Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giầm »»
nd. Chèo nhỏ cầm tay mà bơi. Cũng viết Dầm.
nd.x. Niên giám.
đt. Ao đọng nước lầy, chỉ sự hẹp hòi, giam hãm. Chúng ta nay trong cuộc thế ao tù (X. Diệu).
hđg. Giảm nhẹ hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, do đặc ân của nhà nước.
nt. 1. Bị giảm hay mất khả năng cử động. Bại nửa người.
2. Suy yếu đến gần kiệt sức. Bại sức vì quá đói.
nd. 1. Phần nhỏ có mặt phẳng ở trong xe đạp, khung cửi v.v... dùng để đạp chân lên.
2. Chỗ dựa để đi lên một chỗ cao hơn hoặc làm một việc khác lợi hơn. Hắn dùng địa vị ấy làm bàn đạp để tiến lên hàng giám đốc.
nđg. Nói chung việc bắt giam người. Bắt bớ lung tung.
nđg. Bắt và giam lại.
hd. Quân lính và trang bị. Tài giảm binh bị.
nđg. Giam vào nhà tù
nId1. Dáng cách, dáng vẻ: Làm bộ.
2. Vật cùng một hạng, một loại và phải gồm theo như nhau: Bộ bài, Bộ ván, Bộ chữ in, Bộ râu, Bộ xương, Bộ quần áo.
3. Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định. Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô.
4. Đơn vị phân loại sinh học dưới lớp, trên họ. Bộ rùa thuộc lớp bò sát.
5. Nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần chính của ý nghĩa. Chữ “đả”, chữ “phù” thuộc bộ “thủ”. Chữ “hãn” chữ “giang” thuộc bộ “thủy”.
IIp Hình như, có vẻ như: Bộ mầy muốn chết sao mà làm như thế.
nđg. Cho chất lỏng hoặc bột mềm vào giữa hai vật cọ xát với nhau trong guồng máy để làm giảm bớt độ mài mòn hay mất năng lượng.
nd. Bã rượu. Bỗng rượu. Giấm bỗng: giấm gạo nếp.
nId. Vết ở da có từ lúc mới sinh.
IIđg. Giảm, làm ít đi: Chồng giận vợ phải lui lời, Cơm sôi bớt lửa, chẳng rơi hột nào (c.d). Bớt một thêm hai: Trả giá lên xuống. Bớt miệng ăn: bớt số người ăn.
pd. Trại tập trung thời Pháp thuộc để giam giữ những người có vấn đề về chính trị.
hdg. Giam cầm trong ngục và được coi chừng nghiêm ngặt: Hình phạt cấm cố dành cho những người bị trọng tội.
nđg. Giữ giá hàng hóa, không chịu giảm.
nđg. Giam, giữ làm tù tội.
hdg. Trói buộc, xiềng xích khi giam giữ. Câu thúc thân thể.
hdg. Giam giữ.
nđg. Giẫm đạp lên, chỉ sự vi phạm thô bạo những gì phải tôn trọng. Chà đạp nhân quyền.
nd. 1. Người đứng đầu một sở, một hội do tiếng chánh giám đốc, chánh sở v.v... gọi tắt (cùng nghĩa với tiếng chính: cai trị, cai quản việc nước). Việc ấy do ông chánh quyết định.2. Biến thể của Chính trong một số từ Hán Việt. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bản chánh. Bưu chánh. Chánh ngạch.
hd. Người đứng đầu một ban giám khảo.
hdg. Xài tiền cho một việc gì. Tiền chi cho sản xuất. Tăng thu giảm chi.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
nIt. Vị như vị giấm hoặc chanh. Mỉa mai, chua chát: Cho biết chanh chua, khế cũng chua (Ng. C. Trứ). Chơi chua: bày trò có hại cho kẻ khác.
IIđg. Như Chú: Chua nghĩa thêm cho dễ hiểu.
hdg. Soi xét để biết cho, thường dùng để nói về kẻ khuất mặt, thần thánh: Các bậc tiền bối sẽ chứng giám cho anh.
hdg. Miễn, giảm việc đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ. Vì bận không đến được xin chước cho. Chước lễ.
nđg. Đắp cái gì lên da để làm giảm đau hay giảm sốt. Chườm nước nóng.
hId. Cuộc hội họp chính thức của các giám mục và các nhà thần học để quyết định về các vấn đề lý thuyết và qui luật giáo hội. IIt. Chịu chung. Trách nhiệm công đồng.
hdg&d. Cùng làm việc vì một mục đích chung. Người cộng sự đắc lực của giám đốc.
nd. Thuốc sền sệt, xoa để gây nóng, giảm đau, chống sổ mũi. Cũng gọi Dầu cao.
nId. I. Đồ dùng để giữ chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì có những khoảng trống chỉ to bằng cổ chân. Tra chân vào cùm.
IIđg. Cho chân vào cùm để giam giữ. Bị cùm trong xà lim. Trời mưa suốt, bị cùm chân ở nhà.
nđg. Cùm chân và kẹp tay để giam giữ.
nd. 1. Chỉ ngón tay, ngón chân sưng đỏ và ngứa khi bị lạnh cóng. Cước chân. Trâu bị cước.
2. Lời chú ở bên dưới trang sách.
3. Phí tổn về chuyên chở. Tiền cước. Giảm giá cước.
hd. Vị trí trong một hệ thống tổ chức. Trên cương vị một nước nhỏ. Ở cương vị một giám đốc.
nd. Thuốc ở dạng sền sệt, chế bằng một số tinh dầu, dùng để xoa, có tác dụng gây nóng, giảm đau, chữa cảm cúm.
nd. Tinh dầu cất từ cây chổi dùng để xoa bóp để gây nóng, giảm đau.
nd. Loại chim ăn cá, cổ cao cẳng dài có nơi gọi là Vạc. Cái cò, cái diệc, cái nông. Sao mày giẫm lúa nhà ông hỡi cò (c.d). Diệc lửa: thứ diệc lông đỏ lửa. Diệc mốc: thứ diệc lông màu mốc mốc.
hdg. Gìn giữ cho còn cái có chiều hướng giảm sút hay mất đi. Duy trì một chế độ lỗi thời.
nd. Thức ăn làm bằng một số củ hay quả sống như su hào, đu đủ... thái thành miếng mỏng, ngâm giấm có pha đường và muối.
ngi&t.1. Phía những vị trí thấp hơn. Để dưới bàn. Anh ấy ở dưới tầng hai. Tầng dưới của ngôi nhà. Mạn dưới.
2. Phần sau những vị trí khác trong một trật tự sắp xếp. Hàng ghế dưới. Xóm dưới. Dưới đây xin nêu vài thí dụ. Dạy các lớp dưới. Cấp dưới.
3. Mức thấp hơn, số lượng ít hơn. Sức học dưới trung bình. Giá dưới một triệu đồng.
4. Ở trong phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của một người hay sự việc. Đi dưới mưa. Làm việc dưới chế độ cũ. Dưới sự lãnh đạo của giám đốc.
nđg. 1. Đánh để tháo lui, để thoát thân. Đánh tháo cho đồng bọn ở trại giam.
2. Lấy cớ để tránh. Hắn cố đánh tháo để ở nhà.
nIđg. Lấy bàn chân giẫm mạnh xuống hoặc tống mạnh ra. Bực mình muốn đạp tiêu phòng mà ra (Ôn Nh. Hầu). Đạp lúa: giẫm lên lúa để cho hạt thóc rời ra.
IId. Cái tống bằng chân: Tống cho nó một đạp.
nđg. 1. Đem giam cầm ở một nơi xa. Đày ra Côn Đảo.
2. Làm cho khổ sở, điêu đứng. Đã đày vào kiếp phong trần (Ng. Du).
nIđg. 1. Di chuyển bằng hoạt động của hai chân. Bé đi chưa vững. Cho ngựa đi thong thả.
2. Di chuyển đến nơi khác do một nhu cầu hay một hành động gì. Đi chợ. Đi học. Đi biển. Đi bộ đội.
3. Rời bỏ cõi đời, chết. Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
4. Di chuyển trên một mặt bằng. Xe đi chậm rì. Thuyền đi ngược gió. Thời gian đi rất nhanh.
5. Biểu thị hành đông làm cho một tình trạng không còn nữa hay giảm sút. Cắt đi vài đoạn trong bài. Anh ấy chết đi, ai cũng thương tiếc. Tình hình xấu đi. Cơn đau có dịu đi ít nhiều. Tiếng nhạc nhỏ đi.
6. Hoạt động theo một thể cách nào đó hay một phương hướng nào đó. Đi vài đường kiếm. Đi ngược lại nguyện vọng chung. Nghiên cứu đi sâu vào vấn đề.
7. Đưa đến một kết quả hay một sự chuyển biến. Hội nghị đi đến nhất trí. Làm như thế không đi đến đâu. Đi vào con đường tội lỗi. Công việc đi vào nề nếp.
8. Đem tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.Đi điếu.
9. Mang vào chân tay để che giữ. Chân đi dép. Đi găng tay.
10. Phù hợp nhau. Màu vàng đi rất tốt với màu đỏ. Hai việc ấy không đi với nhau.
11. Đi tiêu (nói tắt). Chột bụng đi chảy.
IIp. Biểu thị một mệnh lệnh hay một sự thúc giục. Im đi! Chúng ta đi chơi đi.
IIItr. Biểu thị ý nhấn mạnh về một tính chất bất thường, một mức độ cao, một kết quả tính toán hay một giả thiết. Ai lại đi nói thế, Thích quá đi chứ! Cộng các chi phí, tất cả là đi một triệu đồng. Cứ cho là như thế đi, cũng vẫn tốt.
hd. 1. Phần đất thuộc một nước, một địa phương, một đơn vị hành chánh. Vùng này thuộc địa phận xã bên kia.
2. Khu vực có nhiều xứ của đạo Thiên Chúa, do một giám mục cai quản.
nđg.1. Hứng, cầm cho khỏi rơi, khỏi ngã. Anh té không ai đỡ.
2. Đón lấy, gạt ra. Hai tay đỡ lấy tặng phẩm. Đỡ quả đấm.
3. Giúp. Không đỡ gì cho cha mẹ cả.
4. Giảm bớt. Bệnh đã đỡ.
5. Tránh được. Đỡ tốn.
6. Tạm làm. Ở đỡ nơi đây. Dùng đỡ con dao này.
nd. Giám mục (theo cách gọi cung kính của người đạo Thiên Chúa).
nđg.1. Có quyền, có phép. Được nghỉ. Được đi chơi. Được xuất ngoại.
2. Thắng, hơn. Được làm vua, thua làm giặc (tng).
3. Tiếp nhận, hưởng một điều gì. Được tin. Được tiếng thơm. Được khen thưởng.
4. Đạt một mức độ nào đó về số lượng. Bé được một tháng. Đi được năm cây số.
5. Chỉ thụ thể của động từ. Cao su được dùng để làm vỏ xe. Từ “được” được dùng theo nhiều từ loại.
IIt. Đạt yêu cầu tốt. Cô ấy được người, được nết.
IIIp.1. Biểu thị việc vừa trình bày đã đạt kết quả hay có khả năng thực hiện. Nghe được mấy câu. Quả ăn được, Việc khó nhưng làm được.
2. Nhấn mạnh sự thuận lợi, giảm nhẹ ý phủ định. Gặp được người tốt. Trong người không được khỏe.
hdg. Thêm bớt cho phù hợp yêu cầu. Gia giảm liều lượng thuốc.
nđg. Làm bộ vui vẻ bằng vài câu nói để giảm bớt sự căng thẳng giữa người khác với mình. Cười giả lả.
nđg. Giảm bớt hay hạn chế vũ khí và lực lượng vũ trang của các nước (để đảm bảo hòa bình).
nđg. 1. Giữ, không còn để tự do, người bị cho là có tội. Bắt giam. Trại giam.
2. Giữ tại một chỗ, không rời khỏi. Ông ấy suốt ngầy giam mình trong phòng thí nghiệm.
nđg. Ít đi về số lượng, mức độ. Giảm tốc độ. Tăng thu giảm chi.
nđg. Ướm thử, hỏi thử. Giạm mua, giạm bán. Cũng viết Dạm.
nđg. Giam giữ có tính cách tạm thời. Bị giam cầm ở cơ quan công an. Giam cầm trái phép.
hdg. Giam giữ có tính cách khắc nghiệt.
hdg. Giam lại để tra xét.
hdg. Xem xét để quyết định. Giám định một giống lúa mới. Hội đồng giám định y khoa.
hdg. Giá thấp đi so với trước. Sau tết hàng thực phẩm giảm giá.
nđg. Giam để giữ lại. Bị giam giữ, chờ xét hỏi.
hdg. Bó buộc, tù hãm ở một chỗ ,trong một hoàn cảnh. Giam hãm thân trong cảnh nặng nề (Th. Lữ).
nđg. Giạm và hỏi vợ. Cũng viết Dạm hỏi.
hd. 1. Người có trách nhiệm trông nom và bảo vệ quyền lợi của một vị thành niên.
2. Sự quản lý bảo hộ. Lãnh thổ bị giám hộ: lãnh thổ đặt dưới quyền giám hộ Liên hiệp Quốc. Hội đồng Giám hộ: cơ quan do Liên hiệp Quốc cử để giám hộ một lãnh thổ.
hd. Người chấm bài thi và hạch hỏi thí sinh. Ban giám khảo.
hdg. Giảm nhẹ bớt. Hình phạt giảm khinh. Trường hợp giảm khinh.
hdg. Miễn bớt (thuế). Giảm miễn thuế vụ.
hdg. Nhiệt độ trong người giảm xuống.
hd. Sự giảm bớt số tiền giấy phát hành để tiền có giá trị hơn, trái với lạm phát.
hdg. Xem xét và kiểm tra. Hội đồng nhân dân giám sát hoạt động của ủy ban nhân dân cấp mình.
hd. Viện giám sát công việc và hành vi của viên chức chính phủ.
hd. Học trò Quốc tử giám thời xưa.
nđg. Sa sút, yếu dần. Sức khỏe bị giảm sút.
nđg. Giam giữ tạm trước khi đưa ra tòa xét xử.
hdg. Giảm bớt đi.
hdg. Làm cho đời sống ngắn đi. Rượu chè làm giảm thọ.
hdg. Giảm tiền thuế, tiền mướn.
nđg. Hỏi để cưới làm vợ. Giạm vợ cho con. Cũng viết Dạm vợ.
hdg. Giảm bớt số người làm việc trong cơ quan nhà nước, giảm biên chế.
hd.1. Người sáng lập ra một tôn giáo. Phật Thích Ca là giáo chủ đạo Phật.
2. Chức vị trong đạo Thiên Chúa trên giám mục và dưới giáo hoàng. Hồng y giáo chủ.
hd. Khu đạo Thiên chúa đặt dưới quyền một giám mục. Hội nghị giáo khu.
nđg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Giày nát dưới chân.
nđg. Giẫm đạp, chà đạp.
nđg. Băm nát. Giằm ớt.
nđg. Đạp lên trên. Giẵm lên cỏ. Cũng nói Giẫm.
đt. 1. Đan, vá chỗ hư. Giặm thúng, giặm lưới.
2. Thêm vào chỗ thiếu. Giặm lúa.
3. Chêm vào. Giặm mấy câu cho sinh chuyện.
nđg. Đạp lên cho đến nát. Giẵm nát ruộng vườn.
nd.1. Chất chua do mước men rượu gây ra. Con giấm: cục lầy nhầy đóng trong nước rượu đang lên men giấm. Giấm bã, giấm bỗng: giấm gây bằng bã rượu. Giấm mật: giấm gây bằng chất ngọt. Giấm thanh: giấm gây bằng rượu và các loại quả.
nIđg. Lấy chân mà nện xuống. Giậm gót giày.
IId. Đồ đan bằng tre hình tròn lấy chân nhận xuống ruộng nước vừa đi vừa giậm, khi nào có cá thì chân cảm biết. Đánh giậm.
dt. Đút, cho một cách lén lút. Giấm giúi tiền cho vợ lẻ.
nđg.1. Cầm lại, không buông bỏ ra, không để cho di chuyển hay biến đổi. Giữ cho khỏi rơi. Giữ khách ở lại ăn cơm. Giữ trật tự. Giữ lời hứa. Giữ vững lòng tin.
2. Để ý coi chừng. Giữ nhà. Giữ sổ sách.3. Cầm lấy, đảm trách. Anh giữ mối dây này. Giữ chức giám đốc.
nd. Món ăn bằng cá, tôm, thịt trộn với rau thơm sống và giấm.
nđg.1. Từ chỗ cao chuyển xuống. Hạ thấp bức tranh treo trên tường. Màn từ từ hạ.
2. Giảm bớt xuống; không cao. Hạ giá vàng. Giá lúa hạ.
3. Đem xuống. Hạ buồm. Hạ cờ.
4. Thắng, đánh ngã. Hạ đối thủ. Hạ thành: chiếm được thành.
5. Chính thức đưa ra để thực hiện. Hạ lệnh. Hạ quyết tâm.
hdg. Đem giam vào ngục.
nđg.1. Làm cho giảm bớt hay ngưng vận động. Hãm máy. Hãm cho hoa nở đúng vào Tết.
2. Hát ca trù khẩn khoản mời khách uống rượu. Ả đào ngâm câu hãm. Hãm mừng tiệc thọ. Hãm mời uống rượu.
3. Cho nước sôi vào trà hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cột đặc hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà.
nt.1. Mòn, giảm bớt. Tuần trăng khuyết dĩa dầu hao (Ng. Du).
2. Tốn kém. Hao tiền, tốn của.
nt. Tốn kém, suy giảm một cách đáng tiếc. Hao tốn tiền của. Hao tốn sức khỏe.
hd. Giám đốc một trường học.
hd. Nơi chứa đầy lửa để giam linh hồn người có tội, theo tôn giáo.
nđg. Giạm vợ.
nd.1. Đoạn thân cây để giâm thành cây mới. Hom dâu.
2. Lông cứng ở đầu hạt thóc. Thóc có hom.
3. Xương cá rất nhỏ, xương dâm. Mắc hom cá.
4. Bộ phận có hình nón thủng ở chóp để đậy miệng lờ, miệng đó. Cái hom giỏ.
nt. Gầy ốm, suy giảm thể lực đến trông già hẳn đi. Hom hem như bà lão.
nđg. Họp nói chung (với ý chê trách). Giảm bớt họp hành.
hd. Tập thể những người được chỉ định hay được bầu ra để họp bàn và quyết định về những công việc nhất định. Hội đồng giám khảo. Hội đồng kỷ luật.
nd. Thiết bị dùng để làm giảm tốc độ.
nd. Bệnh giảm huyết áp
hd. Liên hệ cha con cùng máu huyết. Giám định huyết hệ.
nt&p.1. Thấp hơn cái đưa ra so sánh. Thua chị kém em.
2. Dưới mức trung bình. Học kém.Mắt kém.
3. Giảm sút so với bình thường. Dạo này ăn kém.
4. Còn thiếu môt ít mới đủ số tròn. Năm giờ kém mười.5. Nói về thóc gạo giá cao hơn bình thường. Mùa kém. Gạo kém.
nd. Lọ thủy tinh thấp, miệng rộng, có nắp đậy kín, dùng đựng để dành. Keo giấm.
nd. Nhà giam. Bị đưa vào khám.
hd. Nhà tù, nhà giam.
nđg. Giao phó hoàn toàn cho người khác công việc thuộc trách nhiệm của mình mà không ngó ngàng gì đến. Khoán trắng công việc cho phó giám đốc.
hdg. Khuyến khích mua bằng các biện pháp như quảng cáo mạnh, giảm giá, tặng quà, xổ số...
hdg. Kiểm tra và giám sát. Viện kiểm sát nhân dân.
hdg.1. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm vạch ra những ưu, khuyết điểm trước tổ chức nhân một dịp nào. Ban giám đốc tự kiểm thảo trong dịp tổng kết công tác cuối năm.
2. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm. Bản kiểm thảo về trách nhiêm trong sự việc.
hdg. Tạm giam để chờ xét xử.
hd. Nơi trong cung cấm để giam cầm các vương phi bị vua trừng phạt.
hId. 1. Cảnh bị giam giữ, mất tự do. Phải cảnh lao lung.
IIt. Cảnh chịu sự bó buộc về vật chất lẫn tinh thần đến mức khổ ải. Kiếp sống lao lung.
nd. 1. Một trường hợp, một thời điểm xảy ra một sự kiện, một hiện tượng lặp đi lặp lại và thường dùng để tính, để đếm. Có gặp nhau mấy lần. Lần đầu tiên anh ấy sai hẹn. Đã dặn đi dặn lại năm lần bảy lượt.
2. Lớp gồm nhiều vật ngăn cách từ bên ngoài đến bên trong. Bóc hết lần vỏ ngoài. Qua ba lần cửa.
3. Chỉ là số nhân hay số chia khi nói về sự tăng hay giảm. Tăng ba lần. Giảm hai lần. Hai lần năm là mười.
nIđg. 1. Nhận cái này ra cái khác vì không phân biệt được. Lẫn cô chị với cô em. Đánh dấu cho khỏi lẫn.
2. Không nhận đúng người, vật, sự việc, do trí nhớ giảm sút vì tuổi già. Già rồi nên lẫn.
3. Xen vào nhau, khiến khó phân biệt. Trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt.
IIp. Chỉ quan hệ qua lại trong một hành động (phối hợp với nhau). Giúp đỡ lẫn nhau. Hiểu biết lẫn nhau.
IIIl. Cùng với (phối hợp với cả). Cứu được cả mẹ lẫn con. Mất cả chì lẫn chài.
nIđg. 1. Di chuyển đến một vị trí cao hơn hay được coi là cao hơn. Lên dốc. Lên chùa. Lên đường. Lên gác.
2. Chuyển đến một vị trí ở phía trước. Lên hàng đầu. Học sinh lên bảng.
3. Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Hàng lên giá. Nước sông lên to. Lên lương lên chức. Cháu được lên lớp năm.
4. Đạt một mức tuổi, nói về trẻ con dưới 10 tuổi. Năm nay cháu lên mấy?
5. Phát triển đến lúc hình thành và hiện ra bên ngoài. Lúa lên đòng. Lên mụn nhọt.
6. Làm cho hình thành hay có thể hoạt động. Lên kế hoạch. Lên dây cót. Lên đạn.
IIp.1. Biểu thị sự hướng lên của một hoạt động. Lửa bốc lên. Đứng lên. Nói lên. La lên.
2. Biểu thị hướng của một hoạt động từ ít đến nhiều, từ không đến có. Tăng lên. Lớn lên. Mặt đỏ bừng lên. Phát điên lên.
IIgi. Chỉ tác động ở mặt trên của vật gì. Treo lên tường. Đặt lọ lên bàn. Giẫm lên cỏ.
IIItr. Biểu thị ý thúc gịuc, động viên người khác trong một hành động. Nhanh lên! Tiến lên!
nt.1. Mất hẳn hay giảm khả năng hoạt động của một bộ phận cơ thể. Chân bị liệt. Liệt nửa người.
2. Mất khả năng hoạt động vì đau ốm hay vì hỏng hóc. Bị ốm nằm liệt cả tháng. Ô tô liệt máy. Súng liệt cò.
hd. Chức sắc trong đạo Thiên Chúa, dưới giám mục, cai quản một xứ đạo.
nđg. Tìm cách hối lộ. Lo lót với giám đốc để được vào biên chế.
nt. Chỉ tiếng lá khô hai vải cứng cọ xát vào nhau. Quần áo mới loạt soạt. Chân giẫm lên lá khô loạt soạt.
nđg. 1. Di chuyển ngược lại, về chỗ xuất phát. Lui quân. Đánh lui đợt tiến công.
2. Giảm để trở lại trạng thái bình thường. Cơn sốt đã lui. Lui bớt cơn giận.
3. Lùi. Công việc phải để lui vài ngày.
nt. Giảm sút ý chí. Cũng nói Nhụt chí.
hd. Tính cản trở sự chuyển động tương đối của các vật dọc theo mặt tiếp xúc của các vật ấy. Lực ma sát. Làm giảm ma sát.
nd. 1. Cái làm mẫu để theo đó tạo ra hàng loạt những cái như vậy. Loại hàng mới, không theo mẫu mực nào cả.
2. Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Mẫu mực của người giám đốc trong cơ chế thị trường.
nd. Mây thấp và làm giảm tầm nhìn. Trời sáng nhiều mây mù.
nd. 1. Chất có tác dụng khiến lên men để làm rượu, làm giấm hay giúp tiêu hóa. Men giấm. Men rượu. Men tiêu hóa.
2. Rượu. Chếnh choáng hơi men. Đã say men tình.
hdg. Cho thôi không giữ chức vụ trước kia đã được bổ nhiệm trong bộ máy nhà nước. Miễn nhiệm giám đốc nhà máy.
nđg. 1. Để lâu trong một chất lỏng. Ngâm mạ. Ngâm giấm. Ngâm lạnh.
2. Giữ lại lâu, không xem xét. Giấy tơ còn bị ngâm ở tỉnh.
nt. 1. Có thể tích giảm đi do đun nấu. Rau muống xào đã ngót.
2. Có vị hơi ngọt. Cá nấu ngót. Canh ngót.
3. Gần đủ một số tròn. Đã ngót một trăm tuổi.
nđg. Bị giam trong nhà tù.
nđg. Bớt, đỡ, giảm đi một phần. Cơn mưa đã ngớt. Ngớt bệnh. Người ra vào không ngớt.
nđg. 1. Ở trạng thái tạm ngưng hoạt động, thư giãn các hoạt động thần kinh, hô hấp ... toàn bộ cơ thể được nghỉ ngơi. Buồn ngủ. Ngủ một giấc đến sáng.
2. Chỉ động, thực vật giảm hẳn hoạt động phát triển trong một thời gian. Chồi ngủ. Thời gian ngủ của mầm.
3. Ăn nằm, chung chạ về xác thịt.
nd. Nơi giam người có tội. Vượt ngục.
hd. Hình phạt giam.
nđg. Giảm bớt mức độ của một tình cảm. Mãi mới nguôi cơn giận. Nỗi buồn không nguôi.
np. Trước kia, lúc ban đầu; có thể được ghép thẳng vào một danh từ Hán Việt chỉ chức vụ. Hai người nguyên là bạn thân từ hồi nhỏ. Nguyên xưa kia ở đây là đầm lầy. Nguyên giám đốc công ty. Nguyên bộ trưởng.
dt. Chức quan chuyên việc can gián vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều.
nd. Nơi giam giữ những người có tội.
nd. Như Nhà giam.
nd. Nơi giam tội nhân.
nđg.1. đưa lên cao hay chuyển sang chỗ khác. Nhấc gánh lên vai. Nhấc hòn đá đi chỗ khác.
2. Đưa lên một chức vị cao hơn. Anh ấy mới được nhấc lên làm giám đốc.
nt.1. Kém sắc (bén), kém nhọm. Cũng nói Lụt.
2. Giảm sút nhuệ khí. Mới thua một trận mà đã nhụt.
nđg.1. Giảm. Bệnh nhửng.
2. Rút bớt, rút xuống. Nước đã nhửng.
hd. Bản ghi những việc cần quan tâm trong từng năm về các ngành, để tiện tra cứu. Niên giám thương mại. Niên giám điện thoại.
nđg. Nói sau lưng về những điều không hay, không tốt của người khác, để làm giảm uy tín, bôi nhọ. Đặt điều nói xấu.
hd.. Như Nội giám.
nd. Phần ghi họ tên, số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi để ban giám khảo rọc ra trước khi đưa chấm. Rọc phách. Ráp phách.
nđg. Phạt người có tội bằng cách giam giữ.
hd.1. Hiện tượng sóng chỉ có một dao động.
2. Sự giảm cường độ dòng điện khi đi qua một bình điện phân hay một chiếc pin.
3. Sự tách riêng của điện tích dương và điện tích âm trong một chất điện môi.
nd. Người trực tiếp giúp việc và khi cần có thể thay mặt cấp trưởng. Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó.
hdg. Tha người bị giam giữ. Phóng thích tù binh.
hd. Giúp đỡ. Viên phụ tá giám đốc.
hd. Giám đốc một cơ quan trong đó phần việc chính là gìn giữ. Quản thủ thư viện.
hd. Các vị thần linh. Có quỷ thần chứng giám.
nId. 1. Điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm. Quyền công dân. Quyền ứng cử và bầu cử.
2. Điều do địa vị hay chức vụ mà được làm. Có chức có quyền.Lạm quyền.
IIt. Tạm giữ một chức vụ khi người chính chưa có hay đi vắng. Quyền giám đốc.
nđg. Nung kim loại hay hợp kim đã tôi đến nhiệt độ nhất định, để làm giảm độ giòn.
nđg. Bị giam đến có thể chết rũ trong tù. Tội ấy chỉ có mà rũ tù!
nđg.1. Lấy từ trong ra. Rút tiền trong ví. Rút súng.
2. Thu về. Rút tiền gửi ngân hàng.
3. Chọn lọc đúc kết những điều cần thiết. Rút kinh nghiệm.
4. Kéo về một phía. Rút bấc đèn. Rút ngược lên.
5. Chuyển về phía sau, chỗ kín đáo. Rút quân. Rút vào bí mật.
6. Giảm bớt. Rút ngắn thời hạn. Rút bớt chỉ tiêu.
7. Tăng nhịp độ hoạt động. Làm rút cho kịp. Nước rút.
nt. Giảm sự tiêu dùng đến mức thấp nhất. Tiêu sẻn từng đồng. Nói sẻn lời. Rất dè sẻn.
nd. Sự sinh sản không do tế bào sinh vật đực và cái mà bằng một bộ phận của cơ thể (như giâm hom, chiết cành).
nđg.1. Tuột ra hay tháo cho tuột ra. Nút lai sổ. Áo sổ gấu. Sổ tóc ra búi lại.
2. Thoát ra khỏi nơi giam giữ. Chim sổ lồng.
3. Vừa ra khỏi bụng mẹ; vừa đẻ ra. Đứa trẻ mới sổ. Chị ấy sổ lòng đêm qua.
nd.1. Số còn lại sau khi lấy số bị chia trừ đi tích số của số chia với thương số. 15 chia cho 4 được 3, số dư là 3.
2. Số còn lại sau khi lấy số tăng trừ đi số giảm hoặc số tiền gửi vào trừ đi số tiền lấy ra. Số dư của tài khoản.
nđg. Thoát ra khỏi nơi bị nhốt, bị giam cầm. Để sổng con mồi. Tù sổng.
nd.1. Cơ quan quản lý một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố. Sở giáo dục. Giám đốc sở.
2. Tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước. Sở xe lửa. Sở cao-su.
3. Công sở hay trụ sở. Đến sở làm việc.Bị đuổi khỏi sở.
nđg. Giảm đi, kém đi so với trước. Mức thu nhập ngày càng sút. Học sút đi.
nđg.1. Nứt vỡ, rơi thẳng xuống từng mảng. Trần nhà bị sụt một mảng.
2. Sà xuống chỗ sâu. Sụt hầm chông. Sụt bùn.
3. Giảm xuống đến mức thấp. Điện thế sụt hẳn xuống.
nđg. Giảm giá trị hay giá cũ. Sụt giá tiền tệ. Nhiều mặt hàng sụt giá.
nđg. Giảm thấp, kém trước. Sản xuất sút kém. Học hành sút kém.
nt.1. Giảm. Xấu đi. Cơ nghiệp đến lúc suy.
2. Chỉ một bộ phận của cơ thể ngày một yếu đi. Suy tim. Thận suy. Suy dinh dưỡng.
ht. Giảm sút, suy sút. Làm suy giảm lòng tin.
nt. Giảm sút. Gia tài của hắn vẫn không suy suyển.
hdg. Giảm bớt binh bị. Hội nghị tài binh.
hdg. Giảm bớt. Tài giảm binh bị.
ht. Chỉ bị can không bị giam trong thời gian chờ điều tra và xét xử. Cũng nói Ngoại hầu tra. Tại ngoại hậu cứu.
nIp.1. Chỉ trong một thời gian, trong lúc đợi chờ thay đổi. Tạm thay giám đốc. Hội nghị tạm hoãn.
2. Chưa đạt yêu cầu nhưng được chấp nhận. Làm tạm đủ ăn. Bài thơ nghe tạm được. Công việc tạm gọi là ổn.
IIt. Dùng trong một thời gian. Nhà tạm.
hd. Nguyên tắc tổ chức nhà nước dân chủ quy định ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp độc lập với nhau và giám sát lẫn nhau.
nIt.1. Mới. Kẻ cựu người tân.
2. Chỉ người đã ở tuổi trưởng thành, chưa có quan hệ tình dục. Trai tân. Gái tân.
II. Từ tố có nghĩa “mới” kết hợp với các danh từ Hán Việt. Tân nội các. Tân giám đốc. Tân học.
nđg.1. Thả ra, không giam giữ. Quan tha, ma bắt (tng).
2. Bỏ qua, không trừng phạt. Tha tội. Tha lỗi.
3. Ngậm vào miệng đem đi, mang theo. Kiến tha lâu đầy tổ (tng). Tha về nhà đủ thứ.
nđg.1. Để cho được tự do, không bó buộc hay ngăn cản. Quá nuông chiều, thả lỏng con dễ sinh hư.
2. Không giam giữ nữa nhưng vẫn đặt dưới một một sự giám sát. Thả lỏng một số tù chính trị.
hd.1. Yếu tố, bộ phận không thể tách rời yếu tố bộ phận khác để tạo nên một sự vật, một tổ chức. Các thành phần của câu. Thành phần hội nghị gồm giám đốc các xí nghiệp quốc doanh.
2. Tập hợp người có cùng một tiêu chí trong một tập hợp lớn hơn. Thành phần công nhân. Các thành phần giai cấp trong xã hội.
nđg. Đưa ra ngoài vòng giam hãm, cho được tự do.
nđg. Làm giảm độ chua mặn của ruộng phèn bằng cách đưa nước ngọt vào rồi tháo hết ra để lại đưa vào tháo ra nhiều lần.
nđg. Thay vào chỗ người nào. Thay chân thư ký giám đốc.
nd. Chỉ chung các giám thị nhà tù, nhân viên cai ngục thời trước.
hd. Lời thề có núi và biển chứng giám, trước sau như một không thay đổi.
hd. Trọng lượng của cơ thể người hay súc vật. Sức khỏe sút, thể trọng giảm.
hd. Sức trông thấy của con mắt. Thị lực giảm sút.
hd. Phong trào giảm sút, suy yếu, không tiến lên nữa. Thoái triều của cuộc cách mạng.
nđg.1. Nhận lấy, nhân về. Thu thuế. Tăng thu giảm chi.
2. Tập trung vào một chỗ. Rơm được thu lại thánh đống. Người bệnh thu hết hơi tàn, trối lại mấy câu.
3. Đạt được kết quả. Hội nghị thu được kết quả tốt.
4. Ghi lại âm thanh, hình ảnh bằng máy. Bài hát được thu băng. Thu vào ống kính những hình ảnh đẹp.
5. Làm cho nhỏ lại, gọn lại. Diện tích đất hoang thu hẹp dần. Thu hai tay vào lòng. Ngồi thu ở một góc.
hd. Như Giám hộ. Nhận làm thủ hộ.
nt. Giảm bệnh. Bệnh chưa thuyên.
hdg. Giảm bớt. Bệnh đã thuyên giảm.
Thuyết do Men-thớt chủ xướng cho rằng thức ăn trên thế giới tăng theo cấp số cộng mà dân số lại tăng theo cấp số nhân nên không thể tránh khỏi đói nghèo nếu không có giảm dân số do chiến tranh, nạn đói, bệnh dịch hay sự hạn chế sinh đẻ.
nt. Quan hệ phụ thuộc nhau giữa hai đại lượng khi đại lượng này tăng bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm bấy nhiều lần. Áp suất của một khối khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
nt. Quan hệ phụ thuộc nhau giữa hai đại lượng khi đại lượng này tăng hay giảm bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng hay giảm bấy nhiêu lần.
nd. Số lượng tư liệu sinh hoạt trên thực tế có thể mua được bằng tiền lương. Giá sinh hoạt tăng làm tiền lương thực tế giảm.
hdg. Giảm bớt. Tiết giảm chi phí.
hdg.1. Dành dụm, chỉ chi tiêu đúng mức. Gửi tiết kiệm.
2. Giảm bớt hao phí sức lực, của cải, thời gian. Tiết kiệm nguyên vật liệu.
hdg. Làm giảm hay mất tiếng ồn. Ống tiêu âm của ô-tô.
hdg. Tinh giản. Tinh giảm biên chế.
hdg. Giảm bớt chi tiêu. Cần tỉnh giảm trong việc cưới xin.
hdg. Giảm bớt cho tinh gọn. Tinh giản chương trình học. Tinh giản bộ máy.
hdg. Giảm bớt cho gọn. Câu tỉnh lược.
nd. Địa tô (nói tắt). Đấu tranh đòi giảm tô.
hd. Hình phạt giam nhiều năm tù; người bị hình phạt này. Bị án tội đồ. Một kẻ tội đồ.
hd.1. Vụ phạm pháp coi là một tội. Hành động vu khống là một tội phạm.
2. Người phạm tội. Giam giữ các tội phạm.
nđg. Bắt gọn. Tên giam đã bị tôm.
hdg. Làm giảm tuổi thọ.
hdg. Bắt giam. Lệnh tống giam.
hd. Giám đốc trung ương ở trên nhiều giám đốc của các ngành phụ.
hd. Hàng giáo sĩ trên giám mục.
nd.1. Lều dùng làm nơi ở tạm. Cắm trại bên bờ suối.
2. Khu dân cư mới lập ra hay khu nhà xây cất riêng có tính chất biệt lập. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Trại chăn nuôi.
3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian. Trại an dưỡng. Trại giam.
np. Biểu thị ý ngược lại điều vừa nói, hay vừa phủ định. Nó siêng năng, trái lại em nó rất lười. Năng suất không tăng, trái lại giảm.
nd. Trại giam tập trung, thời trước để đàn áp phong trào cách mạng.
hd. Tội nặng. Tình trạng trọng tội trong nước đã giảm.
nd. Trời và đất. Nổ vang trời đất. Có trời đất chứng giám.
ht. Làm mất hay giảm bớt tính axít hay bazơ. Phản ứng trung hòa.
nd. Người đứng đầu một ty, giám đốc sở. Trưởng ty giáo dục.
nd. Tiền bị mất giá. Vì trượt giá nên lương thực tế giảm.
nId. 1. Người phạm tội bị giam giữ. Tù chính trị.
2. Nơi giam giữ người phạm tội. Bỏ tù. Ra tù.
IIđg. Bị giam giữ trong tù. Bị xử sáu tháng tù.
nđg. Giam giữ trong nhà tù, phải chịu khổ sở, cực nhọc. Cảnh tù đày.
nđg.1. Di chuyển từ trên cao xuống bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần. Bám dây thừng tụt xuống giếng.
2. Rời khỏi một vị trí để di chuyển xuống một vị trí thấp hơn. Gọng kính tụt xuống tận mũi. Em bé tụt quần ra.
3. Giảm xuống, hạ xuống về mức độ, số lượng v.v... Nhiệt độ tụt xuống dưới không.
4. Rời khỏi vị trí để lùi lại phía sau. Nhà xây tụt sâu trong ngõ.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
hd. Chức giáo sư trường Quốc tử giám thời xưa.
nt. Có số lượng giảm dần, đến như tan hết. Chợ đã vãn người. Công việc đã vãn. Vãn hát.
hdg. Thi trả lời các câu hỏi của giám khảo. Vào vấn đáp.
nđg. Quấy, vò, giẫm, làm cho bẩn, nhàu, nát. Suốt ngày nghịch vầy đất. Đám cỏ bò trâu vầy nát.
hdg. Giảm khối lượng và kích thước các thiết bị điện tử bằng cách giảm kích thước các phần tử riêng rẽ của nó, xây dựng kết cấu và công nghệ chế tạo hợp lý hóa, áp dụng các mạch tích hợp v.v...
nd. Cơ quan kiển tra và giám sát việc chấp hành pháp luật.
nđg.1. Lấy bớt ra một phần ở đồ đựng này để chuyển sang đồ đựng khác. Vợi nước trong chum ra thau.
2. Đã giảm bớt đi so với trước. Đống củi vợi đi một nửa.
pd. Ngục hẹp và tối để giam từng người tù.
nđg. Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. Xéo phải gai.
nt.1. Như Giẹp. Mũi xẹp. Bánh xẹp.
2. Giảm xuống, yếu đi. Sức khỏe xẹp dần.
nđg. Tác động đến tâm lý tinh thần để làm giảm nhẹ sự căng thằng. Xoa dịu nỗi đau buồn của bạn.
nIđg.1. Lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn hay đảo lộn. Xóc rá gạo để nhặt thóc.
2. Bị nẩy lên do đi trên đường gồ ghề. Ô tô xóc. Bộ phận giảm xóc.
3. Xốc. Xóc lại cổ áo.
IIt. Chỉ đường gồ ghề, xe đi xóc. Đoạn đường nhiều ổ gà rất xóc.
pd. Giám thị ở các công ty cao su thời Pháp thuộc. Thầy xu.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí thấp hơn. Xuống ngựa. Xe xuống dốc.
2. Giảm mức độ hay hạ cấp bậc. Nước thủy triều đã xuống. Xuống giá. Xuống chức.
3. Truyền đến các cấp dưới. Vua xuống chiếu.
IIgi. Theo hướng từ trên cao xuống. Nằm xuống giường. Nhảy xuống sông.
nđg. Giảm dần từng bước mức độ hoạt động. Xuống thang chiến tranh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.223.172.137 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập