng can thiệp, bênh vực người yếu trong xã hội cũ. Một trang hảo hán.
ht. Hạng tốt. Rượu hảo hạng.
nt. Hơi giống. Người ấy hao hao giống anh.
ht. Có khí phách độ lượng hay giúp đỡ người khác. Cử chỉ hào hiệp.
nt. Rộng rãi và lịch sự trong cách cư xử. Con người hào hoa.
np. Mòn, hết dần. Tiền bạc hao hớt.
nt.1. Mòn bớt, thâm hụt. Quỹ bị hao hụt.
2. Phần hao mất. Hao hụt dọc đường.
ht. Không có thật, không thể thành sự thật. Hy vọng hão huyền.
nt. Nóng lòng muốn được ngay. Háo hức đi xem hội.
ht. Vui vẻ, phấn khởi vì ham thích. Buổi đi chơi kém hào hứng.
hd. Chí khí mạnh mẽ, hào hùng. hào khí của người chiến thắng.
hd. Người đã làm những việc vẻ vang và có chí khí hơn người. Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt (Đ. Th. Điểm).
nt. Sút kém, yếu bớt. Hao mòn sức khỏe. Máy móc hao mòn.
ht. Lớn, chính đại. Khí hạo nhiên.
nt. Rực rỡ bóng nhoáng bề ngoài. Vẻ hào nhoáng. Lời lẽ hào nhoáng.
nt. Mất nhiều một cách không cần thiết. Hao phí nguyên liệu.
hd.1. Ánh sáng rực rỡ chiếu tỏa ra chung quanh. Vầng hào quang.
2. Tia sáng. Mắt đổ hào quang.
ht. Mất tiền của mà không được gì. Năm hao tài.
hd. Lòng tốt. Những người hảo tâm.
ht. Nóng lòng muốn ở cửa trên, muốn hơn ngay. Tính háo thắng.
nt. Tốn kém, suy giảm một cách đáng tiếc. Hao tốn tiền của. Hao tốn sức khỏe.
nt. Như Hao tổn.
hd. Ý tốt đối với người khác. Có hảo ý.
hd&t. Tài sản không hao mòn được; có tài sản, tiền của. Người hằng sản, kẻ hằng tâm đều góp sức vào.
nt. Đạm bạc, nghèo khổ. Hẩm hút cháo rau.
nd.1. Nhóm những người thợ cùng làm một việc trong suốt thời gian nhất định. Hai hiệp thợ mộc làm một ngày.
2. Một khoảng thời gian ngắn trong một hoạt động sôi nổi hay một cuộc thi đấu thể thao. Bị đo ván ở hiệp thứ ba. Gà gáy hiệp nhất.
hd. Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, giúp người hoạn nạn.
hd. Lòng hiếu thảo với cha mẹ và kính nhường anh chị trong gia đình.
ht. Hiếu thảo và đức hạnh. Người đàn bà hiếu hạnh.
hd. Cô gái hiếu thảo.
nd.1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Hoa bưởi. Cười tươi như hoa.
2. Cây trồng để lấy hoa làm cảnh. Vườn hoa.
3. Vật có hình giống bông hoa. Hoa tuyết. Hoa đèn. Pháo hoa.
4. Dạng chữ đặc biệt to hơn chữ thường, dùng ở đầu câu và đầu danh từ riêng.
nd. Những tia sáng đủ màu của pháo hoa.
ht. Hòa hiệp tốt đẹp. Tình hòa hảo với các nước láng giềng.
hd. Nói chung về súng đại bác. Dùng hỏa pháo phá lô-cốt.
ht. Hòa hợp, thuận thảo với nhau. Anh em hòa thuận.
ht. Trọn đủ, hoàn hảo.
ht. Trọn vẹn, tốt đẹp hoàn toàn. Công trình có chỗ chưa hoàn hảo.
ht. Không hiểu rõ, không biết thế nào mà chọn. Phao tin nhảm, gieo rắc hoang mang.
hd.1. Chất dính nấu bằng bột và nước. Có bột mới gột nên hồ (tng).
2. Cháo thật lỏng, không có xác gạo. Ăn hồ, uống sữa.
3. Vôi, xi-măng, cát và nước trộn lẫn. Trộn hồ. Thợ hồ: thợ nề.
hdg. Kêu gọi tham gia, cổ động cho một việc gì. Hô hào nam nữ bình quyền.
hdg. Thảo luận trong một tập thể bác sĩ để chẩn đoán bệnh. Sau hội chẩn, quyết định mổ.
hd. Tập thể những người được chỉ định hay được bầu ra để họp bàn và quyết định về những công việc nhất định. Hội đồng giám khảo. Hội đồng kỷ luật.
hd. Cuộc thao diễn để kiểm tra và đánh giá kết quả huấn luyện.
hd. Họp rộng rãi để trao đổi ý kiến về một vấn đề. Hội thảo khoa học.
ht. Lẫn lộn, không trật tự, không phân biệt. Vàng đá hỗn hào.
hdg. Giảng dạy và hướng dẫn luyện tập. Huấn luyện thể thao.
nđg. Đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật chứa đựng mà hút mạnh. Húp cháo.
hdg. Làm cho mù quáng tin theo. Phao tin đồn nhảm để huyễn hoặc dư luận.
ht. Không có thật, hão huyền. Hình ảnh hư ảo.
hd. Danh tiếng hảo, không có thực chất. Chạy theo hư danh.
nt. Hư và hao hớt. Hàng hóa bị hư hao nhiều.
nđg. Hứa điều không thực tế và sẽ không làm. Lời hứa hão.
nđg. Như Hứa hão.
nđg. Quay về, đưa về một phía nhất định. Hướng cuộc thảo luận đi vào trọng tâm.
hd.1. hào mục ở làng xã thời phong kiến.
2. Hương chức ở làng xã thời Pháp thuộc ở Nam Bộ, chuyên chuyển các trát đòi, giấy tờ đến dân.
nđg.1. Làm di chuyển bằng tác động của lực qua môt điểm nối. Trâu kéo cày.
2. Cùng di chuyển theo một hướng. Bà con kéo đến thăm hỏi. Mây kéo đầy trời.
3. Tụ họp thành nhóm, bè đảng. Kéo bè kéo cánh.
4. Làm cho hoạt động hay di chuyển đến vị trí cần thiết bằng cách kéo. Kéo bễ thổi lò. Kéo vó. Kéo cờ trắng xin hàng.
5. Làm cho phát ra tiếng nhạc hay tiếng báo hiệu bằng động tác kéo hay giống như kéo. Kéo đàn nhị. Kéo chuông nhà thờ. Kéo còi báo động.
6. Làm thành vật hình dây, hình sợi. Kéo sợi. Kéo nhẫn vàng.
7. Trải ra trên không gian hay thời gian, liên tục. Vết thương kéo da non. Pháo sáng kéo thành một vệt dài. Kéo dài cuộc họp.
8. Tác đông làm cho lên cao hay hạ thấp. Kéo năng suất lên. Kéo giá món hàng xuống.
9. Bù vào chỗ thiếu sót, yếu kém. Lấy cần cù kéo khả năng. May ra còn kéo được vốn.
hdg. Khảo xét, tìm tòi tỉ mỉ. Kê cứu điển cố.
nt. Có âm thanh to, vang. Pháo nổ rất kêu. Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.
nđg. 1. Mở tiệc ăn uống thết đãi đông người nhân có việc vui mừng. Mỗ bò ăn khao nhân dịp được khen thưởng.
2. Tiệc đãi người đáng khen ngợi về thành tích. Tiệc khao những người chiến thắng.
3. Đãi, nhân lúc vui vẻ. Khao các bạn môt buổi xem kịch.
nđg. 1. dùng hình cụ để tra kẻ có tội. Nào ai có khảo mà mình lại xưng (Ng. Du).
2. Đánh. Cheo làng cỗ bảy quan hai, Lệ làng khảo rẻ trăm hai mươi vồ (c.d).
nđg. Tìm biết bằng cách đối chiếu kỹ các tài liệu, bằng chứng. Khảo lại một văn bản. Khảo giá hàng.
nđg. Kể chuyện và bàn tán cho vui. Kháo nhau mãi về chuyện ông ấy.
hdg. Bày tiệc đãi binh sĩ. Tiệc bày thưởng tướng khao binh (Ng. Du).
hdg. Khảo cứu đồ cổ, đền đài, lăng tẩm xưa. Viện khảo cổ. Nhà khảo cổ.
hdg. Tìm hiểu bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu. Khảo cứu về văn học hiện đại.
hdg. Nghiên cứu, đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm. Khảo di các bản dịch Chinh Phụ Ngâm.
hdg. Xem xét lại. Khảo duyệt tài liệu.
hdg. Hạch hỏi để biết sức học của ứng viên. Khảo hạch trước khi nhận vào trường.
nđg. Thèm muốn gắt gao. Khao khát tìm tòi, học hỏi.
hdg. Xem xét và đánh giá qua ứng dụng, thử thách trong thực tế. Khảo nghiệm một phát minh.
hdg. Như Khao binh.
hdg. Xem xét cẩn thận để tìm hiểu. Khảo sát đất đai.
hdg. Khảo hạch thí sinh.
hdg. Bày tiệc ăn uống để thưởng công. Khao thưởng binh sĩ.
hdg. Như Tra khảo.
hdg. Nộp tiền và làm tiệc mời dân làng khi đỗ đạt hay lên chức, theo tục lệ thời xưa. Được phẩm hàm phải khao vọng.
nđg. Như Khảo sát.
nđg. Như Khao khát. Khát khao đã thỏa tấm lòng lâu nay (Ng. Du).
nd. 1. Miệng về mặt ăn uống. Món ăn thích khẩu.
2. Nhân khẩu (nói tắt). Nhà có năm khẩu. Sản lượng đạt bình quân mỗi khẩu 300 ki-lô thóc.
3. Từng phần, từng miếng có thể bỏ vào miệng để nhai, để ăn. Mía tiện thành từng khẩu. Một khẩu trầu.
4. Chỉ từng đơn vị súng, pháo. Khẩu tiểu liên. Khẩu pháo.
5. Cửa khẩu (nói tắt). Vượt khẩu.
nđg. Cúi đầu rạp xuống mà chào. Uốn lưng năm lạy, khấu đầu ba phen (Nh. Đ. Mai).
hd. Đơn vị nhỏ nhất của pháo binh gồm số người sử dụng một khẩu pháo hay một khẩu súng hạng nặng. Khẩu đội pháo cao xạ.
hdg. Đưa vào giá thành sản phẩm lượng hao mòn của tài sản cố định để có vốn sửa chữa hay đổi mới tài sản ấy. Tỷ lệ khấu hao máy móc.
nt. 1. Nói về cơm hoặc cháo cháy có mùi nồng. Cơm sôi cả lửa thì khê (t.ng).
2. Chỉ giọng nói bị rè và lạc hẳn do cổ họng bị khô, vướng. Giọng nói khê quá.
3. Chỉ tiền bạc, vốn liếng bị đọng lại, không sinh lợi được. Tiền khê vốn đọng.
hd. Tư cách tiết tháo của con người. Khí cốt giang hồ.
nd. Phần, nét riêng lẻ. Thảo luận về mọi khía cạnh của vấn đề.
nt&p. Khít và vừa vặn. Mọi việc đều bố trí khít khao.
nt&p. Như Khít khao.
nt. 1. Có vẻ dồi dào sức lực. Da dẻ hồng hào khỏe khoắn.
2. Cảm thấy khoan khoái dễ chịu. Khỏe khoắn sau giấc ngủ ngon.
hdg. Dày công luyện tập một cách gian khổ. Phải khổ luyện kiên trì mới có được tay nghề thành thạo.
nt. Vu vơ, tầm phào, không giá trị gì. Toàn những chuyện không đâu.
nt. Như Khờ khạo.
hdg. 1. Bắt đầu hay làm cho bắt đầu hoạt động. Dòng điện khởi động. Thời gian khởi động máy.
2. Làm những động tác nhẹ nhàng trước khi bắt đầu các động tác thể thao. Khởi động trước khi thi đấu.
hd. Bắt đầu thảo. Khởi thảo bản dự án.
hd. Môn thể thao chia làm hai đội như trong bóng đá, người chơi dùng gậy tìm cách đánh quả cầu vào khung thành đối phương.
nđg. Đánh địch bằng bất cứ phương tiện nào. Pháo kích. Xạ kích. Du kích.
hdg.1. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm vạch ra những ưu, khuyết điểm trước tổ chức nhân một dịp nào. Ban giám đốc tự kiểm thảo trong dịp tổng kết công tác cuối năm.
2. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm. Bản kiểm thảo về trách nhiêm trong sự việc.
ht. Đầy đủ và hoàn hảo cả. Văn võ kiêm toàn.
ht. Tự hào về giá trị của mình. Niềm kiêu hãnh về truyền thống vẻ vang của dân tộc.
nd. Chỉ chung các kim loại hiếm như vàng, bạc, pla-tin..., có sắc màu đẹp, ít bị hao mòn, ít có phản ứng với các nguyên tố khác.
nđg.1. Có thái độ rất coi trọng đối với người trên. Thờ cha kính mẹ. Kính già yêu trẻ.
2. Tỏ thái độ coi trọng, có lễ độ đối với người khác, nhiều khi chỉ là hình thức xã giao. Kính chúc sức khỏe. Kính thưa các đại biểu. Kính chào. Kính thư.
3. Dâng biếu thức ăn, đồ dùng. Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy (cd).
nd.1. Bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn v.v... Bom nổ chậm đã tháo kíp.
2. Đơn vị tiền tệ của nước Lào. Đồng kíp.
3. Toán, đội. Kíp thợ làm đêm. Kíp ngày: toán thợ làm ban ngày.
nđg. Bỏ nhiều thời gian và công phu làm một cách vất vả. Kỳ cục tháo ra lắp vào suốt cả ngày.
np. Lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng dịu dàng. Cánh cò bay lả trên sông.
nd. 1. Vật hình tấm dùng để che đỡ khỏi bị tên, đạn hay gươm giáo.
2. Cái để ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự. Lá chắn của khẩu pháo.
nd. 1. Dòng nước nhỏ cạn, chảy ra sông hồ.
2. Khoảng sông sâu, lòng chảo. Phải dò cho đến ngọn nguồn lạch sông (Ng. Du).
nd. Tiếng nổ không kêu lớn. Pháo nổ lạch tạch.
nId. 1. Binh khí thời xưa hình gậy dài, đầu nhọn bịt sắt. Đâm lao phải theo lao (t.ng).
2. Dụng cụ thể thao hình cây lao để phóng xa. Kỷ lục phóng lao.
IIđg. 1. Phóng đi một vật dài. Lao cây sào. Mũi tên lao đi vun vút.
2. Di chuyển nhanh về phía trước. Xe bị lao xuống vực. Chạy lao theo.
3. Dốc tòan bộ sức lực, tâm trí vào việc gì. Lao vào công việc.
4. Chuyển rầm cầu lên mố và trụ cầu. Mới lao được một nhịp cầu.
np. Lên tiếng ồn ào nhiều người cùng một lúc môt cách không trật tự. Lao nhao tìm đường chạy trốn.
nt. Chỉ tình trạng lộn xộn nhiều thứ, không có trật tự. Người đứng kẻ ngồi láo nháo. Láo nháo như cháo trộn cơm (t.ng).
hdg. Lo nghĩ nhiều, hao tổn sức lực tinh thần.
nđg. Chỉ tiếng nhỏ, yếu ớt, lẫn trong hơi thở. Tiếng bà cụ lào thào trong hơi thở gấp.
nt. Nhâng nháo. Giương mắt lâng láo nhìn mọi người.
pd. Chảo nhỏ lòng cạn và bằng, có cán cầm, dùng để xào, rán thức ăn. Dùng lập là rán trứng. Cũng gọi Cái quánh.
nId. Đất bùn nhão vì ngập nước. Vượt qua bãi lầy. Xe bị sa lầy.
IIt. Nhiều bùn, trơn trợt. Đường lầy. Ruộng lầy.
nIt. Mềm nhão dính vào nhau, bèo nhèo. Miếng thịt bụng lèo nhèo. Quần áo lèo nhèo.
IIđg. Nói dai dẳng để van nài. Lèo nhèo đòi mẹ cho đi chơi.
nd. Tiếng dầu mở cháy sôi. Chảo mỡ sôi lèo xèo.
nt.1. Phát triển không đầy đủ, không chắc. Đậu lép. Lúa lép.
2. Giẹp, không căn bởi không có gì bên trong. Bụng lép. Túi lép.
3. Thua sút. Chịu lép một bề. Lép vế.
4. Hỏng, không nổ. Nhặt pháo lép.
nt. Chỉ những tiếng nổ trầm, nhỏ rời rạc. Pháo nổ lẹt đẹt từ vài căn nhà.
nId. 1. Phép tắc phải tuân theo khi thờ cúng tổ tiên, quỉ thần hoặc giao tế trong xã hội. Thờ thì dễ, giữ lễ thì khó (t.ng). Biết giữ lễ với thầy.
2. Tổ chức long trọng để kỷ niệm hoặc hoan hô một người nào, một việc gì. Lễ Độc lập. Lễ chào cờ. Lễ thành hôn.
3. Đồ vật để dâng cúng. Dâng lễ.
4. Tiền bạc hoặc đồ vật đem dâng biếu. Nhận lễ ăn hỏi.
IIđg. 1. Chấp tay vái lạy hoặc tham gia nghi thức tôn giáo. Lễ bàn thờ tổ tiên. Lễ ba lễ. Lễ chùa.
2. Đem đồ vật, tiền bạc biếu để nhờ cậy. Ngày xưa, ngày Tết có lệ đi lễ quan.
nd.1. Điều quy định đã trở thành nề nếp. Phép vua thua lệ làng (t.ng). Hợp lệ.
2. Do đã lặp đi lặp lại nhiều lần thành thói quen. Lần nào cũng thế, đã thành lệ. Theo lệ thường.
3. Điều làm theo lệ thường, chỉ cốt cho có mà thôi. Hỏi chào cho có lệ. Làm lấy lệ.
hd. Những quy định trong nội bộ một số tổ chức về tư thế, cử chỉ, cách nói năng trong sự tiếp xúc. Chào theo lễ tiết quân nhân.
pd.1. Nếp may gấp lại của quần áo. Áo may có chiết li.2. Vết gấp tạo dáng trên quần áo. Quần mới may, đường li là thẳng tắp.
II nd.1. Đơn vị cũ đo khối lượng bằng 1 phần 10 phân hay 1 phần 1000 lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram.
2. Đơn vị cũ đo độ dài, bằng 1 phần 1000 thước mộc hay thước đo vải tức bằng 0,000425 mét (li mộc) hay 0,000645 mét (li vải).
3. Mi-li-mét nói tắt. Pháo 105 li.
4. Phần rất nhỏ tí, chút. Sai một li đi một dặm (t.ng). Để ý từng li từng tí.
nt.1. Chỉ đồ đạc mang theo nhiều thứ không gọn nhẹ, va chạm nhau. Mang theo nồi niêu, xoong, chảo lích kích.
2. Chỉ công việc có lắm khâu phiền phức. Nhiều thủ tục lích kích lắm.
hdg. Nhân sự việc, hiện tượng này mà nghĩ đến sự việc, hiện tượng khác có liên quan. Nghe tiếng pháo nổ liên tưởng đến ngày Tết.
nđg. Nghiêng cánh bay theo đường vòng. Cánh én liệng vòng. Lá vàng chao liệng trong gió.
hd. Bộ phận lắp tháo, có thể thay thế trong máy móc, thiết bị. Linh kiện bán dẫn.
nd. Khói đóng thành lớp ở đáy nồi, đáy chảo. Lọ nồi. Lọ chảo. Lọ nghẹ. Cũng nói Nhọ.
nt. Nhiều nước ít cái hoặc có độ đậm đặc thấp. Cháo loãng. Nước muối pha loãng.
nd. Pháo làm bằng thuốc nổ nhồi vào ống dài. Đốt lói đêm giao thừa.
nd. Dây xích sắt hay dây chão lớn để buộc tàu thuyền.
nd.1. Những bộ phận của con vật giết thịt. Xào lòng gà. Cỗ lòng lợn. Cháo lòng.
2. Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng.
3. Bụng dạ, tâm tính người. Thà mất lòng trước mà được lòng sau (t.ng). Làm vui lòng. Làm mất lòng.
4. Phần ở giữa, ở trong. Lòng chén. Lòng bàn tay. Lòng sông. Lòng súng.
nt.1. Chỉ chất ở trạng thái chảy được, có thể tích nhất định nhưng hình dáng tùy thuộc vật chứa. Nước là một chất lỏng.
2. Loãng. Cháo lỏng.
3. Không được siết, gắn chặt. Dây buộc lỏng. Nới lỏng.
4. Không nghiêm ngặt, không chặt chẽ. Bỏ lỏng canh gác. Buông lỏng quản lý.
nd. Khoảng đất lõm xuống sâu hình tròn như cái chảo, thường thấy ở miền núi.
nt. Quá lỏng. Cháo lỏng le. Dây buộc lỏng le.
nt. Nhộn nhạo, mất trật tự. Đi lại lộn nhộn.
nt. Ngờ nghệch, khờ khạo. Con bé lờ khờ lắm.
nt. Chỉ những tiếng nổ nhỏ, ấm và gọn liên tiếp. Đạn nổ lục bục trên không. Nồi cháo sôi lục bục.
hdg. 1. Tập trung vào tay mình tất cả đặc quyền. Lũng đoạn ngành dầu khí.
2. Chi phối, thao túng để giành quyền lợi riêng hay gây rối, phá hoại. Trừng trị gian thương lũng đoạn thị trường.
nt. Chao qua đảo lại. Chùm pháo sáng lung liêng trên không.
nt. 1. Có bề mặt mềm nhũn, dễ lún xuống phồng lên. Đất lùng nhùng rất khó đầm.
2. Rối và vướng víu, khó tháo gỡ. Việc lùng nhùng, không giải quyết được.
nt. Chỉ tiếng nổ liên tiếp, nhỏ và trầm. Tiếng súng lụp bụp từ xa. Cháo sôi lụp bụp.
hdg. Làm đi làm lại nhiều lần theo nội dung đã học cho thành thạo. Luyện tập thể thao.
hdg. Nghiên cứu khái quát về những điểm chính. Lược khảo về văn học Việt Nam.
hd. Như Thao lược.
nd. Lưới đánh cá, mép trên gắn phao, mép dưới gắn chì, thả chắn đường di chuyển của cá.
nIđg. 1. Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hay uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô.
2. Qua qua lại lại nhiều lần. Lượn quanh nhà, dò xét .
IId. Làn sóng. Từng lượn sóng nhấp nhô.
nd. Pháo nòng ngắn, có góc bắn cao, để bắn cầu vồng vào các mục tiêu đối phương.
hd. Các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hóa và việc bói toán; thường chỉ việc bói toán.
hId. Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta phấn đấu để đạt. Lý tưởng cộng sản chủ nghĩa. Sống có lý tưởng.
IIt. Hoàn hảo, tốt đẹp nhất như trong trí tưởng tượng hoặc trên lý thuyết. Cuộc sống lý tưởng. Độ chuẩn xác lý tưởng.
hdg. Trình bày là hoàn hảo, hoàn toàn tốt đẹp, trong khi sự thật không hay chưa được như vậy. Lý tưởng hóa làm chi rồi phải thất vọng.
np.1. Kéo dài liên tục như không dứt. Mưa mãi. Thao thức mãi không ngủ được.
2. Đến tận một thời điểm hay một địa điểm khá xa. Trò chuyện mãi đến khuya. Nhà ở mãi cuối thôn.
nd. Chất liệu hội họa nhão, chế từ bột màu và một chất dính.
nđg. 1. Trả giá. Mặc cả từng đồng.
2. Thảo luạn thêm bớt từng điều kiện, từng chi tiết trước khi thỏa thuận. Chấp nhận, không hề mặc cả. Mặc cả về chính trị giữa hai phe.
nd. 1. Bộ phận đồng nhất, móc nối với nhau, thành dây xích, dây chuyền. Tháo rời từng mắt xích.
2. Từng bộ phận của một hệ thống trong đó các bộ phận quan hệ chặt chẽ với nhau. Một mắc xích quan trọng trong toàn bộ kế hoạch.
nd. 1. Đồ dùng để bày thức ăn dọn ra cùng với bát dĩa, thường có một mặt phẳng hình tròn. Mâm thau. Mâm cơm.
2. Tập hợp những người cùng ăn một mâm. Mỗi mâm sáu người.
3. Vật có hình giống chiếc mâm. Mâm của máy quay đĩa. Mâm pháo.
nd. Bộ phận của khẩu pháo để cho pháo thủ ngồi hay đứng điều khiển pháo.
nt. 1. Hao tổn nhiều sức lực. Mất sức vì thức đêm nhiều.
2. Không còn đủ sức khỏe để làm việc. Nghỉ mất sức.
nt. 1. Khó chịu trong người, uể oải vì đã phải hao tốn nhiều sức lực. Làm lụng suốt ngày mệt quá.
2. Không được khỏe, ốm. Ông cụ mệt suốt tuần nay.
3. Không đơn giản, dễ dàng. Việc này còn phải bàn mệt đấy.
nđg. Nói chế nhạo một cách kín đáo. Hắn định mỉa tôi.
pd. Thứ kềm vặn có thể dùng để tháo lắp đai ốc, đinh ốc nhiều cỡ khác nhau.
nt. Hao sút dần theo thời gian. Ốm đau mòn mỏi.
nd. Thứ muỗng lớn có cán dài dùng để múc cháo, múc canh. Cũng gọi Vá.
nIđg. Chiêm bao. Ngủ thường mộng mị.
IIt. Hão huyền, không tin được. Đó là việc mộng mị.
nđg. Làm việc mình không thạo trước mắt người rất thành thạo.
nđg. Dùng muỗng, vá, gáo mà lấy vật lỏng hoặc sệt sệt: Tiền trao cháo múc (tng).
nd.1. Phần trên báo, trên đài truyền hình dành riêng cho một thể loại.
2. Phần của sách trình bày trọn vẹn một điểm hay một vấn đề. 3. Phần trong toàn bộ nội dung. Thảo luận kỹ từng mục môt.
nđg.1. Cảm thấy có sự đòi hỏi về tâm lý, tình cảm hay sinh lý làm một việc gì hay có được cái gì. Khao khát muốn hiểu biết. Ốm chẳng muốn ăn. Chưa muốn vợ.
2. Có dấu hiệu sắp có biến đổi sang một trạng thái khác. Trời lại muốn mưa. Chiếc thuyền tròng trành muốn lật.
nđg.1. Nhằm vào mà bắn mạnh. Nã pháo vào thành.
2. Lấy ở người khác cho bằng được. Tróc sưu, nã thuế.
nđg.1. Bắt nạt. Ma cũ nạt ma mới (Tng).
2. La rầy lớn tiếng, quát tháo. Nạt bắt phải im.
nt. Nát như chất nhão. Nấu cho nát nhừ.
hd. Đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật. Năng lượng điện. Sự tiêu hao năng lượng.
nd. Như Chạo.
nd.1. Đường vạch bằng bút. Nét bút. Nét vẽ phác thảo.
2. Đường tạo nên hình dáng bên ngoài. Nét mặt hài hòa. Thành phố hiện lên rõ nét.
3. Vẻ mặt thể hiện cảm xúc, thái độ. Nét mặt cương quyết.
4.Điểm chính, điểm cơ bản. Nét chính của tác phẩm. Vài nét về tình hình.
nId. Miếng tre nhỏ để chông vào chỗ hở cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm.
IIđg. Lấy nêm chêm vào cho chặt. Nêm cối. Chăt như nêm. Chật như nêm.
nđg. 1. Chuyển từ vị trí thẳng sang ngang hay nằm ngang. Cành cây ngả trên mặt nước. Mặt trời ngả về tây.
2. Chuyển từ thái độ ở giữa sang đứng về một bên. Tầng lớp trung gian ngả theo cách mạng.
3. Thay đổi màu sắc tính chất. Quần áo đã ngả màu. Trời ngả sang hè.
4. Lấy ra và đặt ngửa ra. Ngả mâm dọn bát. Ngả mũ chào.
5.Chất cho đổ xuống hay giết chết. Ngả tre chẻ lạt. Ngả lợn ăn Tết.
6. Cày cấy gieo trồng sau khi thu hoạch vụ trước. Ngả ruộng sau khi gặt. Ngả mạ đúng thời vụ.
nđg. 1. Đổ, nhào xuống đột ngột. Đường trơn, bị ngã. Bị đánh ngã. Chị ngã em nâng (tng).
2. Chết. Những chiến sĩ đã ngã ngoài mặt trận.
3. Không giữ vững được tinh thần ý chí. Bị ngã trước những cám dỗ về danh lợi. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng).
4. Xác định rõ ràng dứt khoát. Ngã giá. Bàn cho ngã lẽ.
nd. Đầu đuôi gốc ngọn. Nghe tường ngành ngọn tiêu hao (Ng. Du).
nId. Công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội. Nghề dạy học. Tay nghề.
IIt. Giỏi thành thạo, có tay nghề cao. Chụp ảnh rất nghề.
nđg. Đưa chếch lên cao. Nghếch mắt nhìn. Nghếch mũi đánh hơi. Nòng pháo nghếch lên cao.
hdg. Nói về tòa án thảo luận riêng để quyết định về hình thức xử lý về vụ án.
hd. Bàn bạc, thảo lụân về một vấn đề. Văn nghị luận.
hd. Quyết định đã được chính thức thông qua sau khi vấn đề đã được hội nghị thảo luận. Chấp hành nghị quyết.
hdg. Như Ngụy trang. Cấm lá nghi trang trên trận địa pháo.
nt. 1. Chặt chẽ, không cho phép vi phạm. Giữ nghiêm kỷ luật.
2. Có thái độ cứng rắn, khiến nể sợ. Nghiêm giọng phê bình.
3. Đứng thẳng, ngay ngắn, chỉnh tề. Đứng nghiêm chào cờ.
hp. Hết sức đứng đắn với vẻ trân trọng tôn kính. Hàng ngũ nghiêm trang chào cờ.
nIt. 1. Lệch về một bên. Mặt nền nghiêng. Viết chữ nghiêng. Nằm nghiêng. Nhìn nghiêng.
IIđg. 1. Làm cho nghiêng về một bên. Nghiêng đầu chào.
2. Ngả về một phía. Nghiêng về ý kiến tán thành.
nt. Tỏ ra thông thạo. Giọng nói ngoai rạch.
nd. 1. Bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim thường chứa nọc độc để chích.
2. Ngòi bút. Bút bị gãy ngòi.
3. Bộ phận dẫn lửa để làm nổ. Ngòi pháo. Ngòi nổ của bộc phá. Châm ngòi lửa chiến tranh.
4. Khối tế bào hoại tử, màu trắng, ở giữa nhọt. Nhọt phải lấy ngòi ra mới khỏi.
n. Qua loa, không chăm chỉ. Làm nguệch ngoạc đôi ba cái. Viết nguệch ngoạc: viết xiêu vẹo do chưa thạo hay quá vội vàng.
hd. Bản thảo viết ra đầu tiên. Nguyên cảo áng văn.
hd. Nhịp trầm bổng của âm thanh trong bài thơ, bài nhạc. Nhạc điệu hào hùng của bài thơ.
nđg. 1. Nẩy bật toàn thân, nhanh, mạnh, thường về phía trước. Xe ngừng đột ngột, người nhao về phía trước.
2. Ngoi lên. Cá nhao lên mặt nước.
nđg. Đột nhiên ào ào, rối rít lên. Nghe tiếng nổ, ai nấy nhao lên.
nđg. 1. Rơi đột ngột từ trên cao, đầu chúc xuống. Ngã nhào xuống đất.
2. Lao vội theo một hướng nào đó. Máy bay nhào lên bổ xuống. Thấy có lợi thì nhào vô.
nđg. Trộn đều với nước để làm cho dẻo. Nhào bột làm bánh. Cũng nói Nhồi.
nđg. Đi nhanh. Ăn xong nhảo đi ngay.
nt. Chỉ chất dẻo chứa nhiều nước, quá mềm. Bùn nhão.
np. Vội vã, hốt hoảng. Chạy nháo đi tìm.
nđg. Nêu ra để cười cợt, mỉa mai. Bài thơ nhạo đời.
nđg. Chế nhạo. Giọng nhạo báng.
nđg. Nhào xuống đảo lên nhiều vòng liên tiếp. Tiết mục xiếc nhào lộn.
nđg. Nhào và nắn thành một vật gì. Các nhân vật tiểu thuyết được nhào nắn từ chất liệu cuộc sống.
nđg. Như Nháo nhác. Nhao nhác như ong vỡ tổ.
nt&p. Hỗn loạn vì hốt hoảng. Gà con lạc mẹ chạy nháo nhác.
nđg.x.Nhao (nghĩa mạnh hơn). Nhao nhao phản đối.
nt&p. Bị đảo lộn, lung tung, lộn xộn. Lục lọi nháo nhào lên. Chạy nháo nhào đi tìm.
nt. Nhão đến mức dính kết lại với nhau. Đường lầy lội bùn nhão nhoét.
nt. Như Nhão nhoét.
nt. Ngông nghênh, không coi ai ra gì. Ăn nói nhâng nháo.
nt. Mô phỏng tiếng bước chân đi trên đất ướt nhão. Bùn dính nhem nhép dưới chân.
np. Chỉ ăn vội vàng, qua loa, nhai không kỹ. Ăn nhếu nháo cho xong bữa.
nIđg. Vươn hẳn thân mình ra phía trước theo chiều nằm ngang. Nhoài người ra cửa xe vẫy chào.
IIt. Mỏi mệt, không cử động được. Mệt nhoài sau một ngày lao động.
nt. Nhão hay ướt quá mức. Cơm nhão nhoét.
nt&p. Xao động, xôn xao. Mọi người nhôn nhao lên tiếng. Bàn tán nhôn nhao.
nđg. Tạo ra cảnh hỗn loạn do một số đông hoảng sợ. Cả làng nhốn nháo vì cái tin ấy.
nt. Ồn ào, lộn xộn, không yên. Đám đông nhộn nhạo. Khi tàu đến cả sân ga nhộn nhạo hẳn lên.
hdg. Cử động co bóp ống tiêu hóa theo lối lượn sóng để nhào trộn thức ăn. Nhu động ruột.
np. Vận dụng một cách rất thành thạo tự nhiên. Vận dụng nhuần nhuyễn lý lụân vào thực tiễn.
nt.1. Quá mềm, nhão ra. Chuối chín nhũn.
2. Tỏ ra mềm mỏng vì phải nhịn. Đuối lý đành phải xử nhũn.
nIđg. 1. Mềm, mịn. Bột nhuyễn. Thịt nhuyễn.
2. Rất thành thạo, thành thục. Thuộc nhuyễn bài thơ. Lời hát chưa nhuyễn.
IIđg. Kết hợp nhau một cách chặt chẽ, hài hòa. Nội dung tư tưởng nhuyễn vào hình thức nghệ thuật.
nt.1. Bấy, mềm. Cháo đã nhừ. Chín nhừ. Nát nhừ.
2. Rã rời, mệt mỏi. Mỏi nhừ toàn thân.
nl. Như Huống gì.Cháo còn không ăn được nói gì cơm.
nđg. Nói rõ ràng ở mức thông thạo. Đã nói sõi tiếng Anh.
nd. Như Nón quai thao.
nđg.1. Tung ra thành tiếng. Pháo nổ. Tiếng nổ. Súng nổ.
2. Làm cho nổ hoặc phát ra tiếng nổ. Nổ máy xe. Nổ mấy phát súng.
3. Phát sinh đột ngột với mức độ mạnh. Nổ ra cuộc đấu. Chiến tranh bùng nổ.
nt&p. Háo hức, phấn khởi cùng làm một việc gì. Nô nức đi xem hội. Không khí nô nức buổi khai trường.
nđg. Nổ với tiếng vang ầm. Gần xa pháo nổ ran.
nIđg.1. Nằm trên bề mặt của chất lỏng. Phao nổi lềnh bềnh.
2. Chuyền từ phía dưới lên bề mặt của nước. Xác chết nổi lên.
3. Nhô lên trên bề mặt. Chạm nổi. Nổi rôm. Nổi nhọt.
4. Phát ra hoặc làm phát ra âm thanh, ánh sáng. Nổi trống lên. Nổi lửa lên.
5. Phát sinh đột ngột, mạnh từng đợt, từng cơn. Nổi sóng. Nổi gió. Nổi giận.
6. Vùng lên, gây biến động lớn. Nổi lên cướp chính quyền.
7. Hiện ra rõ rệt trên nhưng cái khác. Nhiệm vụ sản xuất nổi lên hàng đầu.
IIp. Biểu thị khả năng làm một việc khó khăn, nặng nề. Vác nổi một tạ gạo. Không kham nổi.
nt.1. Có cảm giác như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn. Người nôn nao, chân tay bủn rủn.
2. Lòng bồn chồn vì mong đợi hay tưởng nhớ việc gì. Những giờ phút nôn nao chờ đợi.
nd. 1. Cúc áo kết bằng vải, tròn như cái nụ.
2. Cây thảo mọc hoang, quả chín có hình như nụ áo.
nt.1. Không còn vững chắc mà dễ đổ, dễ sụt xuống. Bức tường núng, muốn đổ.
2. Tinh thần, ý chí lung lay, không còn đủ sức chịu đựng. Núng chí trước khó khăn. Núng thế tìm đường tháo chạy.
nt. Phấn chấn, hào hứng. Tin thắng lợi làm nức lòng mọi người.
nd. Nước dùng trong sinh hoạt và sản xuất. Lo cơm cháo, nước nôi.
nd. Xôi hay bánh khảo hình nón cụt để cúng. Mấy phẩm oản lễ Phật.
nd. Ách. Lộn nài bẻ óng. Tháo óng cho trâu.
nc. Như Chao ôi. Ôi chao! Quấn quít nói gì nhớ thương! (H. M. Tử).
hdg. Ôn lại, tập lại nhiều lần cho thành thạo. Ôn luyện để thi tay nghề.
nd. Người làm chủ một gánh hát hay đỡ đầu một đội thể thao. Ông bầu gánh cải lương. Ông bầu đội bóng đá.
nd. Tiếng chất lỏng tuôn mạnh. Nước chảy ồng ộc như tháo cống.
nđg. Bắt chước giọng nói để chế nhạo. Chửi cha không bằng pha tiếng (tng).
hdg. Viết một bản thảo sơ lược hay dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, trình bày một dự kiến sáng tác văn học, nghệ thuật. Phác thảo xong bức tranh. Phác thảo để cương quyển sách.
nd. Phần ghi họ tên, số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi để ban giám khảo rọc ra trước khi đưa chấm. Rọc phách. Ráp phách.
It&p.1. Phù hợp, thích đáng, đúng với đạo lý, lẽ phải. Vừa đôi phải lứa. Bán phải giá. Đối xử không phải với bạn bè. Phải đấy, chúng ta đi chơi đi.
2. Đúng, hợp với sự thật. Anh ta không phải là người xấu.Không phải nó đậu, anh lầm rồi.
3. Để đáp lại lời chào của người dưới (Chào cụ ạ!) - Phải, chào chị.
IIl. Biểu thị quan hệ giả thiết. Phải mẹ nó còn sống thì nó cũng không đến nỗi nào.
nd. Vật cho nổi trên mặt nước để làm dấu hiệu hay để cho vật khác cùng nổi. Phao của cần câu.
nd. Bầu đựng dầu trong đèn dầu hỏa. Rót dầu đầy phao.
nd. Phần da thịt ở đầu ngón tay chân trong móng. Cắt móng tay phạm phao.
nđg. Ném bỏ. Phao phí.
nđg. Tung tin để lan truyền. Phao tin đồn nhảm. Phao ra để vu cáo.
nd&đg. Chỉ luồng hơi thoảng qua tạo thành tiếng nhẹ và ngắn. Thở phào. Luồng gió mát phào.
nd. Vật cuộn bằng giấy bên trong có thuốc nổ, để đốt cho nổ. Đốt pháo. Tan như xác pháo.
nd.1. Tên gọi chung các loại súng lớn, nặng, có nòng dày. Pháo cao xạ.
2. Một quân trong cờ tướng, bài tam cúc, bài tứ sắc.
hd. Binh chủng lục quân, chuyên việc bắn các loại pháo.
nd. Pháo nổ thành nhiều tia sáng, nhiều màu sắc nhr bông hoa. Cũng gọi Pháo hoa.
nd. Pháo để bắn các mục tiêu trên không.
nd. Phao để đeo vào phòng khi tàu chìm.
nd. Phần thịt ở cuống đuôi con gà, vịt. Nhất phao câu, nhì đầu cánh (tng).
nd. Pháo làm bằng lân tinh, đập, chà xuống gạch thì nổ.
nd. Pháo đốt nguyên dây cho nó quay tròn; pháo loại nhỏ nhất.
nd. Thứ máy bay ném bom rất lớn như là một pháo đài trên không.
nd. Pháo lớn, tiếng nổ to hơn pháo thường.
nd. Như Pháo bông.
hdg. Bắn phá bằng súng lớn. Pháo kích vào sân bay.
hdg. Như Phung phí. Phao phí thời giờ.
nd. Pháo phụt thẳng lên trời khi đốt.
hd. Chiến sĩ trong khẩu đội pháo.
nd. Tàu chiến loại nhỏ, có trang bị pháo, hoạt động trên sông hồ, vùng ven biển.
nd. Phao dùng làm mục tiêu trên các tuyến đường sông, đường biển, để hướng dẫn tàu thuyền đi lại an toàn.
nđg. Như Phao đồn. Phao tin nhảm.
nđg. Đồn, truyền tin tức đi. Người phao truyền.
nd. Pháo gắn trên xe bọc thép để chi viện hỏa lực cho xe tăng và bộ binh chiến đấu.
nd. Như Pháo chà.
nd. Từng lần nổ của đạn pháo v.v... Bắn mấy phát. Nổ phát mìn.
hd. Phẩm hạnh và tiết tháo. Dường sống lại nuôn ngàn hoa phẩm tiết (H. M. Tử).
hdg. Làm hao tổn quá mức cần thiết, gây lãng phí. Phí phạm sức dân.
hd. Hỏa lực của máy bay và pháo. Bắn phá bằng phi pháo.
nt. Tạm được, không cần đầy đủ và hoàn hảo. Cỗ bàn cũng phiên phiến thôi, không bày vẽ ra nhiều.
hd. Người làm phó cho chủ khảo.
nd. Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín. Phong thư. Phong bánh khảo.
hdg. Ném bom. Máy bay phóng pháo.
hdg. Giao hẳn cho đơn vị khác trực tiếp chỉ huy và sử dụng trong một thời gian. Phối thuộc xe tăng và pháo cho sư đoàn.
nt. Lớn phổng có vẻ khỏe mạnh. Con bé ngày một phổng phao.
hd. Danh hão.
hd. Giàu và thế lực ở nông thôn thời phong kiến. Giai cấp phú hào.
hdg. Chấm lại những bài thi đã được quan sơ khảo chấm rồi, trong các khoa thi thời xưa.
nd. Chảo nhỏ bằng gan hay nhôm có tay cầm.
nđg. Quân đội bại trận tháo chạy, không có lệnh rút quân, rối loạn, không còn tổ chức.
hdg. Đọ sức nhau, giữa nhiều người. Một người quần thảo với ba tên cướp.
nd. Môn thể thao dùng vợt có cán dài đánh qua lại quả bóng nhỏ trên sân có lưới căng ở giữa. Sân quần vợt.
nđg. Cử động mạnh trong nhiều chiều hướng khác nhau, thường gây rung động, chao đảo. Em bé quẫy trong nôi. Cá quẫy mạnh dưới hồ.
nđg. Thạo việc do làm nhiều. Quen tay hay việc.
hdg. Từ nhiều nơi tụ về một chỗ. Nội dung thảo luận quy tụ vào một vài vấn đề.
nt. Khờ khạo. Thằng ấy quých lắm.
nIđg. Có vẻ như là. Ra vẻ thành thạo.
IIt. Có được hình thức bên ngoài. Sửa sang nhà cửa cho ra vẻ.
nđg.1. Nổ ra liên tiếp, vang xa và kéo dài. Pháo nổ ran khắp nơi. Tiếng vỗ tay ran lên.
2. Có một cảm giác cụ thể đang từ một vùng của cơ thể lan dần dần ra khắp một khu vực. Đau ran cả bụng. Mặt nóng ran. Sướng ran cả người.
nđg. Làm cho chín bằng cách bỏ vào chảo nóng khô mà khuấy qua khuấy lại. Rang bắp. Cà phê chưa rang.
nIđg. Thạo, sành lắm. Rành về máy móc.
IIp.1. Rõ. Nói rành từng tiếng.
2. Chỉ có một loại mà thôi. Cửa hàng chỉ bán rành hàng mỹ nghệ.
nd. Thức ăn thường ngày của người cùng khổ, dưới mức sống tối thiểu. Rau cháo cho qua ngày.
nđg. Luyện tập cho thành thạo. Rèn luyện trong thực tế đấu tranh.
nt.1. Rối và thắt chặt thành những nút khó tháo gỡ. Chỉ mảnh quá nên dễ bị ríu.
2. Do vội vàng, luống cuống các bộ phận của cơ thể như vướng chập vào nhau, không cử động bình thường được. Mừng quá, tay chân cứ ríu cả lại. Ríu lưỡi không nói được.
nd.1. Đồ đan bằng tre hay làm bằng nhựa tròn và sâu lòng, có nhiều lỗ nhỏ để đựng. Rổ rau.
2. Vòng sắt tròn có mắc lưới, gắn vào một bảng, dùng làm đích để ném bóng vào trong môn thể thao. Bóng rổ. Ném bóng vào rổ.
nt. Rối nhằng nhịt, khó tháo gỡ, khó giải quyết. Đầu óc rối tung. Mọi việc rối tung cả lên.
nt.1. Nhiều xao động trong tình cảm, trong lòng không yên. Rộn rạo trong lòng không ngủ được.
2. Nhộn nhạo. Đám đông rộn rạo.
nđg.1. Đi thành đoàn có cờ trống, đèn đuốc v.v... để làm lễ đón, biểu thị sự vui mừng trong ngày hội. Vận động viên thể thao rước đuốc.
2. Đón về một cách trân trọng. Rước dâu. Rước thầy chữa bệnh.
3. Đón. Xe rước công nhân.
4. Mời, dùng trong xã giao. Rước cụ xơi nước.
nd. Hình mẫu đắp của một khu vực địa hình. Đắp sa bàn. Thảo luận về trận đánh trên sa bàn.
nđg. Chỉ chất lỏng tràn ra ngoài khi vật chứa bị chao động. Chén nước đầy sánh ra ngoài.
nt. Gần như đặc quánh lại. Cháo sánh.
nt. Thành thạo, có nhiều kinh nghiệm. Sành sỏi trong nghề buôn bán.
nđg. Làm cho thật khô bằng cách đảo trong chảo nóng. Sao chè. Sao rễ cây làm thuốc.
nd.1. Màu (trừ đen và trắng). Hoa khoe sắc.
2. Nước da và những biểu hiện trên mặt phản ánh tình trạng sức khỏe hay tâm lý, tình cảm. Sắc mặt hồng hào. Sắc mặt lo âu.
3. Vẻ đẹp của phụ nữ. Trai tài gái sắc.
nt. Sành, thạo đời. Con người sắc cạnh.
nd.1. Khoảng đất trống làm phần phụ của nhà. Sân gạch.
2. Khoảng đất phẳng có kích thước và thiết bị nhất định, để chơi một số môn thể thao. Sân bóng đá. Sân quần vợt.
nd. Sân rộng xây dựng theo quy cách nhất định để tập luyện và thi đấu thể dục thể thao.
nId. Thể diện cá nhân. Giữ sĩ diện cho nhau.
IIt. Làm ra vẻ không thua kém ai. Vì sĩ diện nên giấu dốt. Sĩ diện hảo.
hd.1. Sức sống. Tuổi trẻ đầy sinh lực.
2. Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.
hdg. Thảo ra văn kiện quan trọng, có tính chất chính thức. Ủy ban soạn thảo hiến pháp.
nt.1. Rõ ràng. Tiếng nói đã sõi.
2. Sành, thạo. Có vẻ sõi đời lắm. Nói sõi tiếng Hoa.
nđg. Chỉ chất lỏng chao qua chao lại như sắp tràn ra vì lắc động mạnh. Nước gánh trong thùng sóng sánh.
nđg.1. Tuột ra hay tháo cho tuột ra. Nút lai sổ. Áo sổ gấu. Sổ tóc ra búi lại.
2. Thoát ra khỏi nơi giam giữ. Chim sổ lồng.
3. Vừa ra khỏi bụng mẹ; vừa đẻ ra. Đứa trẻ mới sổ. Chị ấy sổ lòng đêm qua.
nd. Sông về mặt cảnh thiên nhiên hay điều kiện sinh sống của con người. Cảnh sông nước nên thơ. Thạo nghề sông nước.
nt. Tỏ ra nhiều tiền và hào phóng. Khách sộp. Vớ được món sộp.
hdg. Thảo ra lần đầu. Sơ thảo một công văn.
hd. Chỗ mạnh, chỗ giỏi, sự thành thạo. Sở trường của anh ấy về âm nhạc.
nd.1. Chất liệu hội họa, nhão, hơi quánh, không hòa tan trong nước. Vẽ sơn dầu.
2. Tranh sơn dầu, vẽ bằng sơn dầu. Bức sơn dầu.
hd. Pháo hạng nhẹ, để sử dụng ở địa hình rừng núi.
nđg. Trộn với nước rồi khuấy đều hay nhào kỹ. Sú bột khuấy hồ. Sú cám heo.
nd.x.Pháo cối.
nd.1. Dụng cụ thể thao, dùng để tập nâng, nhấc. Cử tạ.
2. Dụng cụ thể thao dùng để tập đẩy đi xa. Đẩy tạ.
hd. Giấy tờ vật liệu để tìm hiểu một vấn đề gì. Tài liệu lịch sử. Tài liệu tham khảo. Phim tài liệu.
nđg.1. Chỉ chất rắn hòa lẫn hoàn toàn trong một chất lỏng. Muối tan trong nước.
2. Chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. Tuyết tan.
3. Vỡ ra thành mảnh nhỏ. Vỡ tan. Tan như xác pháo.
4. Tản dần ra xung quanh, không còn nữa, không tập hợp nữa. Cơn bão đã tan. Tan học. Tan cuộc họp.
nd. Tàu chiến loại lớn có trang bị ngư lôi, pháo cỡ lớn hay tên lửa dùng để trinh sát, tuần tiễu, hộ tống, tập kích, phong tỏa đường biển.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
nđg. Sờ mó để thử, để xem. Táy máy tháo tung cỗ máy ra xem.
nd. Trình độ thành thạo về nghề nghiệp. Bồi dưỡng tay nghề cho thợ trẻ.
pd. Xe tăng (nói tắt). Pháo chống tăng.
nđg. Làm đi làm lại cho quen. Tập thể thao. Tập kịch. Tập trận.
hdg. Luyện tập, thao dượt cho giỏi. Thiếu tập dượt. Cũng nói Tập duợt.
nđg. Tập các động tác cho thành thạo. Tập tành qua loa.
hdg.1. Dồn vào một chỗ, một điểm. Tập trung hỏa lực.
2. Dồn sức hoạt động vào một việc. Hội nghị tập trung thảo luận một vấn đề.
nId. Loại tôm nhỏ. Xúc tép. Mớ tép vụn.
IIt. Thuộc loại nhỏ. Pháo tép. Cây nứa tép.
nd. Thẻ có mũi nhọn để đưa vào cung, nỏ mà bắn. Tên reo đầu ngựa, pháo ran mặt thành (Đ. Th. Điểm).
hdg. Tham khảo sâu rộng. Tham bác sử sách xưa.
hdg. Như Tham khảo.
hdg. Khảo cứu, tìm tòi. Sách tham khảo: sách dùng trong việc khảo cứu, tìm tòi. Tham khảo ý kiến nhiều người.
nd.1. Tường xây bao bọc bốn phía để bảo vệ một đô thị. Thành cao hào sâu.
2. Phần bao quanh phía trên một vật gì. Thành giếng. Thành cầu. Thành giường.
3. Thành phố (nói tắt). Khắp các tỉnh, thành. Ở thành. Về thành.
nt. Đã quen làm và biết rõ. Tay nghề thành thạo.
nt.1. Chín chắn, thành thạo. Sự tập luyện thành thục.
2. Đến lúc có thể sinh sản. Một giống lợn thành thục sớm.
hd. Kết quả việc làm nên. Thành tích tranh đấu. Thành tích thể thao.
nd.1. Tơ thô. Áo thao.
2. Tua kết bằng tơ thô. Ai làm cái nón có thao, Để cho anh thấy cô nào cũng xinh (cd).
nt.1. Có lòng tốt hay chia xẻ với người chung quanh. Tuy nghèo nhưng rất thảo với bạn bè.
2. Ăn ở phải đạo với người trên trong gia đình. Đứa con thảo. Dâu hiền rể thảo.
nđg.1. Viết ra thành bài có nội dung nhất định để sau đó xem lại, sửa chữa cho hoàn chỉnh. Thảo bài diễn văn. Bản thảo tác phẩm.
2. Viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia, có bỏ bớt nét. Kiểu chữ thảo rất đẹp. Chữ viết thảo, rất khó đọc.
nđg.1. Gỡ rời ra các chi tiết, bộ phận được lắp ghép. Tháo căm xe đạp ra. Tháo rời từng mảnh.
2. Lấy ra khỏi người cái đang mang. Tháo nhẫn.
3. Làm cho thoát khỏi tình trạng bị ngăn giữ. Đánh tháo. Tháo nước sông vào ruộng.
4. Thoát ra ngoài cơ thể. Mệt tháo mồ hôi.
hd. Bản dự thảo.
nđg. Chạy thật nhanh để khỏi bị bao vây. Tháo chạy thục mạng.
hdg. Diễn tập các thao tác. Cuộc thao diễn kỹ thuật, chọn thợ giỏi.
hd.Dược thảo.
nđg. Tháo bỏ, làm cho không còn vướng mắc, khó khăn nữa. Tháo gỡ khó khăn. Tháo gỡ mìn.
np. Như Thảo nào.
nt. Chỉ mắt tỉnh ngủ và mở lớn. Đôi mắt thao láo.
nt. Thảo, hay chia sớt. Tính thảo lảo.
hdg. Bàn cãi. Cuộc thảo luận.
nđg.1. Rút chạy để thoát khỏi tình trạng nguy cập. Tiêu diệt địch trên đường tháo lui của chúng.
2. Rút lui để trốn tránh. Hơi khó khăn đã chực tháo lui.
hdg. Tập luyện để nâng cao kỹ năng. Thao luyện quân sĩ.
hdI.. Binh pháp, chiến lược.
IIt. Có mưu trí tài giỏi về chiến lược. Một vị tướng thao lược.
np. Hèn gì, hèn chi. Thảo nào khi mới chôn nhau. Đã mang tiếng khóc ban đầu mà ra (Ô. Nh. Hầu).
hdg. Làm một động tác trong công việc sản xuất. Thao tác vận hành máy dệt. Cải tiến thao tác.
np. Trôi chảy. Nói thao thao.
nđg. Trốn chạy để thoát khỏi nguy hiểm. Chạy tháo thân.
nđg. Không ngủ được vì có điều lo nghĩ hay tác động của tình cảm. Thao thức suốt đêm.
hd. Nơi thao luyện quân sự hay thể thao. Diễn tập trên thao trường.
hdg. Dùng thủ đọan nắm lấy những phương tiện chủ chốt, khiến người khác phải chịu sự chi phối của mình. Nắm độc quyền để thao túng thị trường.
nt. Biết tìm cách này cách khác để giải quyết nhanh, tốt các việc khó khăn. Một thanh niên tháo vát.
nđg. Làm giảm độ chua mặn của ruộng phèn bằng cách đưa nước ngọt vào rồi tháo hết ra để lại đưa vào tháo ra nhiều lần.
hdg. Lên trời, bay lên trời. Ông Táo thăng thiên. Pháo thăng thiên: pháo đốt bay thẳng lên không trung.
ht. Có tình cảm yêu mến, gần gũi. Lời chào thân ái. Phê bình một cách thân ái.
hd. Nói chung người có địa vị và thế lực trong xã hội cũ. Các thân hào nhân sĩ trong tỉnh.
ht. Mười phần đạt thành, thông thạo. Lối ăn chơi thập thành.
nđg.1. Khao khát, ước muốn. Thèm ăn, thèm mặc.
2. Muốn, thấy cần. Thèm được bay nhảy tự do. Không thèm nói nữa. Chẳng ai thèm để ý.
nđg. Thèm muốn, khao khát. Sự thèm khát tự do.
hd. Các môn thao luyện thân thể. Tinh thần thể thao.
hd. Cuộc thi đấu thể thao quốc tế cho các vận động viên nghiệp dư xuất sắc.
nđg. Nói rất nhỏ và yếu ớt. Cụ thều thào điều gì nghe không rõ.
nt. Hời hợt, dễ dãi. Tánh tình thểu thảo. Cũng nói Hểu hảo.
nđg. Chịu mất, chịu bỏ quân để cứu gỡ trong cuộc chơi cờ. Thí pháo cứu xe. Thí bỏ con chốt.
nđg. Đấu để tranh giải về thể thao. Thi đấu bóng bàn.
hdg. Chào một cách cung kính theo phong tục xưa. Chủ khách đều cúi đầu thi lễ.
nđg. Nói chuyện với nhau rất nhỏ nghe như hơi gió thoảng qua tai. Nghe có tiếng thì thào.
nt. Giỏi, thành thạo. Không thiện nghề văn.
np. Như Thốc (nghĩa mạnh hơn). Bán thốc bán tháo.
nđg. 1. Nối liền với nhau cho không bị cản trở ngăn cách. Hầm lò có lối thông với bên ngoài.
2. Làm cho không bị tắc nghẽn. Thông cống. Ống thông khói.
3. Liền một mạch. Làm việc thông ca.
4. Hiểu rõ, không còn gì thắc mắc. Thông chính sách.
5. Biết, thành thạo. Học thông các môn võ.
nt. Rành, am tường. Rất thông thạo đường sá.
nđg. Thở ra một hơi dài, khoan khoái vì đã trút bỏ được điều đè nặng trong lòng. Được tin người bị nạn không hề gì, mọi người thở phào.
nt. Tốt bụng, sẵn sàng đem của mình cho người khác. Lòng thơm thảo của chị đối với các em.
hIđg.1. Thu về những sản phẩm nông nghiệp. Thu hoạch vụ mùa.
2. Thu nhận tri thức, kiến thức do học tập, tìm hiểu. Thu hoạch được nhiều trong chuyến đi khảo sát.
IId. Cái sản phẩm, kết quả thu hoạch được. Trồng cây ăn quả đã tăng thu hoạch. Trao đổi thu hoạch của lớp học chính trị.
nt. Thụân hòa, thơm thảo. Thuận thảo với anh em.
ht. Thành thạo. Tay nghề thục luyện.
nd. Thuốc chữa bệnh chế biến từ thảo mộc, nhập khẩu từ Trung Quốc.
nd. Thuốc chữa bệnh chế biến từ thảo mộc ở Việt Nam, dùng theo kinh nghiệm dân gian.
hd. Cỏ mọc dưới nước. Lác, đưng, tranh là những loại thủy thảo.
hd.1. Người làm công việc giấy tờ, sổ sách. Thư ký văn phòng. Thư ký hãng buôn.
2. Người làm nhiệm vụ soạn thảo giấy tờ, văn bản điều hành công việc hằng ngày của một số tổ chức, cơ quan đoàn thể. Thư ký khoa học của viện. Thư ký công đoàn.
3. Bí thư. Thư ký của một đảng.
hd.1. Danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề. Thư mục tham khảo.
2. Tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc tìm và sử dụng. Biên soạn thư mục chuyên đề.
hd. Địa bàn, đất đai trên thực tế. Khảo sát thực địa. So sánh bản đồ với thực địa.
ht. Hạng tốt đặc biệt. Nước hoa thượng hảo hạng.
ht.1. Chuộng võ nghệ. Một dân tộc thượng võ.
2. Tỏ ra có khí phách và hào hiệp. Tinh thần thượng võ.
hd. Tỉ lệ phần trăm so sánh một đại lượng với một đại lượng khác có liên quan, để thể hiện mức cao thấp của đại lượng đó. Tỉ suất khấu hao. Tỉ suất lãi hằng năm.
hdg.1. Dành dụm, chỉ chi tiêu đúng mức. Gửi tiết kiệm.
2. Giảm bớt hao phí sức lực, của cải, thời gian. Tiết kiệm nguyên vật liệu.
hd. Khí tiết vững vàng. Tiết tháo của nhà nho.
hd. Một số ít người được cử ra để nghiên cứu, theo dõi một vấn đề. Tiểu ban soạn thảo các nghị quyết của hội nghị.
hd. Pháo cao xạ cỡ nhỏ, nòng từ 20 đến 60 mi-li-mét.
hdg. Làm cho hao mòn dần, mất dần. Tiêu hao năng lượng.
hd. Dấu hiệu riêng để làm tin với nhau. Bắn pháo sáng làm tín hiệu.
nd. Tin không đúng, không căn cứ. Phao tin nhảm.
nt.1. Có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị. Luyện mắt cho tinh. Nhận xét rất tinh.
2. Đạt trình độ cao, nắm vững, thành thạo. Học một nghề cho tinh.
ht. Mới, tốt, chưa ai dùng tới. Đồ dùng tinh hảo.
nđg. Thạo rành.
nt.1. Kín, không có chỗ hở, chỗ thông ra. Lấp tịt cửa hang.
2. Thấp, sát dưới bề mặt. Ấn cho tịt xuống, bẹp gí. Người lùn tịt.
3. Hết khả năng hoạt động, bị tắc nghẹt, bị chặn lại. Pháo tịt ngòi. Nói được hai câu thì tịt.
4. Ở nguyên một trạng thái, không phản ứng hay động tĩnh gì. Ở tịt trong nhà. Lờ tịt.
nt.1. Chỉ pháo không nổ. Pháo tịt ngòi.
2. Không còn nói được gì. Bị hỏi đúng chỗ yếu, anh ta tịt ngòi luôn.
nId.1. Loài ong nhỏ, thường làm tổ bằng đất nhão bám trên vách hay mái nhà, bắt nhện hay các sâu bọ khác làm thức ăn dự trữ.
IIt. Hình cung, giống như hình tổ tò vò. Cửa tò vò. Lỗ tò vò để thông hơi.
ht. Có năng lực đầy đủ về các mặt. Một pháo thủ toàn năng.
nt. Vụng về, khờ khạo. Lớn người nhưng tồ lắm.
nđg. Nói công khai cho mọi người biết việc làm sai trái, phạm pháp. Tố tội ác của một cường hào.
hdg. Hao tổn, hư hại. Tổn hại sức khỏe.
hdg. Như Hao tổn.
hdg. Mất, hao. Quân địch bị tổn thất nặng nề. Tổn thất về người.
hdg. Đưa cái cũ đi rước cái mới về. Tiếng pháo tống cựu nghênh tân.
hd. Chánh tổng và lý trưởng thời trước. Tổng lý, kỳ hào trong làng.
nt. Hoàn hảo, hoàn thành. Mọi việc đều tốt đẹp.
hdg. Lấy một phần rất nhỏ của công hay của người khác làm của riêng. Không bao giờ tơ hào một đồng xu của ai. Cũng nói Ti hào.
hđg.1. Như Tra cứu. Sách báo dùng để tra khảo.
2. Đánh đập để tra hỏi. Tra khảo mấy, anh ấy cũng không khai.
dt. Đánh khảo buộc phải cung khai. Bị tra tấn dã man, chết đi sống lại.
ht. Chơi bời say đắm, hao mòn. Ăn chơi trác táng. Lối sống trác táng.
nd. Đạn pháo.
nd. Người thuộc hạng có tài đức, đáng được biểu dương. Một trang hào kiệt. Trang nam nhi. Trang thục nữ.
nd.1. Xâu chuỗi gồm nhiều vật nhỏ kết buộc lại với nhau thành vòng, thành dây dài. Tràng pháo.
2. Chuỗi âm thanh phát ra liên tục. Một tràng vỗ tay vang dội hội trường.
nđg.1. Nhúng hay dội một lần nước cho sạch. Tráng bát. Tráng ấm chén bằng nước sôi trước khi pha chè.
2. Đổ nước, bột, trứng v.v... thành một lớp mỏng trên khuôn hay chảo để hấp, rán. Tráng trứng. Tráng bánh cuốn.
3. Phủ một lớp mỏng trên bề mặt để chống rỉ, chống ăn mòn. Sắt tráng men. Sân tráng xi măng.
4. Dùng dung dịch hóa chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim đã chụp. Phim đã chụp chưa tráng.
hđg. Khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm khoa học trong phòng.
ht&p. Tỏ ý quý trọng. Lời chào trân trọng. Giữ gìn trân trọng.
hd.1. Người điều khiển và xác định thành tích cuộc thi đấu trong một số môn thể thao. Trọng tài bóng đá.
2. Người đứng giữa phân xử đôi bên để giải quyết những vụ tranh chấp. Hội đồng trọng tài kinh tế.
nđg.1. Trôi một cách vô định. Chiếc phao trôi nổi trên mặt biển.
2. Sống vất vưởng, không ổn định. Cuộc đời trôi nổi.
hdg. Chi viện hỏa lực cho bộ binh. Đại đội pháo trợ chiến cho tiểu đoàn bộ binh.
hd. Pháo cao xạ cỡ vừa, nòng 100 mi-li-mét.
ht. Trung thành và hiếu thảo.
nđg. Trừ trước phần có thể bị hao hụt. Cân dôi ra chút ít để trừ hao.
nđg. Bày ra cho công chúng xem. Trưng bày hàng hóa. Trưng bày các hiện vật khảo cổ.
nđg. Trừng mắt tỏ thái độ đe dọa. Bọn lính trừng trộ, quát tháo ầm ĩ.
hdg. Tụ họp nhau lại từ khắp nơi để làm việc đại nghĩa. hào kiệt bốn phương tìm đến tụ nghĩa.
hd. Thói quen đã có lâu đời. Tục đốt pháo mừng Xuân.
hdg.1. Cùng hô to lên những tiếng chúc tụng vua chúa. Tung hô vạn tuế.
2. Cùng hô to những lời chào mừng và biểu thị sự hoan nghênh nhiệt liệt. Dân chúng hai bên đường tung hô đoàn quân giải phóng.
nIđg.1. Từ trên cao xuống một mạch. Tuột từ trên ngọn cây.
2. Để rơi, để sút mất. Tuột tay.
3. Trầy, lột. Tuột da.
4. Tháo cởi ra. Tuột đôi giày ra.
IIp. Dứt khỏi mau lẹ. Lôi tuột đi. Đổ tuột cả xuống đất.
hd. Người giỏi được lựa chọn để thi đấu thể thao. Tuyển thủ bóng bàn.
ht. Cực tốt. Tình trạng tuyệt hảo.
nd. Bộ phần của tư bản bất biến (nhà xưởng, máy móc, thiết bị) trở về tay nhà tư bản bằng cách trích khấu hao.
nđg. Chào người có quan hệ thân thiết để đi. Từ giã gia đình đi công tác.
ht. Lấy làm hãnh diện về cái tốt đẹp của mình. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc.
hp. Biểu thị ý khẳng định về điều (thường là tốt) tự nó sẽ xảy đến. Làm nhiều thì tự khắc thạo. Cứ nghỉ ngơi vài hôm là tự khắc thấy khỏe.
hd. Chỉ chung những người thạo lễ nhạc và trí thức trong làng xã thời xưa. Hội tư văn của làng.
np. Có một tỉ lệ nhỏ của khối lượng được thêm vào nhưng không tính. Cân tươi một chút để trừ hao.
nd. Công sự để bố trí một khẩu pháo.
nd. Công trình có cửa thông với sông, biển, có thể tháo nước và bơm nước ra, làm nơi đưa tàu thuyền vào để sửa chữa.
hd.1. Tổ chức gồm một nhóm người được bầu hay cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng. Ủy ban dự thảo hiến pháp.
2. Cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Ủy ban kế hoạch nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân (nói tắt). Ủy ban tỉnh.
nđg. Thích hơn những cái khác. Bóng đá là môn thể thao được nhiều người ưa thích.
hdg. Gặp việc gì theo đó mà nói ngay, không cần phải sắp đặt hoặc soạn thảo trước. Ứng khẩu đáp từ.
nd.1. Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu.
2. Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. Thế chân vạc.
nd. Lần được thua trong một số trò chơi hay môn thể thao. Thua hai ván cờ. Đánh vài ván bóng bàn.
nd. Bộ lưới gồm nhiều tấm, có phao, chì, dùng đánh bắt cá và các hải sản khác.
nđg. Nói, đọc thông thạo, rõ ràng, một cách đáng ngạc nhiên. Kể vanh vách từng tên người trong các nhà.
hd. Văn nghệ và thể dục thể thao. Xây dựng phong trào văn thể.
hdg. Thi trả lời các câu hỏi của giám khảo. Vào vấn đáp.
hd. Người hoạt động thể thao đã đạt một trình độ nhất định. Vận động viên bơi lội.
nđg.1. Ôm lấy nhau, cố vùng sức làm cho đối phương ngã xuống. Xem đấu vật.
2. Ngã mạnh như đổ cả thân thể xuống. Ngã vật xuống chết ngất.
3. Đưa lên rồi quật mạnh xuống. Vật mình than khóc. Vật chết con cá.
4. Làm nghiêng mạnh, ngã hẳn sang một bên. Gió vật ngọn cây.
5. Chỉ cá vật vã, quẫy mạnh khi đẻ trứng. Mùa cá vật.
6. Giết thịt súc vật loại lớn. Vật bò khao quân.
7. Chỉ việc thần linh làm cho đau ốm hay chết đột ngột. Trời đánh thánh vật.
8. Như Vật lộn. Đánh vật với bài toán.
nd. Chảo bằng đất nung.
nđg. Đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại bàn tay để ra hiệu hay biểu lộ tình cảm. Vẫy tay chào tạm biệt. Chó vẫy đuôi mừng rỡ. Vẫy hoa hoan hô đoàn đại biểu.
pd. Vật bằng kim loại hình trục hay hình côn, có ren, thường dùng để kẹp chặt các mối ghép tháo được. Bắt vít cho chặt.
nId.1. Đồ dùng làm bằng tấm lưới hay vải khâu vào một cái vòng có cán, để bắt cá, tôm, bướm... Bắt cá bằng vợt.
2. Dụng cụ thể thao để đánh bóng bàn, cầu lông, quần vợt. Vợt bóng bàn.
IIđg. Bắt bằng vợt. Đi vợt cá.
nt. Nát lỏng, mất chất cốt. Trứng vữa. Cháo vữa.
hd.1. Người bắn thạo. Xạ thủ súng máy.
2. Người dự thi bắn súng.
nId.1. Phần thân thể của con người. Hồn lìa khỏi xác (chết).
2. Bản thân của mỗi người. Nó lù lù dẫn xác đến. Mặc xác nó.
3. Thân người hay vật đã chết. Tìm thấy xác. Mổ xác. Xác máy bay bị rơi.
4. Lớp da, lớp vỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác rắn lột.
5. Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng. Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
IIt&p. Chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Nghèo xác. Lúa xác như cỏ may.
nd. Như Xe cộ. Chuẩn bị xe pháo để đi.
np.x. Xèo (nghĩa mạnh hơn). Mỡ rán xèo xèo trong chảo.
np. Tạo thành tiếng như tiếng húp mạnh liên tiếp. Húp cháo xì xụp. Xì xụp hụp lặn.
pd. Nghệ thuật sân khấu biểu diễn những trò nhảy, nhào lộn, leo dây, đu bay của người và các loại thú. Tiết mục xiếc.
nId.1. Hình cụ bằng dây sắt để buộc cổ chân hoặc cổ tay tội nhân. Tháo xiềng.
IIđg. Đóng xiềng vào. Xiềng cổ tên trộm.
nđg.1. Chà mạnh. Pháo xiết. Xiết que diêm lên vỏ diêm.
2. Chỉ nước chảy mạnh. Dòng nước xiết.
nđg.1. Ngỏ ý để cầu được việc gì. Xin việc. Xin tiền.
2. Tiếng dùng để nói với ý cung kính. Xin đến đúng giờ. Xin quý khách chú ý.
3. Dùng trong lời chào mời, cám ơn v.v... Xin mời ông ngồi. Xin trân trọng cám ơn.
nt.1. Bị xì hết hơi ra. Quả bóng xịt.
2. Bị hỏng, không nổ được. Pháo xịt. Lựu đạn xịt, không nổ.
nđg.1. Mở ra, tháo cho mở ra cái đang được buộc. Xổ chăn ra. Xổ tóc ra tết lại.
2. Tẩy. Xổ giun.Thuốc xổ. Tháo nước xổ phèn cho đất.
3. Phóng ra hàng loạt. Xổ một băng đạn. Xổ một tràng tiếng tây.
4.Xông tới mạnh, đột ngột. Chạy xổ ra đường.
nđg.1. Xô nhau, đẩy nhau. Đám người nhốn nháo, xô đẩy chen lấn.
2. Dồn vào, đưa vào một cảnh ngộ không tốt. Xô đẩy vào con đường trụy lạc.
nd. Xôi và thịt, chỉ tệ ăn uống rượu chè lãng phí trong dịp đình đám thời trước. Nạn xôi thịt. Đầu óc cường hào, xôi thịt.
hdg.1. Làm cho chịu những tác động vật lý, hóa học nhất định để có sự biến đổi đúng mục đích. Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu.
2. Áp dụng những thao tác nhất định để đưa một vật vào nghiên cứu, sử dụng. Tư liệu mới thu thập, chưa kịp xử lý.
3. Xem xét và giải quyết một vụ phạm lỗi về mặt tổ chức. Xử lý nghiêm minh vụ vi phạm kỷ luật.
nđg. Soạn thảo, hiệu đính và in văn bản bằng các thiết bị điện tử.
hdg. Dùng hỏa lực bảo vệ, che chở cho đồng đội hành động. Pháo binh bắn yểm hộ.
hd. Sách khảo luận về các điều chính yếu của một môn học. Yếu luận toán học.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.146.35.75 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập